cho 0.5 mol hh A gồm CO2 và SO2 có dA/O2 là 1,75 vào 0.375l dd Ba(OH)2 1M. Tính tổng khối lượng muối thu được sau pứ
1. Cho 500ml dd Ba(OH)2 1M vào 50 ml dd HCL 1M. Tính:
a/ CM các chất có trong dd sau pứ
b/ dd thu đc làm quỳ tím biến đỗi như thế nào
2. Cho 3.04g hh NaOH và KOH tác dụng vừa đủ với dd HCl sau pứ thu đc 4.15g muối clorua
a/ viết ptpứ
b/ khối lượng mỗi hidroxit trong hỗn hợp ban đầu
giúp mình với nha, thanks trước nha!
bài 1 có gì đó sai sai í bạn, bạn kiểm tra lại đề nhé
Bài 1.
Đổi 500ml=0,5l ; 50ml=0,05l
Số mol của Ba(OH)2 là:
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}\)= CM . V= 0,5 . 1 = 0,5(mol)
Số mol của HCl là
nHCl= CM . V= 0,05 . 1 = 0,05(mol)
PTHH: Ba(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)BaCl2 + 2H2O
Xét tỉ số:
\(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{1}\) = \(\dfrac{0,5}{1}\)= 0,5
\(\dfrac{n_{HCl}}{2}\)= \(\dfrac{0,05}{2}\)=0,025
\(\Rightarrow\)\(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{1}\) > \(\dfrac{n_{HCl}}{2}\)
\(\Rightarrow\)HCl là chất phản ứng hết
Ba(OH)2 là chất còn dư
\(\Rightarrow\)\(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2^{pư}}}{n_{HCl}}\)=\(\dfrac{1}{2}\) \(\Rightarrow\) \(n_{Ba\left(OH\right)^{pư}_2}\) = 0,025 (mol)
\(\Rightarrow\)\(n_{Ba\left(OH\right)^{dư}_2}\) = \(n_{Ba\left(OH\right)^{bđ}_2}\) - \(n_{Ba\left(OH\right)^{pư}_2}\)
= 0,5 - 0.025
= 0,475(mol)
Thể tích các chất có trong dd sau pư là
Vsau = \(V_{Ba\left(OH\right)_2}\) + VHCl
= 0,5 + 0,05 = 0,55(l)
Nồng độ mol các chất có trong dd sau pư là
CM = \(\dfrac{n_{Ba\left(OH\right)_2}}{V_{sau}}\) = \(\dfrac{0,475}{0,55}\) = 0,9(M)
Theo đề bài của pn thj mk giải đk nv
Bài 2.
a) Gọi nNaOH = x ; nKOH = y
PTHH :
NaOH + HCl \(\rightarrow\) NaCl + H2O (1)
x x x x
KOH + HCl \(\rightarrow\) KCl + H2O (2)
y y y y
b) Từ ptr(1) \(\rightarrow\)mNaOH = M . n = 40x
Từ ptr(2) \(\rightarrow\) mKOH = M . n = 56y
\(\Rightarrow\) 40x + 56y = 3,04 (I)
Từ ptr(1) \(\rightarrow\)mNaCl = M . n = 58,5x
Từ ptr(2) \(\rightarrow\) mKCl = M . n = 74,5y
\(\Rightarrow\) 58,5x + 74,5y = 4,15 (II)
Từ (I) và (II) ta có hệ ptr:
\(\left\{{}\begin{matrix}40x+56y=3,04\\58,5x+74,5y=4,15\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,02\\y=0,04\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\)\(\left\{{}\begin{matrix}n_{NaOH}=0,02\\n_{KOH}=0,04\end{matrix}\right.\)(mol)
Khối lượng của NaOH là:
m = 40x = 40 . 0,02 = 0,8(g)
Khối lượng của KOH là:
\(\left[{}\begin{matrix}m_{KOH}=56x=56.0,04=2,24\\m_{KOH}=3,04-0,8=2,24\end{matrix}\right.\)(g)
Hỗn hợp khí A gồm a mol SO2 và 5a mol không khí. Nung nóng hh A với O2 xúc tác V2O5 thu được hh khí B. Biết dA/B = 0,93. TÍnh Hiệu suất PỨ giả thiết ko khí có 80%V là N2; 20% là O2.
