Chung minh dang thuc:
A)(x+y)(x^2-xy+y^2)+(x-y)(x^2+xy+y^2) = 2x^3
B)x^3-y^3=(x-y)((x-y)^2-xy)
rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
a, I = x (y^2 - xy^2) + y (x^2y - yx = x) tại x = 3 và y =1/3
b, K = x^2 ( y^2 +xy^2 +1) - ( x^3 +x^2 +1 ) y^2 tại x = 0,5 và y = -1/2
tìm x bt
a, 2 ( 5x - 8 ) - 3 ( 4x - 5 ) = 4 ( 3x - 4 ) + 11
b, 2x ( 6x - 2x^2 ) + 3x^2 ( x - 4) = 8
Bài 2:
a: Ta có: \(2\left(5x-8\right)-3\left(4x-5\right)=4\left(3x-4\right)+11\)
\(\Leftrightarrow10x-16-12x+15=12x-16+11\)
\(\Leftrightarrow-14x=-4\)
hay \(x=\dfrac{2}{7}\)
b: Ta có: \(2x\left(6x-2x^2\right)+3x^2\left(x-4\right)=8\)
\(\Leftrightarrow12x^2-4x^3+3x^3-12x^2=8\)
\(\Leftrightarrow x^3=-8\)
hay x=-2
Bài 1:
a: Ta có: \(I=x\left(y^2-xy^2\right)+y\left(x^2y-xy+x\right)\)
\(=xy^2-x^2y^2+x^2y^2-xy^2+xy\)
\(=xy\)
=1
b: Ta có: \(K=x^2\left(y^2+xy^2+1\right)-\left(x^3+x^2+1\right)\cdot y^2\)
\(=x^2y^2+x^3y^2+x^2-x^3y^2-x^2y^2-y^2\)
\(=x^2-y^2\)
\(=\dfrac{1}{4}-\dfrac{1}{4}=0\)
Cho xy khac 0 va x+y=1
Chung minh rang : x/y^3-1+y/x^3-1-2(xy-2)/(xy)^2+3=0
chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến xy : (x+y)(x^2-xy+y^2)+(x-y)(x^2+xy+y^2)-2x^3
\(\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)-2x^3\)
\(=x^3+y^3+x^3-y^3-2x^3\)( hằng đẳng thức số 6+7 )
\(=\left(x^3+x^3\right)+\left(y^3-y^3\right)-2x^3\)
\(=2x^3-2x^3+0=0+0=0\)
vậy giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến x, y.
chung minh:
(x+2)(x-2)(x^2+4)=x^4-16
(x^2-xy+y^2)(x+y)=x^3+y^3
(x^2-3x+9)(3-x)=27-x^3
(x^3+x^2y+xy^2+y^3)(x-y)=x^4-y^4
a)
\(VT=\left(x^2-2^2\right)\left(x^2+4\right)\)
\(=\left(x^2-4\right)\left(x^2+4\right)\)
\(=\left(x^2\right)^2-4^2\)
\(=x^4-16\)
\(=VP\)
b)
\(VT=x^3+x^2y-x^2y-xy^2+xy^2+y^3\)
\(=x^3+y^3\)
\(=VP\)
( x + 2 )( x - 2 )( x2 + 4 )
= ( x2 - 4 )( x2 + 4 ) ( xài HĐT a2 - b2 = ( a - b )( a + b ) nhé ^^ )
= x4 - 16 ( đpcm )
( x2 - xy + y2 )( x + y )
= x3 + x2y - x2y - xy2 + xy2 + y3
= x3 + y3 ( đpcm )
bài 2: Thu gọn rồi tính giá trị
A=5x(x^2-3)+x^2(7-5x)-7x tại x= -3
B=x^2(x^2-y^2)+y^2(x^2+y^2) tại x= -3; y=-2
Bài 3 :
c;5x^2-3x(x+2)
b;3x^2y(2x^2-y)-4x^2(4x^2-y^2)
c) xy^2.(x-xy)-x(x=y)+yx(2x^2-2xy)
Giúp mình vs ạ, gấp =(; tối hết hạn
Bài 2: a) Để tính giá trị của A = 5x(x^2-3) + x^2(7-5x) - 7x tại x = -3, ta thay x = -3 vào biểu thức và tính toán: A = 5(-3)((-3)^2-3) + (-3)^2(7-5(-3)) - 7(-3) = 5(-3)(9-3) + 9(7+15) + 21 = -15(6) + 9(22) + 21 = -90 + 198 + 21 = 129
Vậy giá trị của A tại x = -3 là 129.
Bài 3: a) Để rút gọn và tính giá trị của biểu thức c = 5x^2-3x(x+2), ta thay x = -3 vào biểu thức và tính toán: c = 5(-3)^2 - 3(-3)(-3+2) = 5(9) - 3(9)(-1) = 45 - 27 = 18
Vậy giá trị của c tại x = -3 là 18.
b) Để rút gọn và tính giá trị của biểu thức b = 3x^2y(2x^2-y) - 4x^2(4x^2-y^2), ta thay x = -3 và y = -2 vào biểu thức và tính toán: b = 3(-3)^2(-2)(2(-3)^2-(-2)) - 4(-3)^2(4(-3)^2-(-2)^2) = 3(9)(-2)(2(9)-2) - 4(9)(4(9)-4) = -54(18-2) - 36(36-4) = -54(16) - 36(32) = -864 - 1152 = -2016
Vậy giá trị của b tại x = -3 và y = -2 là -2016.
c) Để rút gọn và tính giá trị của biểu thức c = xy^2(x-xy) - x(x=y) + yx(2x^2-2xy), ta thay x = -3 và y = -2 vào biểu thức và tính toán: c = (-3)(-2)^2((-3)-(-3)(-2)) - (-3)(x=(-3)) + (-2)(-3)(2(-3)^2-2(-3)(-2)) = (-3)(4)(-3+6) - (-3)(x=(-3)) + (-2)(-3)(18-12) = (-3)(4)(3) - (-3)(x=(-3)) + (-2)(-3)(6) = (-12)(3) + (-3)(-3) + (-2)(-3)(6) = -36 + 9 + 36 = 9
Vậy giá trị của c tại x = -3 và y = -2 là 9.
