0 x 0 =
1 x 0 =
?????????????????????????
|x-3| + |y-2x | =0
|x| + 3|2x -x ² | =0
|5x ² -5 | + 4|y-7 | =0
||x +1 | + |y-5 |=0
|x ² -1| + |y-1| =0
|x-1 | +|x ²-x |=0
a) Ta có: \(\left|x-3\right|+\left|y-2x\right|=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3=0\\y-2x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=2x=2\cdot3=6\end{matrix}\right.\)
bạn tin lúc trước tớ nói không tớ sai ở chổ 1x0 đóooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooooo
|x-3| + |y-2x | =0 |x| + 3|2x -x ² | =0 |5x ² -5 | + 4|y-7 | =0 ||x +1 | + |y-5 |=0 |x ² -1| + |y-1| =0 |x-1 | +|x ²-x |=0
a) Ta có: \(\left|x-3\right|+\left|y-2x\right|=0\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-3=0\\y-2x=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=3\\y=2x=2\cdot3=6\end{matrix}\right.\)
Bài 2: Tìm x
a) (x-2)2-(2x+3)2=0 d) x2.(x+1)-x.(x+1)+x.(x-1)=0
b) 9.(2x+1)2-4.(x+1)2=0 e) (x-2)2-(x-2).(x+2)=0
c) x3-6x2+9x=0 g) x4-2x2+1=0
h) 4x2+y2-20x-2y+26=0 i) x2-2x+5+y2-4y=0
Tìm x, biết:
a) 0 , ( 37 ) + 0 , ( 62 ) . x = 10
b) 0 , ( 12 ) : 1 , ( 6 ) = x : 0 , ( 4 )
c) 0 , ( 37 ) . x = 1
d) 0 , ( 26 ) . x = 1 , 2 ( 31 )
Giải phương trình
a) \(x^2-2x+1=0\)
b)\(1+3x+3x^2+x=0\)
c)\(x+x^4=0\)
d)\(x^3-3x^2+3x-1+x\left(x^2-x\right)=0\)
e)\(x^2+x-12=0\)
g)\(6x^2-11x-10=0\)
a) Ta có: \(x^2-2x+1=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow x-1=0\)hay x=1
Vậy: S={1}
c) Ta có: \(x+x^4=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x^3+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(x+1\right)\left(x^2-x+1\right)=0\)
mà \(x^2-x+1>0\forall x\)
nên x(x+1)=0
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Vậy: S={0;-1}
Tìm x
1.x^2-2x-1=0
2.x^2-x-1=0
3.x^2+x-3=0
4.4x^2-4x-1=0
5.4x^2-2x-1=0
6.4x^2-x-1=0
7.2x^2-2x-3=0
8.3x^2+3x-1=0
1)x^2-2x-1=0
<=> (x^2-2x+1)-2=0
<=>(x-1)2 =2
=>x-1 = \(\pm\sqrt{2}\)
=> x= \(\pm\sqrt{2}\) +1
2) x^2-x-1=0
<=> (x^2-x+1/4) -5/4=0
<=>(x+1/2)2= 5/4
=> x+1/2 = \(\pm\sqrt{\dfrac{5}{4}}\)
=>x=\(\pm\sqrt{\dfrac{5}{4}}\) - 1/2
3)x^2+x-3=0
<=> (x^2 + x + 1/4) -13/4=0
<=>(x+1/2)2 = 13/4
=> x+1/2 = \(\sqrt{\dfrac{13}{4}}\)
=> x= \(\sqrt{\dfrac{13}{4}}\) -1/2
4) 4x^2-4x-1=0
<=> (4x^2-4x+1)-2=0
<=>(2x-1)2 -2=0
<=> (2x-1)2 - \(\left(\sqrt{2}\right)^2\) =0
<=> (2x-1 - \(\sqrt{2}\) ) . (2x-1 +\(\sqrt{2}\) )=0
=> 2x-1-\(\sqrt{2}\) =0 hoặc 2x-1+\(\sqrt{2}\) =0
=> 2x= 1+\(\sqrt{2}\) hoặc 2x= 1 - \(\sqrt{2}\)
=> x=\(\dfrac{1+\sqrt{2}}{2}\) hoặc x=\(\dfrac{1-\sqrt{2}}{2}\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
a) \(2{x^2} + 3x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 2{x^2} + 3x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = - 1,x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 2 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}x \le - 1\\x \ge - \frac{1}{2}\end{array} \right.\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
