Ý nghĩa thực tiễn của vỏ than mềm ?
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm ?
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm:
- Vỏ thân mềm là nguyên liệu cho trang trí, thủ công mĩ nghệ.
- Vỏ thân mềm đã hóa thạch giúp xác định địa tầng và có ý nghĩa trong các ngành khoa học nghiên cứu về sự sống.
- Vỏ đá vôi giúp hình thành các lớp đá vôi.
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
Ý nghỉa thực tiễn của vỏ thân mềm là:
+ Làm đồ trang sức
+ Làm vật trang trí
+ Đồ mĩ nghệ
-Làm đồ trang sức, trang trí, đồ mĩ nghệ
Neu ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
1.ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
-Làm thực phẩm cho con người: trai, hến mực, ốc, ngao,...
- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc ao, ốc sên,...
- Làm đồ trang sức: ốc gai, ngọc trai, ốc tai,...
- Làm vật trang trí: sò, vỏ trai, hến, ốc tù và,...
- Làm sạch môi trường nước: trai sông, ngao, sò, hến,...
- Có giá trị xuất khẩu: sò, mực, bạch tuộc, ốc nhồi,...
- Có giá trị về mặt địa chất: vỏ sò, vỏ ngao, vỏ ốc ở biển,oc anh vu
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút,...
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc vàng,...
Chúc bạn học tốt và tick cho mik nha
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí.
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A. Có giá trị về xuất khẩu.
B. Làm sạch môi trường nước.
C. Làm thực phẩm.
D. Dùng làm đồ trang trí
Đáp án D
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn dùng làm đồ trang trí, chúng rất cứng và bền.
Nêu ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm?
- Làm thực phẩm cho con người: trai, hến mực, ốc, ngao,...
- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc ao, ốc sên,...
- Làm đồ trang sức: ốc gai, ngọc trai, ốc tai,...
- Làm vật trang trí: sò, vỏ trai, hến, ốc tù và,...
- Làm sạch môi trường nước: trai sông, ngao, sò, hến,...
- Có giá trị xuất khẩu: sò, mực, bạch tuộc, ốc nhồi,...
- Có giá trị về mặt địa chất: vỏ sò, vỏ ngao, vỏ ốc ở biển,oc anh vu
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút,...
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc vàng,...
1. Lợi ích :
- Làm thực phẩm cho người : mực, sò, ốc, ...
- Làm thức ăn cho động vật khác : sò, ốc và ấu trùng của chúng ,...
- Làm vật trang trí , trang sức : vỏ sò, vỏ trai, ngọc trai,...
- Làm sạch môi trường nước : các loài hai mảnh vỏ
- Có giá trị xuất khẩu : mực, bào ngư, sò huyết ,...
- Có giá trị về mặt địa chất : hoá thạch của một số vỏ sò , vỏ ốc,...
2. Có hại :
- Có hại cho cây : ốc sên, ốc bưu vằng, ...
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán : ốc ao, ốc tai, ốc mút, ốc gạo ,...
Vỏ của một số thân mềm có ý nghĩa thực tiễn như thế nào?
A.
Làm thực phẩm.
B.
Dùng làm đồ trang trí.
C.
Có giá trị về xuất khẩu.
D.
Làm sạch môi trường nước.
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
Ý nghĩa thực tiễn ở vỏ thân mềm là:
- Làm đồ trang sức
- Làm đồ trang trí
- Đồ mĩ nghệ
- Làm thực phẩm cho con người: trai, hến mực, ốc, ngao,...
- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc ao, ốc sên,...
- Làm đồ trang sức: ốc gai, ngọc trai, ốc tai,...
- Làm vật trang trí: sò, vỏ trai, hến, ốc tù và,...
- Làm sạch môi trường nước: trai sông, ngao, sò, hến,...
- Có giá trị xuất khẩu: sò, mực, bạch tuộc, ốc nhồi,...
- Có giá trị về mặt địa chất: vỏ sò, vỏ ngao, vỏ ốc ở biển,oc anh vu
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút,...
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc vàng,...
- Làm thực phẩm cho con người: trai, hến mực, ốc, ngao,...
- Làm thức ăn cho động vật khác: ốc ao, ốc sên,...
- Làm đồ trang sức: ốc gai, ngọc trai, ốc tai,...
- Làm vật trang trí: sò, vỏ trai, hến, ốc tù và,...
- Làm sạch môi trường nước: trai sông, ngao, sò, hến,...
- Có giá trị xuất khẩu: sò, mực, bạch tuộc, ốc nhồi,...
- Có giá trị về mặt địa chất: vỏ sò, vỏ ngao, vỏ ốc ở biển,oc anh vu
- Làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán: ốc gạo, ốc mút,...
- Có hại cho cây trồng: ốc sên, ốc vàng,...
Ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm
ý nghĩa thực tiễn của vỏ thân mềm là:
+ có lợi: -làm thúc ăn cho người và động vật
-làm đồ trang sức trang trí
-làm sạch môt trường
-có giá trị về địa chất
+có hại :- phá hoại mùa màng
-làm vật chủ trung gian truyền bệnh giun sán