TEACASMLS => CLASSMATE
Chúc bạn học tốt!
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa
TEACASMLS => CLASSMATE .
TEACASMLS => CLASSMATE
Chúc bạn học tốt!
Hãy sắp xếp những chữ cái cho dưới đây thành từ có nghĩa
TEACASMLS => CLASSMATE .
em hãy sắp xếp các từ dưới đây thành câu có nghĩa:
first/ on/ and/ see/ next to/ take/ turning/ the left/ will/ the shoe store/ the/ it/ you/.
sắp xếp các câu dưới đây thành một câu có nghĩa:)
1.Their favorite artisis./the latest pop music/Teenagers/and see the show of/like to listen to
2.There/on TV./contests of folk music,games,sports/are/contests of/knowledge
Sắp xếp những chữ cái sau thành 1 từ có nghĩa
CINAIRPA VTCTI
Sắp xếp các chữ cái dưới đây thành từ có nghĩa: REMUMS NOACITAV
Trả lời nhanh giùm mk nha
Các từ sau được sắp xếp theo một quy luật nhất định :
AUSTRALIA
RAISIN
CREASE
PATOIS
VIRTUOSO
..................
Bạn hãy chọn 1 từ trong 4 từ dưới đây để điền vào vị trí tiếp theo của dãy từ trên ( có nêu quy luật của dãy ) : MAIN ; SCHISM ; GRANITOID ; GENEROUS
Sắp xếp các từ cho dưới đây thành những câu đúng:
- viens / de / l'hôpital./ Je
- Lui / du / nous / zoo. / moi, / et / venons
- Sophie, / toi, / Lan / venez / et / de / Hải Phòng / vous
- viens / la / de / Je / pharmacie.
- Monsieur / viennent / et / Colin / Madame / Paris. / de.
ĐÂY LÀ TIẾNG PHÁP CÁC BN NHÉ , GIÚP MK VS , MK ĐANG CẦN RẤT GẤP!
sắp xếp những từ có trong ngoặc , để tạo thành câu hoàn chỉnh :
1. it is a( wooden / round) table
2. she is wearing a (green / new / beautiful )dress
3. my uncle lives in a ( old / lovely / small ) house
4. that girl has (blue/ nice/ big) eyes
CHO MINK CẤU TRÚC HAY LÀ QUY LUẬT ĐỂ SẮP XẾP NHÉ TẠI VÌ MINK THẤY CÁC TỪ TRONG NGOẶC TOÀN LÀ TÍNH TỪ CHẲNG BIẾT PHẢI XẾP TỪ NÀO TRƯỚC .
EX5. Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
1. difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as/./
_______________________________________________________________.
2. horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train/?/
_______________________________________________________________.
3. try/ as/ can/ you/ hard/ as/ should/ You.
_______________________________________________________________.
4. Tom’s/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different/./
_______________________________________________________________.
5. car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as/./
_______________________________________________________________.
6. I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to/./
_______________________________________________________________.
7. good/ This/ fridge/ modern/ isn’t/ as/ my/ one/ as/ old/./
_______________________________________________________________.
8. Spending time/ isn’t/ with/ as/ computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time/./
_______________________________________________________________.