Hỗn hợp A ban đầu có SO2: a mol, N2: 4a mol và O2: a mol.
Phản ứng:
2SO2 + O2 <=> 2SO3 (XT: V2O5, t\(^o\)) (1)
Gọi số mol SO2 phản ứng là x.
Theo (1): Số mol giảm = số mol O2 phản ứng = 0,5x mol
=> nB = 6a – 0,5x mol
Theo định luật bảo toàn khối lượng: mA = mB = m
dA/B = \(\dfrac{m}{6a}:\) \(\dfrac{m}{6a-0,5x}\) \(=\dfrac{6a-0,5x}{6a}\) = 0,93
=> \(\dfrac{x}{a}\) = 0,84
Vậy H% = 84%.
1. Dẫn 10 lít hỗn hợp khí A (đktc) gồm O2, CO2 đi qua dung dịch có chứa 0,2 mol Ca(OH)2. Sau phản ứng thu được 1g kết tủa. Tính % thể tích của hỗn hợp A.
2. Cho V lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 2M. Sau phản ứng được 30g kết tủa. Tính V?
3. Cho 0,5 mol hỗn hợp A gồm CO2, SO2 có dA/O2 = 1,75 vào 0,375 lít dung dịch Ba(OH)21M. Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng.
P/s: Em xin lỗi nhưng nếu anh/chị nào làm được thì có thể ghi rõ cả bài giải ra giùm em nha.
vì O2 không tác dụng với Ca(OH)2 nên chỉ có CO2 phản ứng
nCaCO3=\(\dfrac{1}{100}\)=0,01(mol)
PT: CO2+Ca(OH)2--> CaCO3+H2O
(mol)0,01<-0,01 <- 0,01 -> 0,01
tỉ lệ \(\dfrac{0,2}{1}\)>\(\dfrac{0,01}{1}\)=> Ca(OH)2 dư
nCa(OH)2 dư=0,2-0,01=0,19(mol)
PT:2CO2+Ca(OH)2-->Ca(HCO3)2
(mol)0,38 <- 0,19 -> 0,19
VCO2=(0,01+0,38).22,4=8,736(l)
%CO2=\(\dfrac{8,736}{10}\) .100%=87,36%
%O2=100%-87,36%=12,64%
p/s: mk không biết có đúng không nha
2,
nCa(OH)2=0,2.2=0,4(mol)
nCaCO3=\(\dfrac{30}{100}\)=0,3(mol)
PT: CO2+Ca(OH)2-->CaCO3+H2O
(mol)0,3 <- 0,3 <- 0,3 -> 0,3
VCO2(đktc)=0,3.22,4=6,72(l)
1. cho 500ml dd Ba(OH)2 1M vào 50 ml dd HCl 1M. Tính:
a/ Cm cc chất có trong dd sau pứ
b/ dd thu đc làm quí tím biến đổi như thế nào?
2. Cho 3.04 gam hh NaOH và KOH tác dụng vừa đủ vs dd HCl sau pứ thu đc 4.15g muối clorua
a/ viết pt pứ
b/ kluong mỗi hidroxit trong hh ban đầu
Giup1 mình vs nha! :)))
pn co chep dung kg zay sao nhung bai nay minh thay no kg kho nhung ma dap an tinh ra lai kg hop
ban xem lai thu di
Hòa tan hoàn toàn 24.625g hh gồm KCl, MgCl2, NaCl vào nước, rồi thêm vào đó 300ml dd AgNO3 1.5M. Sau PỨ thu được dd A, kết tủa B. Cho Cho 2.4g Mg vào dd A, PỨ kết thúc lọc tách riêng chất rắn C và dd D. Cho toàn bộ chất rắn vào dd HCl loãng dư, sau PỨ thấy khối lượng chất rắn C giảm 1.92g. Thêm dd NaOH dư vào dd D, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi được 4g chất rắn E. Tính %m các muối có trong hh đầu.
