Tính GTLN của bt
a,A= 5 - 4x2 - 7
b,B= -x2 +6x +10
tìm gtnn (gtln) của
a) 4x2+12x+1 b) 4x2-3x+10
c)2x2+5x+10 d) x-x2+2
e) 2x-2x2 f) 4x2+2y2+4xy+4y+5
a) \(4x^2+12x+1=\left(4x^2+12x+9\right)-8=\left(2x+3\right)^2-8\ge-8\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=-\dfrac{3}{2}\)
b) \(4x^2-3x+10=\left(4x^2-3x+\dfrac{9}{16}\right)+\dfrac{151}{16}=\left(2x-\dfrac{3}{4}\right)^2+\dfrac{151}{16}\ge\dfrac{151}{16}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=\dfrac{3}{8}\)
c) \(2x^2+5x+10=\left(2x^2+5x+\dfrac{25}{8}\right)+\dfrac{55}{8}=\left(\sqrt{2}x+\dfrac{5\sqrt{2}}{4}\right)^2+\dfrac{55}{8}\ge\dfrac{55}{8}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=-\dfrac{5}{4}\)
d) \(x-x^2+2=-\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{9}{4}=-\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{9}{4}\le\dfrac{9}{4}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
e) \(2x-2x^2=-2\left(x^2-x+\dfrac{1}{4}\right)+\dfrac{1}{2}=-2\left(x-\dfrac{1}{2}\right)^2+\dfrac{1}{2}\le\dfrac{1}{2}\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow x=\dfrac{1}{2}\)
f) \(4x^2+2y^2+4xy+4y+5=\left(4x^2+4xy+y^2\right)+\left(y^2+4y+4\right)+1=\left(2x+y\right)^2+\left(y+2\right)^2+1\ge1\)
\(ĐTXR\Leftrightarrow\) \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=-2\end{matrix}\right.\)
a: Ta có: \(4x^2+12x+1\)
\(=4x^2+12x+9-8\)
\(=\left(2x+3\right)^2-8\ge-8\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{3}{2}\)
b: Ta có: \(4x^2-3x+10\)
\(=4\left(x^2-\dfrac{3}{4}x+\dfrac{5}{2}\right)\)
\(=4\left(x^2-2\cdot x\cdot\dfrac{3}{8}+\dfrac{9}{64}+\dfrac{151}{64}\right)\)
\(=4\left(x-\dfrac{3}{8}\right)^2+\dfrac{151}{16}\ge\dfrac{151}{16}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=\dfrac{3}{8}\)
c: Ta có: \(2x^2+5x+10\)
\(=2\left(x^2+\dfrac{5}{2}x+5\right)\)
\(=2\left(x^2+2\cdot x\cdot\dfrac{5}{4}+\dfrac{25}{16}+\dfrac{55}{16}\right)\)
\(=2\left(x+\dfrac{5}{4}\right)^2+\dfrac{55}{8}\ge\dfrac{55}{8}\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi \(x=-\dfrac{5}{4}\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Tìm Min
a) x2 + 6x + 10
b) 4x2 -4x + 5
c) x2 - 3x + 1
đg cần rất gấp siêu gấp lun
`#3107.101107`
a)
`x^2 + 6x + 10`
`= (x^2 + 2*x*3 + 3^2) + 1`
`= (x + 3)^2 + 1`
Vì `(x + 3)^2 \ge 0` `AA` `x`
`=> (x + 3)^2 + 1 \ge 1` `AA` `x`
Vậy, GTNN của bt là 1 khi `(x + 3)^2 = 0`
`<=> x + 3 = 0`
`<=> x = -3`
b)
`4x^2 - 4x + 5`
`= [(2x)^2 - 2*2x*1 + 1^2] + 4`
`= (2x - 1)^2 + 4`
Vì `(2x - 1)^2 \ge 0` `AA` `x`
`=> (2x - 1)^2 + 4 \ge 4` `AA` `x`
Vậy, GTNN của bt là `4` khi `(2x - 1)^2 = 0`
`<=> 2x - 1 = 0`
`<=> 2x = 1`
`<=> x = 1/2`
c)
`x^2 - 3x + 1`
`= (x^2 - 2*x*3/2 + 9/4) - 5/4`
`= (x - 3/2)^2 - 5/4`
Vì `(x - 3/2)^2 \ge 0` `AA` `x`
`=> (x - 3/2)^2 - 5/4 \ge -5/4` `AA` `x`
Vậy, GTNN của bt là `-5/4` khi `(x - 3/2)^2 = 0`
`<=> x - 3/2 = 0`
`<=> x = 3/2`
Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2; B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x ; C(x) = x + x3 -2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) ; B(x) – C(x); C(x) – A(x)
A(x)+B(x)=-2x^4+x^3+x^2+5x-5-x^4-3x^3+4x^2-6x+7
=-3x^4+4x^3+5x^2-x+2
A(x)-B(x)=-2x^4+x^3+x^2+5x-5+x^4+3x^3-4x^2+6x-7
=-x^4+4x^3-3x^2+11x-2
B(x)-C(x)
=-x^4-3x^3+4x^2-6x+7-x^3-x+2
=-x^4-4x^3+4x^2-7x+9
: Cho các đa thức :
A(x) = 5x - 2x4 + x3 -5 + x2
B(x) = - x4 + 4x2 - 3x3 + 7 - 6x
C(x) = x + x3 -2
a)Tính A(x) + B(x) ; A(x) - B(x) + C(x) ; B(x) – C(x) – A(x); C(x) – A(x) – B(x)
c)Chứng tỏ rằng x = 1 là nghiệm của A(x) và C(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức B(x).
