Giải giúp mk bài này với:
Từ mượn Hán khác từ thuần Việt chủ yếu ở dấu hiệu nào?
A. Ở âm thanh C. Ở ý nghĩa
B. Ở cấu tạo D. Ở nguồn gốc, cấu tạo
Từ mượn khác từ thuần việt ở chỗ nào ?
từ mượn là tù mượn ở các nước khác từ thuần việt là từ được dịch sang từ nước mình
Từ thuần Việt là những từ do nhân dân ta tự sáng tạo ra .
Từ mượn là từ mà tiếng Việt chưa có từ thật thích hợp để biều thị .
a) Giải nghĩa từ "kinh ngạc "? Em hãy choácbiết mình đã giải nghĩa bằng cách nào?
b) Trình bày ý nghĩa của chi tiết : Tiếng nói đầu của chú bé lên ba là tiếng nói đòi đi đánh giặc?
c) Văn bản Thánh Gióng có rất nhiều chi tiết kì ảo ý nghĩa. Em hãy liệt kê các chi tiết đó và nêu ý nghĩa của chúng.
d) Phân biệt từ thuần Việt và từ mượn.
e) Tìm 5 cặp từ thuần Việt - Hán Việt có sắc thái trang trọng hơn
nhanh tick
Giúp mk vs
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
1) Từ ghép đẳng lập : sơn hà , xâm phạm , giang san , quốc gia .
Từ ghép chính phụ : ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
1.Phân loại từ Hán Việt:
Từ ghét chính phụ : Sơn Hà, Xâm phạm, giang san, quoc gia.
Từ ghép chính phụ: Ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2. Trong các từ ghét chính phụ Hán Viết ở trên:
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố chính đứng trước yếu tố phụ đứng sau): Ái quốc, thủ môn, thiên vị, Chiến thắng
- Từ nào có trật tự các yếu tố giống với trật tự từ ghét thuần Việt (Yếu tố phụ đứng trước yếu tố chính đứng sau): Thiên thư, Thiên tử, Cường quốc
Bài 1 : Cho các từ mượt , hồng , vàng , trắng a , Tạo từ phức , từ láy với bốn từ này b , Viết đoạn văn ngắn 5 đến 7 câu " Chủ đề tự chọn " chứa các từ láy đã tạo ở trên Bài 2 : Cho các từ đơn , xanh , trắng , vàng a , Em hãy tạo các từ láy và từ ghép b , Trong các câu thơ sau " Từ xanh được dùng với chức vụ gì Mọc giữa dòng sông xanh Một bông hoa tím biếc ( Mùa xuân nho nhỏ - Thanh Hải ) Trâu về xanh thản Thái Bình Nứa mài gài chặt mối tình ngược xuôi ( Việt Bắc - Tố hữu ) Bài 3 : Đặt câu với mỗi từ sau : Nhỏ nhắn , nhỏ nhặt , nhỏ nhẻ , nhỏ nhen , nhỏ nhoi Bài 4 : Giải thích nghĩa các từ ghép được gạch chân a , Mọi người phải cung nhau gánh gác việc chung Từ gạch chan ở đây lừ gánh vác b , Đất nước ta đang trên đà , thay da , đổi thịt Từ gạch chân dưới đây là từ Đất nước c , Bà con lối xóm ăn ở với nhau rất hòa thuận Từ gạch chân dưới đây là từ ăn ở d , Chị Võ Thị Sáu có một ý trí sắt đá trước quân thù Từ gạch chân dưới đây là từ sắt đá Các anh chị giải giúp em bài tập văn với ah
1. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : ............................................................................
- Từ ghép đẳng lập : ...........................................................................
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau ) ? : .........................................................................
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau ) ? : .........................................................................
1/ Từ ghép đẳng lập: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia.
Từ ghép chính phụ: ái quốc, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
2/
- Từ có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước , yếu tố phụ đứng sau) là: ái quốc
- Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước , yếu tố chính đứng sau) là: sơn hà, xâm phạm, giang san, quốc gia, thủ môn, thiên vị, chiến thắng, thiên thư, thiên tử, tuyên ngôn, cường quốc.
Từ ghép đẳng lập : sơn hà, xâm phạm , giang sơn
Từ ghép chính phụ : thiên thư , thạch mã , tái phạm,ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật từ các yếu tố giống vs trật tự từ ghép thần Việt : ái quốc, thủ môn, chiến thắng
Từ có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thần Việt : thiên thư , thạch mã , tái phạm
. Phân loại các từ Hán Việt sau : Sơn hà , xâm phạm , giang sơn , quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng , thiên thư , thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc .
- Từ ghép chính phụ : thiên thư, thiên tử , tuyên ngôn , cường quốc , xâm phạm ,quốc gia , ái quốc , thủ môn , thiên vị , chiến thắng .
- Từ ghép đẳng lập : Sơn hà ,giang sơn
2. Trong các từ ghép chính phụ Hán Việt ở trên :
- Từ nào có trật tự các yếu tố giông với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau ) ? : ai quốc ,thủ môn,.......