Trong dd ban đầu:
K+_____a mol
Mg2+___b mol
Na+____c mol
Cl-_____a + 2b + c mol
mhhbđ = 74.5a + 95b + 58.5c = 24.625 g______(1)
nAgNO3 = 0.3*1.5 = 0.45 mol
Cho Mg vào A có phản ứng (theo gt) nên Ag(+) còn dư, Cl(-) hết. Rắn C gồm Ag và có thể cả Mg còn dư nữa. Thật vậy, khi cho rắn C vào HCl loãng thì khối lượng rắn bị giảm đi, chính do Mg pư, Ag thì không. Vậy mrắn C giảm = mMg chưa pư với A = 1.92 g.
=> nMg dư = 1.92/24 = 0.08 mol
=> nMg pư với A = 2.4/24 - 0.08 = 0.02 mol________(*)
Khi cho Mg vào A có pư:
Mg + 2Ag(+) ---> 2Ag(r) + Mg(2+)
0.02__0.04
=> nAg(+) pư với dd ban đầu = 0.45 - 0.04 = 0.41 mol
Ag(+) + Cl(-) ---> AgCl(r)
0.41___0.41
Có: nCl(-) = a + 2b + c = 0.41_____________(2)
Trong các cation trên, Mg(2+) và Ag(+) có pư với OH(-), tuy nhiên trong D chỉ có Mg(2+) nên kết tủa là Mg(OH)2:
Mg(2+) + 2OH(-) ---> Mg(OH)2
Khi nung:
Mg(OH)2 ---> MgO + H2O
Ta có: nMg(2+)trongD = nMgO = 4/40 = 0.1 mol
Trong đó 0.02 mol Mg(2+) được thêm vào bằng cách cho kim loại Mg vào (theo (*)), vậy còn lại 0.08 mol Mg(2+) là thêm từ đầu, ta có:
b = 0.08 mol_________________________(3)
(1), (2), (3) => a = 0.15, b = 0.08, c = 0.1
mKCl = 74.5*0.15 = 11.175 g
mMgCl2 = 95*0.08 = 7.6 g
mNaCl = 58.5*0.1 = 5.85 g
Hỗn hợp khí A gồm a mol SO2 và 5a mol không khí. Nung nóng hh A với O2 xúc tác V2O5 thu được hh khí B. Biết dA/B = 0,93. TÍnh Hiệu suất PỨ giả thiết ko khí có 80%V là N2; 20% là O2. Giải thích giúp mình tại sao bài này là Số mol.của B = 6a-x/2
1. Dẫn 3.36lit CO2 vào 400ml Ca(OH)2 1M sau pứ thu đc muối CaCO3
a. viết pt pứ
b. Kluong chất rắn không tan
c. CM của chất có trong dd sau pứ(xem thế tích thay đổi không đáng kể)
2. Hòa tan hoàn toàn CaCO3 vào dd HCL 3,65% sau pứ thu đc 4.48 lít CO2
a. klg CaCO3
b. klg dd axit
c. % dd muối
d. Dẫn khí co2 vào dd Ba(OH)2 dư tính khlg chất không tan thu đc
giúp mìk vs nhe
bài 2 nCO2=\(\frac{4,48}{22,4}\)= ( chắc đề bạn ghi thiếu )
pt: CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + H2O + CO2
0,2mol 0,2mol 0,2mol 0,2mol
a, ta có : nCaCO3=nCO2=0,2 mol
=> mCaCO3=0,2.100=20(g)
b,nHCl=2nCO2=0,4 mol
=>mHCl=0.4.36,5=14,6(g)
=> mddHCl=\(\frac{14,6.100}{3,65}\)=400(g)
c,nCaCl2=nCO2=0,2mol
=> mCaCl2=0,2.111=22.2(g)
=> mCO2(thoát ra ) =0,2.44=8.8(g)
=>mddSPU=400+40-8,8=431.2g
=>C%CaCl2= \(\frac{22,2}{431,2}.100\)
=5,14%
d,pt :Ba(OH)2 +CO2 --> BaCO3(chat k tan trong H2O)+ H2O
0,2mol 0,2mol
mBa(OH)2=0,2.171=34,2g
het.....:v
1,
a, \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
