1 gen có 2400nu và 2760 liên kết Hidro
a) tính tỉ lệ A+T/G+X
1/ 1 phân tử ADN có A chiếm 40% tổng số nu.Tính % nu G? 2/ 1 gen có tỉ lệ (A+T) /(G+X) = 25%. Tính % số nu mỗi loại của gen? 3/ 1 gen có 1800 nu. Tỉ lệ các nu bằng nhau số liên kết hidro của gen là bao nhiêu?
1/ 1 phân tử ADN có A chiếm 40% tổng số nu.Tính % nu G? 2/ 1 gen có tỉ lệ (A+T) /(G+X) = 25%. Tính % số nu mỗi loại của gen? 3/ 1 gen có 1800 nu. Tỉ lệ các nu bằng nhau số liên kết hidro của gen là bao nhiêu?
Một gen dài 3400A°, tỉ số A+T/G+X =1/2. Hãy tính: a) Tổng nu b) Số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu c) Số liên kết hidro d) Số chu kì xoắn e) Khối lượng gen
Một gen dài 3400A°, tỉ số A+T/G+X =1/2. Hãy tính: a) Tổng nu b) Số lượng và tỉ lệ % từng loại Nu c) Số liên kết hidro d) Số chu kì xoắn e) Khối lượng gen
Theo đề ra ,ta có :
%A=%T= 20%
Suy ra : %G=%X= 50% −−20% = 30%
- Số liên kết hidro : N + G = N + 30%N (1)
- Số liên kết hóa trị : 2(N-1)=2N-2 (2)
Cộng (1) và (2) , ta được :
N + 30%N + 2N - 2 = 7918
⇔⇔ 3N + 30%N -2 =7918
⇒⇒N = 2400 (nucleotit)
- Số lượng từng loại nu của gen :
A=T=2400 x 20%=480 (nu)
G=X= 2400 x 30%=720 (nu)
Một phân tử ADN có 1200 cặp Nu, và tỉ lệ A+T/G+X=2/3. Tìm liên kết hidro của gen?
A+T/G+X=2/3
<->2A+2G=2/3
<->A/G=2/3
<->A=2/3.G
Ta có: A+G=1200
<->2/3G+G=1200
<->2G+3G=3600
<->G=720=X
->A=T=480
H=2A+3G=2.480+3.720=3120(LK)
K pk đúq k nửa :P
Một gen có 150 chu kì xoắn, có tỉ lệ liên kết hidro loại G/A = 9/4.
a) Tính chiều dài và khối lượng của gen?
b) Tính số lượng từng loại Nu trong gen?
Tổng số nu của gen
N = C x 20 = 3000 nu
Chiều dài gen
l = N x 3,4 : 2 = 5100Ao
Khối lượng gen
m = N x 300 = 9x105 đvC
Ta có : 3G /2A = 9/4 <=> 18A - 12G = 0
2A + 2G = 3000
=> A = T = 600 ; G = X = 900
gen B có 900 nucleotit loại adenin (A) và có tỉ lệ A + T G + X = 1,5. Gen B bị đôt biến dạng thay thế môt cặp G-X bằng một cặp A-T trở thành alen b. Tổng số liên kết hidro của alen b là
A. 3899
B. 3601
C. 3599
D. 3600
Đáp án : C
Có = 1,5.
Mà A=T và G=X
=> A G = 1,5
Mà A = 900
=> G = 600
Đột biến thay thế 1 cặp –X thành A-T
Vậy gen đột biến :
A= T = 901
G = X = 599
Tổng số liên kết H là 2A +3G = 3599
Một gen dài 2040⁰ có hiệu A với G là 120 a. Số nuclêôtit của gen B. Số vòng xoắn của gen C. Số lượng và tỉ lệ % từng loại nuclêôtit của gen D. Tính số liên kết hidro
\(L = 3,4 . (N/2)\) \(\rightarrow\) \(2040=3,4.(\dfrac{N}{2})\)\(\rightarrow\) \(N=1200(nu)\)
\(\rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}A-G=120\\2A+2G=1200\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=360\left(nu\right)\\G=X=240\left(nu\right)\end{matrix}\right.\)
Ta có \(C= N/20=1200/20=60\) \(\overset{o}{A}\)
\(A=T=360/1200.100\)%\(=30\) %
\(G=X=\)\(\dfrac{240}{1200}.100\%=\)\(20\%\)
\(\text{H = 2A + 3G}\)\(=1440\left(lk\right)\)
Một gen dài 5100 A⁰ và có tỉ lệ A+T/G+X = 1,5. Tính số lượng từng loại nuclêôtit và số liên kết hiđro của gen
Tổng số nu của gen : \(N=\dfrac{2.L}{3,4}=\dfrac{2.5100}{3,4}=3000\left(nu\right)\)
Có : \(\dfrac{A+T}{G+X}=1,5\) -> \(A=1,5G\) (1)
Có : \(A+G=3000:2=1500\) (2)
Thay (1) vào (2)
=> \(1,5G+G=1500\)
=> \(G=600\)
Vậy A = T = \(\dfrac{3000}{2}-600=900\left(nu\right)\)
G = X = 600 (nu)
Số liên kết H : \(H=2A+3G=2.900+3.600=3600\left(lk\right)\)