Tính % khối lượng của 79Br trong KBrO3(Biết K=39,O=16
Trong tự nhiên Brom có hai đồng vị là B 79 r và B 81 r . Biết nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. Phần trăm khối lượng đồng vị B 81 r trong muối K B r O 3 là ( biết Br (K = 39), O (M = 16))
A. 87, 02%.
B. 26,45%.
C. 22,08%.
D. 28,02%.
Một hợp chất có công thức hoá học KClO3.Tính thành phần phần trăm theo khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất(Biết nguyên tử khối của K=39 Cl=35,5 O=16
Ta có CTTH: KClO3
=> Gọi CTTQ là K1Cl1O3
=> \(M_{KClO_3}=122,5\) (g/mol)
\(\%m_K=\dfrac{1
.
39}{122,5}
.
100\%=31,84\%\)
\(\%m_{Cl}=\dfrac{1
.
35,5}{122,5}
.
100\%=28,98\%\)
\(\%m_O=100\%-\left(\%m_K+\%m_{Cl}\right)=100\%-\left(31,84\%+28,98\%\right)=39,18\%\)
Phần trăm K trong KClO3: \(\%K=\dfrac{39}{39+35,5+16.3}.100=31,84\%\)
Phần trăm Cl trong KClO3: \(\%Cl=\dfrac{35,5}{39+35,5+16.3}.100=28,98\%\)
Phần trăm O trong KClO3: \(\%O=100-31,84-28,98=39,18\%\)
klpt : Fe2O3 là : 56.2+16.3=160(amu)
%Fe = \(\dfrac{56.2}{160}\) . 100% = 70%
%O = \(\dfrac{16.3}{160}\) . 100% = 305
Làm ơn tick cho mk
Brom có 2 đồng vị là 79br và71br Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91. a) Tính % số nguyên tử mỗi đồng vị của Brom? b) Tính % khối lượng của79Br trong hợp chất CaBr2 (cho Ca = 40) ? c) Biết đồng vị 79Br có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 26 hạt. Xác định số hiệu nguyên tử của Brom ?
\(a.Đặt:\%^{79}Br=a\left(a>0\right)\\ \Rightarrow \%^{81}Br=100\%-a\\ \overline{NTK}_{Br}=79,91\\ \Leftrightarrow79a+81.\left(100\%-a\right)=79,91\\ \Leftrightarrow a=54,5\%\\ \Rightarrow\%^{79}Br=54,5\%;\%^{81}Br=45,5\%\)
b. Phần trăm theo KL đồng vị 79Br trong phân tử CaBr2:
\(54,5\%.\dfrac{70.91.2}{79,91.2+40}\approx43,59\%\)
c.
\(\left\{{}\begin{matrix}P=E\\P+N=79\\\left(P+E\right)-N=26\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P+N=79\\2P-N=26\end{matrix}\right.\\ \Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}P=E=Z=35\\N=44\end{matrix}\right.\)
Trong tự nhiên Br có 2 đồng vị là 79Br, 81Br. Biết 79Br chiếm 54,5% số nguyên tử. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Br.
A. 79,91.
B. 80,09.
C. 80,72.
D. 79,10.
Đáp án A
Khối lượng nguyên tử trung bình của Br là
MBr = ( 79 . 54 , 5 + 81 ( 100 - 54 , 5 ) ) / 100 = 79 , 91
Tính khối lượng phân tử của các chất sau:H2O,K2O,CaCO3,H2SO4,CO2(biết H=1,C=12,O=16,S=32,K=39,Ca=40
\(H_2O=1.2+16=18< amu>.\)
\(K_2O=39.2+16=94< amu>.\)
\(CaCO_3=40+12+16.3=100< amu>.\)
\(H_2SO_4=1.2+32+16.4=98< amu>.\)
\(CO_2=12+16.2=44< amu>.\)
% về khối lượng của K trong K2SO4 là (Cho NTK K = 39, S = 32, O = 16)
\(\%m_K=\dfrac{39.2}{174}.100\%=44,83\%\)
Hoà tan K vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính : a) khối lượng bazơ sinh ra b) Dùng lượng H2 trên khử 14,4 gam FeO. Tính khối lượng Fe tạo Thành ( biết K=39, H=1, O=16, Fe=56 )
Khi nãy bạn đã đăng một câu y hệt, mình trả lời rồi nhé!
Theo gt ta có: $n_{H_2}=0,1(mol)$
a, $2K+2H_2O\rightarrow 2KOH+H_2$
Ta có: $n_{KOH}=0,2(mol)\Rightarrow m_{KOH}=11,2(g)$
b, Ta có: $n_{FeO}=0,2(mol)$
$FeO+H_2\rightarrow Fe+H_2O$
Ta có: $n_{Fe}=0,1(mol)\Rightarrow m_{Fe}=5,6(g)$
Hoà tan K vào nước thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Tính : a) khối lượng bazơ sinh ra b) Dùng lượng H2 trên khử 14,4 gam FeO. Tính khối lượng Fe tạo Thành ( biết K=39, H=1, O=16, Fe=56 )
a, Ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
PT: \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
__________________0,2____0,1 (mol)
⇒ mKOH = 0,2.56 = 11,2 (g)
b, PT: \(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
Ta có: \(n_{FeO}=\dfrac{14,4}{72}=0,2\left(mol\right)\)
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,1}{1}\), ta được FeO dư.
Theo PT: \(n_{Fe}=n_{H_2}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{Fe}=0,1.56=5,6\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!