Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x2 - 3x + 4
Phân tích đa thức sau thành nhân tử x 2 + 3 x + 2
`
` x^2 – 3x + 2`
`= x^2 – x – 2x + 2` (Tách `–3x = – x – 2x)`
`= (x^2 – x) – (2x – 2)`
phân tích đa thức sau thành nhân tử
x2-3x
x2-2xy+y2-4
c.(3x+7)(x-2)+2x-4
\(a,=x\left(x-3\right)\\ b,=\left(x-y\right)^2-4=\left(x-y-2\right)\left(x-y+2\right)\\ c,=\left(3x+7\right)\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(3x+9\right)=3\left(x+3\right)\left(x-2\right)\)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử 3 x – 3 y + x 2 – y 2
3 x – 3 y + x 2 – y 2 = ( x – y ) ( 3 + x + y )
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 8 – x2 + 2x
2) 2x2 – 3x + 1
3) x2 + 4
1: \(-x^2+2x+8\)
\(=-\left(x^2-2x-8\right)\)
\(=-\left(x-4\right)\left(x+2\right)\)
2: \(2x^2-3x+1=\left(x-1\right)\left(2x-1\right)\)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 3x - 3y + x 2 - y 2 ; b) x 2 -4 x 2 y 2 + y 2 + 2xy
c) x 6 - x 4 + 2 x 3 + 2 x 2 ; d) x 3 - 3x 2 +3x - 1 - y 3 .
a) (x - y)(x + y + 3). b) (x + y - 2xy)(2 + y + 2xy).
c) x 2 (x + l)( x 3 - x 2 + 2). d) (x – 1 - y)[ ( x - 1 ) 2 + ( x - 1 ) y + y 2 ].
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3x + 2
b) x2 + x – 6
c) x2 + 5x + 6
Cách 1: Tách một hạng tử thành tổng hai hạng tử để xuất hiện nhân tử chung.
a) x2 – 3x + 2
= x2 – x – 2x + 2 (Tách –3x = – x – 2x)
= (x2 – x) – (2x – 2)
= x(x – 1) – 2(x – 1) (Có x – 1 là nhân tử chung)
= (x – 1)(x – 2)
Hoặc: x2 – 3x + 2
= x2 – 3x – 4 + 6 (Tách 2 = – 4 + 6)
= x2 – 4 – 3x + 6
= (x2 – 22) – 3(x – 2)
= (x – 2)(x + 2) – 3.(x – 2) (Xuất hiện nhân tử chung x – 2)
= (x – 2)(x + 2 – 3) = (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x – 6
= x2 + 3x – 2x – 6 (Tách x = 3x – 2x)
= x(x + 3) – 2(x + 3) (có x + 3 là nhân tử chung)
= (x + 3)(x – 2)
c) x2 + 5x + 6 (Tách 5x = 2x + 3x)
= x2 + 2x + 3x + 6
= x(x + 2) + 3(x + 2) (Có x + 2 là nhân tử chung)
= (x + 2)(x + 3)
Cách 2: Đưa về hằng đẳng thức (1) hoặc (2)
a) x2 – 3x + 2
(Vì có x2 và nên ta thêm bớt để xuất hiện HĐT)
= (x – 2)(x – 1)
b) x2 + x - 6
= (x – 2)(x + 3).
c) x2 + 5x + 6
= (x + 2)(x + 3).
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) 5x3 - 10x2+ 15x b) x2 - 3x + 2
a) \(5x^3-10x^2+15x=5x\left(x^2-2x+3\right)\)
b) \(x^2-3x+2=x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)=\left(x-2\right)\left(x-1\right)\)
a: \(=5x\left(x^2-2x+3\right)\)
b: =(x-1)(x-2)
Phân tích đa thức sau thành nhân tử A) 12x³-9x2+3x B) x2-y²+6x+9
a ) x=0; x = -(căn bậc hai(7)*i-3)/8;x = (căn bậc hai(7)*i+3)/8;
b ) -(y-x-3)*(y+x+3)
a) \(12x^3-9x^2+3x\)
\(=3x\left(4x^2-3x+1\right)\)
b) \(x^2-y^2+6x+9\)
\(=\left(x^2+6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x+3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+y+3\right)\left(x-y+3\right)\)
phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a x2 - y2 -3x + 3y
b 2x + 2y -x2 + y2
c x2 -16 + y2 + 2xy
cứuuu
a) \(x^2-y^2-3x+3y\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-3\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-3\right)\)
b) \(2x+2y-x^2+y^2\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x^2-y^2\right)\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x-y\right)\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(2-x+y\right)\)
c) \(x^2-16+y^2+2xy\)
\(=x^2+y^2+2xy-16\)
\(=\left(x+y\right)^2-16\)
\(=\left(x+y+4\right)\left(x+y-4\right)\)
a) \(x^2-y^2-3x+3y\)
\(=\left(ax+y\right)\left(ax-y\right)-3.\left(x-y\right)\)
b) \(2x+2y-x^2+y^2\)
\(=2\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\left(x-y\right)\)
c) \(x^2-16+y^2+2xy\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y\right)+2xy-16\)
Bài 2: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 9 b) 4x2 -1 c) x4 - 16
d) x2 – 4x + 4 e) x3 – 8 f) x3 + 3x2 + 3x + 1
a) x² - 9
= x² - 3²
= (x - 3)(x + 3)
b) 4x² - 1
= (2x)² - 1²
= (2x - 1)(2x + 1)
c) x⁴ - 16
= (x²)² - 4²
= (x² - 4)(x² + 4)
= (x² - 2²)(x² + 4)
= (x - 2)(x + 2)(x + 4)
d) x² - 4x + 4
= x² - 2.x.2 + 2²
= (x - 2)²
e) x³ - 8
= x³ - 2³
= (x - 2)(x² + 2x + 4)
f) x³ + 3x² + 3x + 1
= x³ + 3.x².1 + 3.x.1² + 1³
= (x + 1)³