nêu 1 số bài tập về thì (4 thì cơ bản )
- HTD
- HTTD
- TLD
- QKD
các thì httd htd tld qkd
Cho mik xin cấu trúc Viết lại câu trong tiếng anh vs
HTD HTTD TLD
HTĐ: (+) Do you/we/they/I + Verb + O?
( +) Does she/he/it + Verb + O?
HTTD: (+) Am + I + V_ing + O?
(+) Is + she/he/it + V_ing + O?
(+)Are we/they + V_ing + O?
TLĐ: Will + I/we/they/she/he/it + O?
Đúng dùm nhé viết liệt tay rồi!!!
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên
62 is/ are
63 lives/has
64 doesn't have
65 do you start
66 are
67 learns/ doesn't live
68 doesn't live/lives
69 is designing
70 likes/ doesn't
62. is- are
63. lives- has
64. doesn't have
65. do- start
66. are
67. learns- doesn't live
68. doesn't live- lives
69. is designing
70. likes- doesn't like
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên.
78 is going/wants
79 go/buy
80 is studying/ is listening
81 has
82 go to
83 go
84 likes
85 has/ goes
86 don't read
87 is/ plays
xác định thì HTD hay HTTD và làm các câu trên.
87 is/ plays
88 do/ play
89 goes
90 go/ have
91 does/ play
92 teaches
93 goes
94 read/ listen/ watch
87. Tom is my friend. He plays sports everyday.
89. Do your students play soccer every afternoon ?
89. He goes to bed at 11.30 p.m.
Cô có cho đề cương thế này không biết soạn sao,đề cương ngữ văn.Mình nêu ra câu hỏi nhờ các bạn trả lời giúp cho.
1.Nêu kiến thức cơ bản(nói về điều gì) của 3 VB nhật dụng lớp 9 tập1
2.Cũng nêu Thông tin về tác giả,tác phẩm và kiến thức cơ bản của 4 tác phẩm văn học trung đại lớp 9 tập 1
3.Kiến thức cơ bản(nói về điều gì) của 5 bài thơ là đồng chí,bài thơ về tiểu đội xe không kính,đoàn thuyền đánh cá,bếp lửa,ánh trăng.Và 4 truyện hiện đại là làng,lặng lẽ Sapa,chiếc lược ngà,cố hương.
Lớp 9?Mình muốn giúp nhưng mà chưa học đến mức đấy!
Exercise 2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Viết câu dưới đây ở thì HTTD.
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
________________________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
________________________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
________________________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
________________________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
________________________
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
___My dad is watering some plants in the garden._____________________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
______My mom is cleaning the floor.__________________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
________________Mary is having lunch with her friends in a restaurant.________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
______They are asking a man about the way to the railway station.__________________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
_____________My student is drawing a beutifull picture.___________
Exercise 2. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn - Viết câu dưới đây ở thì HTTD.
1. My/ dad/ water/ some plants/ the/ garden.
_____________ My dad is watering some plants the garden .___________
2. My/ mom/ clean/ floor/.
______________ My mom is cleaning the floor__________
3. Mary/ have/ lunch/ her/ friends/ a/ restaurant.
______________ Mary is having lunch with her friends at a restaurant __________
4. They/ ask/ a/ man/ about/ the/ way/ the/ railway/ station.
_______________ They are asking a man about the way to the raiway station_________
5. My/ student/ draw/ a/ beautiful/ picture
_______________ My student is drawing a beautiful picture_________
Nêu công thức thì HTĐ , HTTD, so sánh hơn và nêu , công thức của must , mustn't , should , shouldn't
Tham khảo
1. hiện tại đơn:
(+) S+ Vs, es (he, she, it)
(-) S+ do/does + not+V
(?) Do/ does+ S+ V?
-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...
2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại
(+) S + be+ Ving
(-) S +not be+ Ving
(?) Be+ S+ Ving...?
- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')
So sánh hơn:
1. Khái niệm
So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.
So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).
2. Cấu trúc so sánh hơnSo sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:
Cấu trúc:
S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ PronounTrong đó:
S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ
II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ:
He must go to bed earlier. (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.)
- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ:
You must not park here. (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.)
Passengers mustn't talk to the driver. (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.)
2.Should/Should't
Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ và trước động từ thường, và động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + should/ shouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)
So sánh hơn :
Tính từ dài :
S1+N+more+adj+than+S2
Tính từ ngắn :
S1+N+adjer + than +S2
HTĐ:
(+)I+am...
He/she/it/N+is...
We/you/they/Ns,es+are...
(-)I+am+not
He/she/it/N+is not(isn't)
We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)
(?)Am+I...
Is+ He/She/it/N
Are+we/you/they
Động từ thường :
(+)I/we/you/they/Ns,es+V
He/she/it/N+V
(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V
He/she/it/N+doesn't+V
(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V
Doesn't + He/ she/it/N+V
Chia thi HTD va TLD :
1, A lot of people ( go ) .......... to work by car .
2, He plays volleyball but he ( not enjoy ) .... it
Chia thi HTD va TLD :
1, A lot of people ( go ) ...go....... to work by car .
2, He plays volleyball but he ( not enjoy ) .won't enjoy... it