- Từ nào có trật tự các yếu tố khác với trật tự từ ghép thuần Việt ( yếu tố phụ đứng trước, yếu tố chính đứng sau ) ? : thiên thư,thiên tử,...........
help me!mai mình thi rồi giúp mình với.câu 1:từ và cấu tạo từ của tiếng việt(từ ghép,từ láy
câu 2:từ nhiêu nghĩa và hiện tượng chuyển nghĩa của từ
câu 3:từ mượn(từ mượn tiếng hán)
câu 4:chữa lỗi dùng từ
câu 5:nghĩa từ(chú ý cách giải thích)
câu 6:cụm danh từ
câu 1 :từ gồm: từ đơn và từ phức, từ phức gồm từ ghép và từ láy, từ ghép gồm từ ghép phân loại và từ ghép tổng hợp,từ láy gồm từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận.
câu 2: - từ nhiều nghĩa là những từ có hai hay nhiều nghĩa.
- hiện tượng chuyển nghĩa của từ là hiện tượng thay đổi nghĩa của từ,tạo ra những từ nhiều nghĩa.
câu 3: từ mượn là những từ mà ta vay mượn nhiều ở tiếng nước ngoài để biểu thị những sự vật, hiện tượng, đặc điểm,.... mà tiếng việt chưa có từ thật thích hợp để biểu thị.
câu 4 : chữa lỗi dung từ gồm:
-chữa lỗi lặp từ
- lẫn lộn các từ gần âm
- dùng từ ko đúng nghĩa
à! Tớ cũng chỉ nhớ có một ít thôi nhé
Câu1:Những từ phức được tạo ra bằng cách ghép các tiếng có quan hệ với nhau về nghĩa được gọi là từ ghép.Còn những từ phức có quan hệ láy âm giữa các tiếng được gọi là từ láy.
Câu 2:Từ có thể có một hay nhiều nghĩa.Thông thường ,trong câu,từ chỉ có một nghĩa nhất định.Tuy nhiên trong một số trường hợp,từ có thể được hiểu đồng thời theo cả nghĩa gốc lẫn nghĩa chuyển.
Câu 3:Bộ phận từ mượn quan trọng nhất trong tiếng Việt là từ mượn tiếng Hán(gồm từ gốc Hán và từ Hán Việt).
Câu 6:Cụm danh từ là loại tổ hợp từ do danh từ với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành .
Xin lỗi câu 4,5 tớ ko biết làm nếu tìm đươc cách giải tớ sẽ gửi qua cho cậu
Cho các từ Hán Việt: thiên đô, thiên thư, thiên tử, thiên niên kỉ
a. Chỉ ra nghĩa của yếu tố thiên trong các từ ghép trên.
b. Sắp xếp các từ Hán Việt trên thành hai nhóm theo trật tự:
- Yếu tố phụ trước, yếu tố chính sau.
- Yếu tố chính trước, yếu tố phụ sau.
c. Tìm hai từ ghép Hán Việt có yếu tố thiên với các nghĩa đã chỉ ra ở yêu cầu a.
2. Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ hoặc cách nói ở cột A (làm vào vở):
A | B |
1. non sông đất nước | a. phong vân |
2. yêu thương người và chuộng lẽ phải | b. hiếu sinh |
3. tự mình làm chủ, không phụ thuộc vào người khác | c. hào kiệt |
4. người có tài năng, chí khí hơn người | d. kì diệu |
5. chạy vạy nhọc nhằn để lo toan việc gì đó | đ. cầu hiền |
6. mong tìm được người tài đức | e. bôn tẩu |
7. gió mây | ê. giang sơn |
8. yêu thương, trân trọng sự sống | g. nhân nghĩa |
9. lạ và hay khác thường | h. duy tân |
10. đổi mới | i. độc lập |
Phương pháp giải:
Nối từ Hán Việt có ý nghĩa tương đương.
Lời giải chi tiết:
1 - ê 2 - g
3 - i 4 - c
5 - e 6 - đ
7 - a 8 - b
9 - d 10 – h
1 - ê 2 - g
3 - i 4 - c
5 - e 6 - đ
7 - a 8 - b
9 - d 10 - h
Chọn từ Hán Việt ở cột B có ý nghĩa tương đương với từ ngữ hoặc cách nói ở cột A (làm vào vở):
A | B |
1. non sông đất nước | a. phong vân |
2. yêu thương người và chuộng lẽ phải | b. hiếu sinh |
3. tự mình làm chủ, không phụ thuộc vào người khác | c. hào kiệt |
4. người có tài năng, chí khí hơn người | d. kì diệu |
5. chạy vạy nhọc nhằn để lo toan việc gì đó | đ. cầu hiền |
6. mong tìm được người tài đức | e. bôn tẩu |
7. gió mây | ê. giang sơn |
8. yêu thương, trân trọng sự sống | g. nhân nghĩa |
9. lạ và hay khác thường | h. duy tân |
10. đổi mới | i. độc lập |
1 - ê
2 - g
3 - i
4 - c
5 - e
6 - đ
7 - a
8 - b
9 - d
10 – h