2:
a: \(A=5x^3-15x+7x^2-5x^3-7x=7x^2-22x\)
Khi x=-3 thì A=7(-3)^2+22*3
=63+66
=129
b: \(B=x^4-x^2y^2+x^2y^2+y^4=x^4+y^4\)
Khi x=-3 và y=-2 thì B=(-3)^4+(-2)^4
=81+16
=97
Bài 3 yêu cầu là gì em?
Bài 2:
\(A=5x\left(x^2-3\right)+x^2\left(7-5x\right)-7x\\ =5x^3-15x+7x^2-5x^3-7x\\ =\left(5x^3-5x^3\right)+7x^2-\left(15x+7x\right)\\ =7x^2-22x\\ Thay:x=-3.vào.A.thu.gọn:A=7x^2-22x=7.\left(-3\right)^2-22.\left(-3\right)=63+66=129\\ Vậy:A=129.tại.x=-3\\ ---\\ B=x^2\left(x^2-y^2\right)+y^2\left(x^2+y^2\right)\\ =x^4-x^2y^2+x^2y^2+y^4=x^4+y^4\\ Thay.x=-3.và.y=-2.vào.B.thu.gọn:B=x^4+y^4=\left(-3\right)^4+\left(-2\right)^4=81+16=97\\ Vậy:B=97.khi.x=-3;y=-2\)
Rút gọn biểu thức:
\(\dfrac{x^2+xy}{x^2+xy+y^2}\) - [\(\dfrac{x\left(2x^2+xy-y^2\right)}{x^3-y^3}\) - 2 + \(\dfrac{y}{y-x}\)] : \(\dfrac{x-y}{x}\) - \(\dfrac{x}{x-y}\)
Ta có: \(\dfrac{x^2+xy}{x^2+xy+y^2}-\left(\dfrac{x\left(2x^2+xy-y^2\right)}{x^3-y^3}-2+\dfrac{y}{y-x}\right):\dfrac{x-y}{x}-\dfrac{x}{x-y}\)
\(=\dfrac{x^2+xy}{x^2+xy+y^2}-\left(\dfrac{x\left(2x^2+xy-y^2\right)}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}-\dfrac{2\left(x^3-y^3\right)-y\left(x^2+xy+y^2\right)}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}\right):\dfrac{x-y}{x}-\dfrac{x}{x-y}\)
\(=\dfrac{x^2+xy}{x^2+xy+y^2}-\dfrac{2x^3+x^2y-xy^2-2x^3+2y^3-x^2y-xy^2-y^3}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}:\dfrac{x-y}{x}-\dfrac{x}{x-y}\)
\(=\dfrac{x\left(x+y\right)}{x^2+xy+y^2}-\dfrac{y^3-2xy^2}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}:\dfrac{x-y}{x}-\dfrac{x}{x-y}\)
\(=\dfrac{x\left(x+y\right)}{x^2+xy+y^2}+\dfrac{y^2\left(x-y\right)}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}\cdot\dfrac{x}{x-y}-\dfrac{x}{x-y}\)
\(=\dfrac{x\left(x+y\right)}{x^2+xy+y^2}+\dfrac{xy^2}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}-\dfrac{x}{x-y}\)
\(=\dfrac{x\left(x^2-y^2\right)}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}+\dfrac{xy^2}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}-\dfrac{x\left(x^2+xy+y^2\right)}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}\)
\(=\dfrac{x^3-xy^2+xy^2-x^3-x^2y-xy^2}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}\)
\(=\dfrac{-x^2y-xy^2}{\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)}\)
Chứng minh đẳng thức
a) x^3+y^3=(x+y)[(x-y)^2+xy]
b)x^3+y^3-xy(x+y)=(x+y)(x-y)^2
c) ( x+y)(x^2-xy+y^2)=(x+y)^3 - 3xy(x+y)
Bài 1: Chứng minh mọi số nguyên x,y thì:
`a)B=x^3y^2-3x^2y+2y` chia hết `(xy -1)`
`b)C=xy(x^3 +2)-y(xy^3+2x)` chia hết `(x^2 + xy + y^2)`
b: \(C=xy\left(x^3+2\right)-y\left(xy^3+2x\right)\)
\(=x^4y+2xy-xy^4-2xy\)
\(=xy\left(x^3-y^3\right)\)
\(=xy\left(x-y\right)\left(x^2+xy+y^2\right)⋮x^2+xy+y^2\)
Cho x-y=1. chứng minh rằng: giá trị của mỗi đa thức sau là một hằng số:
P=x^2-xy+xy^2-y^3-y^2+5
Q=x^3-x^2y-x^2+xy^2-y^3-y^2+5x-5y-2x+2