b) \( - 3{x^2} + x + 1 > 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + x + 1\) có 2 nghiệm phân biệt \(x = \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6},x = \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Hệ số \(a = - 3 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) > 0\)\( \Leftrightarrow \frac{{1 - \sqrt {13} }}{6} < x < \frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\left( {\frac{{1 - \sqrt {13} }}{6};\frac{{1 + \sqrt {13} }}{6}} \right)\)
c) \(4{x^2} + 4x + 1 \ge 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = 4{x^2} + 4x + 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{{ - 1}}{2}\)
hệ số \(a = 4 > 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\)
d) \( - 16{x^2} + 8x - 1 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 16{x^2} + 8x - 1\) có nghiệm duy nhất \(x = \frac{1}{4}\)
hệ số \(a = - 16 < 0\)
Ta có bảng xét dấu f(x) như sau:
Từ bảng xét dấu ta thấy \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \ne \frac{1}{4}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(\mathbb{R}\backslash \left\{ {\frac{1}{4}} \right\}\)
e) \(2{x^2} + x + 3 < 0\)
Ta có \(\Delta = {1^2} - 4.2.3 = - 23 < 0\) và có \(a = 2 > 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \(2{x^2} + x + 3\) mang dấu “-” là \(\emptyset \)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \(2{x^2} + x + 3 < 0\) là \(\emptyset \)
g) \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\)
Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = - 3{x^2} + 4x - 5\) có \(\Delta ' = {2^2} - \left( { - 3} \right).\left( { - 5} \right) = - 11 < 0\) và có \(a = - 3 < 0\)
Sử dụng định lí về dấu của tam thức bậc hai, ta thấy tập hợp những giá trị của x sao cho \( - 3{x^2} + 4x - 5\) mang dấu “-” là \(\mathbb{R}\)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình \( - 3{x^2} + 4x - 5 < 0\) là \(\mathbb{R}\)
tìm x: part 1 : a,(x^3)^2-(x+1)(x-1)=1 b,(x-2)^2-3(x-2)=0 c,(x+2)(x^2-2x+4)-x(x^2+2)=15 d,(x+1)^2-(x+1)(x-2)=0 e,4x(x-2017)-x+2017=0 f,(x+4)^2-16=0 part 2: a,x^3+27+(x+3)(x-9)=0 b,(2x-1)^2-4x^2+1=0 c,2(x-3)+x^2-3x=0 d,x^2-2x+1=6x-6 e,x^3-9x=0
1.Tìm số nguyên x biết
|x-2|-|x+5|=0
|x|+x=0
|x|-x=0
|x-2|+x-2=0
|3-x|+x-3=0
|x+1|+|y-3|=0
mình sẽ trả lời câu 1 thôi nha
TH1:|x-2|=0
th1:x-2=0=>x=2
th2:x-2=-0 x =-0+2 x=2
TH2:|x+5|=0
th1:x+5=0 x =0-5=-5
th2:x+5=-0 x =-0-5 x=-0+-5=-5
cậu tư suy ra nhé!^^
1) (x+2)(x-3) = 0 2) (2x + 3)(-x + 7) = 0
3) (x-1)(x+5)(-3x+8) = 0 4) x(x2-1) = 0
1) \(\left(x+2\right)\left(x-3\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x+2=0\\x-3=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=3\end{matrix}\right.\)
Vậy tập nghiệm \(S=\left\{-2;3\right\}\)
2) \(\left(2x+3\right)\left(-x+7\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}2x+3=0\\-x+7=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{-3}{2}\\x=7\end{matrix}\right.\)
Vậy...
3) \(\left(x-1\right)\left(x+5\right)\left(-3x+8\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x-1=0\\x+5=0\\-3x+8=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-5\\x=\dfrac{8}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy...
4) \(x\left(x^2-1\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=\pm1\end{matrix}\right.\)
Vậy...