b, \(n_{CO_2}=\frac{V}{22.4}=\frac{3.36}{22.4}=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{Ca\left(OH\right)_2}=V\times C_M=0.4\times1=0.4\left(mol\right)\)
Ta có tỉ lệ \(n_{CO_2}< n_{Ca\left(OH\right)_2}\) nên ta tính theo số mol của CO2
\(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3+H_2O\)
0.15 0.15 0.15 0.15 (mol)
Khối lượng Ca(OH)2 dư là \(m_{Ca\left(OH\right)_2du}=n_{du}\times M=\left(0.4-0.15\right)\times74=18.5\left(g\right)\)
c, \(C_{MCaCO_3}=\frac{n}{V}=\frac{0.15}{0.4}=\frac{3}{8}\left(M\right)\)
\(C_{MCa\left(OH\right)_2du}=\frac{n}{V}=\frac{0.4-0.15}{0.4}=\frac{5}{8}\left(M\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 13g hh A gồm C và S trong khí O2 vừa đủ, sau pư thu đc hh khí B gồm CO2 và SO2 có tỉ khối đối vs H2 là 29
a, Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong A
b,Tính thể tích khí O2 đã pư đktc
c,Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để khi phân hủy thu đc lượng khí O2 ở trên? Biết hiệu suất pứ phân hủy KMnO4 là 80%
a,PTHH: C + O2 -> CO2 (*)
x x x (mol)
S + O2 -> SO2 (**)
y y y (mol)
Ta có dB/H2=9 => MB = 29.2=58 (g)=m hh khí B / n hh Khí B
<=>58= \(\frac{44x+64y}{x+y}\)
=>44x+64y=58x+58y
<=>7x=3y
<=> 7x-3y=0 (1)
Mà hh A =12x+32y=13 (2)
b,Từ (1),(2) ta có hệ pt
\(\hept{\begin{cases}7x-3y=0\\12x+3y=13\end{cases}}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=0,15\\y=0,35\end{cases}}\)
=>%C = (12.0,15)/13 .100%=13,84%
%S= 100%-13,84%= 86,16%
Từ pt (*),(**) ta có VO2(đktc)=(x+y).22,4=11,2(l)
Cho 18,4 gam hỗn hợp A gồm MgCO3 và CaCO3 tác dụng với dd HCl dư. Toàn bộ khí CO2 sinh ra cho qua 150 ml dd Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa. Tính % khối lượng muối trong A.
\(n_{BaCO_3}=\dfrac{19.7}{197}=0.1\left(mol\right)\)
\(n_{Ba\left(OH\right)_2}=0.15\cdot1=0.15\left(mol\right)\)
\(n_{MgCO_3}=a\left(mol\right),n_{CaCO_3}=b\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_A=84a+100b=18.4\left(g\right)\left(1\right)\)
\(MgCO_3+2HCl\rightarrow MgCl_2+CO_2+H_2O\)
\(CaCO_3+2HCl\rightarrow CaCl_2+CO_2+H_2O\)
\(n_{CO_2}=a+b\left(mol\right)\)
TH1 : Không tạo muối axit , Ba(OH)2 dư
\(\Rightarrow n_{CO_2}=n_{BaCO_3}=0.1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.1\left(2\right)\)
\(\left(1\right),\left(2\right):a=-0.525,b=0.625\left(L\right)\)
TH2 : Phản ứng tạo hai muối vừa đủ
\(n_{CO_2}=0.1+\left(0.15-0.1\right)\cdot2=0.2\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a+b=0.1\left(3\right)\)
\(\left(1\right),\left(3\right):a=b=0.1\)
\(\%MgCO_3=\dfrac{8.4}{18.4}\cdot100\%=45.65\%\)
\(\%CaCO_3=54.35\%\)