Biết x 1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4 x 2 − 4 x + 1 2 x + 4 x 2 + 1 = 6 x và x 1 , x 2 thỏa mãn x 1 + 2 x 2 = 1 4 a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b .
A. a + b = 16
B. a + b = 11
C. a + b = 14
D. a + b = 13
Đáp án C
Điều kiện 4 x 2 − 4 x + 1 2 x > 0 ⇔ x > 0
P T ⇔ log 7 2 x − 1 2 + 2 x − 1 2 = 2 x + log 7 2 x ⇔ f 2 x − 1 2 = f 2 x
với f t = log 7 t + t
f ' t = 1 t ln 7 + 1 > 0 với t >0
→ P T ⇔ 2 x = 2 x − 1 2 ⇔ x = 3 ± 5 4
⇒ x 1 + 2 x 2 = 9 ± 5 4 ⇒ a = 9 b = 5 ⇒ a + b = 14
Biết x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log 7 4 x 2 - 4 x + 1 2 x + 4 x 2 + 1 = 6 x và x1, x2 thỏa mãn x 1 + 2 x 2 = 1 4 a + b với a, b là hai số nguyên dương. Tính a + b.
A. a + b = 16
B. a + b = 11
C. a + b = 14
D. a + b = 13
1.Tìm GTNN của Bthức : B= 4x2- 6x+1 : (x-2)2 với x ≠ 2
2. Tìm GTLN của Bthức: C= x2 + 4x - 14 : x2 -2x +1 với x≠ 1
giúp mình với ạ, mình cảm ơn nhiều ạ
1.
Đặt \(x-2=t\ne0\Rightarrow x=t+2\)
\(B=\dfrac{4\left(t+2\right)^2-6\left(t+2\right)+1}{t^2}=\dfrac{4t^2+10t+5}{t^2}=\dfrac{5}{t^2}+\dfrac{2}{t}+4=5\left(\dfrac{1}{t}+\dfrac{1}{5}\right)^2+\dfrac{19}{5}\ge\dfrac{19}{5}\)
\(B_{min}=\dfrac{19}{5}\) khi \(t=-5\) hay \(x=-3\)
2.
Đặt \(x-1=t\ne0\Rightarrow x=t+1\)
\(C=\dfrac{\left(t+1\right)^2+4\left(t+1\right)-14}{t^2}=\dfrac{t^2+6t-9}{t^2}=-\dfrac{9}{t^2}+\dfrac{6}{t}+1=-\left(\dfrac{3}{t}-1\right)^2+2\le2\)
\(C_{max}=2\) khi \(t=3\) hay \(x=4\)
. Tìm x, biết:
a) 4x2 – 9 = 0
b) (x + 5)2 – (x – 1)2= 0
c) x2 – 6x – 7 = 0
d) (x + 1)2 – (2x - 1)2 = 0
a)4x2-9=0
⇔ (2x-3)(2x+3)=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=\dfrac{3}{2}\\x=-\dfrac{3}{2}\end{matrix}\right.\)
b)(x+5)2-(x-1)2=0
⇔ (x+5-x+1)(x+5+x-1)=0
⇔ 12(x+2)=0
⇔ x=-2
c)x2-6x-7=0
⇔ x2-7x+x-7=0
⇔ x(x-7)+(x-7)=0
⇔ (x-7)(x+1)=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=7\\x=-1\end{matrix}\right.\)
d)(x+1)2-(2x-1)2=0
⇔ (x+1-2x+1)(x+1+2x-1)=0
⇔3x(2-x)=0
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=2\end{matrix}\right.\)
a, 4x2 - 9 = 0
<=> 4x2 = 9
<=> x2 = \(\dfrac{9}{4}\) => x = \(\sqrt{\dfrac{9}{4}}\)
b, (x + 5 )2 - ( x - 1 )2 = 0
<=> ( x+5-x+1 )(x+5+x-1) = 0
<=> 6(2x+4) = 0
<=> 12x+24=0
<=> 12x = -24
<=> x = -2
c, x2-6x-7=0
<=> x2+x-7x-7=0
<=> x(x+1)-7(x+1)=0
<=> (x-7)(x+1)=0
=> x+7=0 hoặc x+1=0
+ x-7=0 => x=7
+ x+1=0 => x=-1
d, \(\left(x+1\right)^2-\left(2x-1\right)^2=0\)
<=> \(\left(x+1-2x+1\right)\left(x+1+2x-1\right)=0\)
<=> (-x+2).3x=0
=> x=0 hoặc (-x+2).3=0
+ (-x+2).3=0 => -3x+6=0 => x=-2
b) (x +5)2 -(x -1)2=0
<=> [(x +5) -(x -1)][(x +5) +(x -1)]=0
<=> (x +5 -x +1)(x +5 +x -1)=0
<=> 6(2x+4)=0 <=>12(x +2)=0
=> x +2=0=> x=-2
vậy x= -2
c) x2 -6x -7=0
<=> x2 -7x +x -7=0
<=> (x2 +x)( -7x -7)=0
<=> x(x +1).-7(x +1)=0
<=> (x +1)(x -7)=0
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+1=0\\x-7=0\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}x=-1\\x=7\end{matrix}\right.\)
Vậy S={-1; 7}
d) (x +1)2 -(2x -1)2=0
<=> [(x -1)-(2x -1)][(x -1)+(2x -1)]=0
<=> (x -1 -2x +1)(x -1 +2x -1)=0
<=> (x -2x)(3x -2)<=> -x(3x -2)=0
<=> \(\left\{{}\begin{matrix}-x=0\\3x-2=0\end{matrix}\right.< =>\left\{{}\begin{matrix}x=0\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
Vậy S={0; \(\dfrac{2}{3}\)}