< Quang >

Nêu công thức thì HTĐ , HTTD, so sánh hơn và nêu , công thức của must , mustn't , should , shouldn't

☆Châuuu~~~(๑╹ω╹๑ )☆
11 tháng 12 2021 lúc 12:38

Tham khảo

1. hiện tại đơn:

(+) S+ Vs, es (he, she, it)

(-) S+ do/does + not+V 

(?) Do/ does+ S+ V?

-dấu hiệu nhận biết: often, always, somtimes, usually, never, every,...

2. thì hiện tại tiếp diễn: hành động đang xảy ra ở hiện tại

(+) S + be+ Ving

(-) S +not be+ Ving

(?) Be+ S+ Ving...?

- dấu hiệu nhận biết: now, at the moment, at present, sau mệnh lệnh (')

So sánh hơn: 

1. Khái niệm

So sánh hơn được hiểu là cấu trúc so sánh giữa 2 hay nhiều vật/người với nhau về 1 hay 1 vài tiêu chí, trong số có 1 vật đạt được tiêu chí được đưa ra cao nhất so với các vật còn lại.

So sánh hơn thường được sử dụng cho việc so sánh 2 hay nhiều vật/người với nhau (với những trường hợp so sánh 1 vật với tổng thể ta dùng so sánh nhất).

2. Cấu trúc so sánh hơn

So sánh hơn với tính từ ngắn và trạng từ ngắn:

Cấu trúc:      

S1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + S2 + Axiliary VS1 + S-adj + er/ S-adv- er + than + O/ N/ Pronoun

Trong đó:      

S-adj-er: là tính từ được thêm đuôi “er”S-adv-er: là trạng từ được thêm đuôi “er”S1: Chủ ngữ 1 (Đối tượng được so sánh)S2: Chủ ngữ 2 (Đối tượng dùng để so sánh với đối tượng 1)Axiliary V: trợ động từ(object): tân ngữN (noun): danh từPronoun: đại tỪ


II. Tìm hiểu một số động từ khuyết thiếu
1. Must
- Thể khẳng định (must V) diễn tả sự cần thiết hay bắt buộc.
Ví dụ: 
He must go to bed earlier.  (Anh ta phải đi ngủ sớm hơn.) 

- Thể phủ định (must not V/ mustn't V) diễn tả ý cấm đoán, không được phép.
Ví dụ: 
You must not park here.  (Bạn không được phép đỗ xe ở đây.) 
Passengers mustn't talk to the driver.  (Hành khách không được nói chuyện với lái xe.) 

2.Should/Should't

Should đi với tất cả các ngôi mà không cần thêm "s" với các ngôi số ít ở thì hiện tại đơn. Should đứng ngay sau chủ ngữ  trước động từ thường,  động từ đứng sau "should" luôn ở dạng nguyên thể. Cấu trúc cụ thể: Chủ ngữ + shouldshouldn't + động từ nguyên thể + (các thành phần khác)

Nguyễn
11 tháng 12 2021 lúc 12:41

So sánh hơn :

Tính từ dài :

S1+N+more+adj+than+S2

Tính từ ngắn :

S1+N+adjer + than +S2

HTĐ:

(+)I+am...

He/she/it/N+is...

We/you/they/Ns,es+are...

(-)I+am+not

He/she/it/N+is not(isn't)

We / you/ they /Ns,es+are not(aren't)

(?)Am+I...

Is+ He/She/it/N 

Are+we/you/they

Động từ thường :

(+)I/we/you/they/Ns,es+V

He/she/it/N+V

(-)I/We/you/they/Ns,es+don't + V

He/she/it/N+doesn't+V

(?) Do+I/we/you/they/Ns,es+V

Doesn't + He/ she/it/N+V

 

Nguyễn
11 tháng 12 2021 lúc 12:43

undefinedundefinedundefined


Các câu hỏi tương tự
Bùi Thị Phương Thảo
Xem chi tiết
Hoàng Kiều Diễm
Xem chi tiết
Đỗ Minh Anh
Xem chi tiết
TTT . boy
Xem chi tiết
Nguyễn Hải Yến
Xem chi tiết
kenin
Xem chi tiết
giải trí
Xem chi tiết
huan pham khoa
Xem chi tiết
Lê Phương Bảo Ngọc
Xem chi tiết