Một điểm trên vành bánh xe đạp chuyển động tròn đều. Biết trong 25s vật quay được 5 vòng.
Tính chu kì và tần số của 1 điểm trên vành bánh xe.
Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 2 Hz. Chu kì của một điểm trên vành bánh xe đạp là
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{2}=0.5\left(s\right)\)
Tóm tắt: \(f=2Hz\)
\(T=?\)
Bài giải:
\(f=\dfrac{1}{T}\)
Chu kì 1 điểm trên vành bánh xe là:
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{2}\left(s\right)\)
Một bánh xe bán kính 60 cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2 s. Tìm: 1. Tần số và chu kỳ quay. 2. Vận tốc góc và vận tốc dài của một điểm trên vành bánh xe. 3. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên nằm trên vành bánh xe.
1.Bánh xe quay đều 100 vòng trong thời gian 2s\(\Rightarrow\) \(f=\dfrac{2}{100}=0,02\)vòng/s
Tần số quay của bánh xe: \(f=50\) vòng/s
Chu kì quay: \(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{50}s\)
2.Vận tốc góc của 1 điểm trên vành bánh xe: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=100\pi\) rad/s
Vận tốc dài của 1 điểm trên vành bánh xe: \(v=\omega.r=100\pi.0,6=60\pi\) m/s
3. Gia tốc hướng tâm của 1 điểm trên vành bánh xe:
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(60\pi\right)^2}{0,6}\approx59217,63\) m/s2
Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 5 Hz. Chu kì của một điểm trên vàng bánh xe đạp là A. 5s B. 2s C. 0,2s D. 0,5s
Một vành bánh xe đạp chuyển động với tần số 5 Hz. Chu kì của một điểm trên vàng bánh xe đạp là A. 5s B. 2s C. 0,2s D. 0,5s
Tóm tắt: \(f=5Hz\)
\(T=?\)
Bài giải:
Xe đạp chuyển động với tần số \(f=5Hz\)
\(\Rightarrow f=\dfrac{1}{T}=5\)
Chu kì của một điểm trên vành bánh xe:
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{5}s=0,2s\)
Chọn C.
BÀI 1. 1 bánh xe quay đều 1200 vòng /phút.
a/ xác định chu kì, tần số
b/ tốc độ dài, tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe, biết r=30cm
Bài 2. 1 xe chuyển động trên 1 đường cong coi như cung tròn có R=100m với vận tốc 54km/h. Xác định tốc độ dài, tốc độ góc, chu kì, tần số của xe.
Bài 3. Tính gia tốc của mặt trăng quay quanh trái đất, biết khoảng cách từ Trái đất đến mặt trăng là 3,18.108 m Chu kì của mặt trăng là 27,32 ngày
BÀI 4. Trong 1 máy gia tốc e chuyển động trên quỹ đạo tròn có R = 1 m. Thời gian e quay hết 5 vòng là 5.10-7 s. Hãy tính tốc độ góc, tốc độ dài, gia tốc hướng tâm của e.
BÀI 5. Một vệ tinh quay quanh Trái Đất tại độ cao 200 km so với mặt đất. Ở độ cao đó g = 9,2 m/s2 . Hỏi tốc độ dài của vệ tinh là bao nhiêu? Biết bán kính Trái Đất là 6389 km.
Một bánh xe bán kính là 60cm quay đều 100 vòng trong 2s. Tìm
a)Chu kì, tần số
b)tốc độ góc và tóc độ dài của một điểm trên vành bánh xe
c)tốc độ góc và tóc độ dài của một điểm ở giữa bánh xe
một xe máy, bánh xe có đường kính 1,4m chuyển động tròn đều.hết 1 vòng trong thời gian 0,1s.a) tính tốc độ góc của đầu van của bánh xe. b)vận tốc dàu của đầu van.c)gia tốc hướng tâm.
1 bánh xe quay đều 1200 vòng /phút.
a/ xác định chu kì, tần số
b/ tốc độ dài, tốc độ góc của 1 điểm trên vành bánh xe, biết r=30cm
Một ôtô có bánh xe bán kính 30 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Tính tốc độ góc, chu kì quay của bánh xe và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành ngoài của bánh xe
R=30cm=0,3m
v=64,8km/h=18m/s
Tốc độ góc của 1 điểm trên vành ngoài bánh xe:
\(\text{ω}=\dfrac{v}{R}=\dfrac{18}{0,3}=60\) (rad/s)
Chu kì quay của bánh xe:
\(T=\dfrac{2\text{π}}{\text{ω}}=\dfrac{2\text{π}}{60}=\dfrac{\text{π}}{30}\) (s)
Gia tốc hướng tâm của điểm đó:
\(a_{ht}=\text{ω}^2R=60^2.0,3=1080\) (m/s2)
Một điểm ở trên vành bánh xe quay đều với vận tốc 18km/h. Bán kính bánh xe 25cm. Tính vận tốc góc của bánh xe và số vòng bánh xe quay được trong 1 phút?
\(v=18km/h=5m/s\)
\(R=25cm=0,25m\)
\(t=1\text{phút}=60s\)
Vận tốc góc của bánh xe là: \(\omega=\frac{v}{R}=\frac{5}{0,25}=20rad/s\)
Tần số quay bánh xe là: \(f=\frac{\omega}{2\pi}=\frac{20}{2\pi}=3,183Hz\)
Số vòng bánh xe quay được trong 1 phút là: \(n=ft=3,183.60=190,98\) vòng
mn chỉ em câu này với ạ
Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tìm chu kỳ, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe
+ Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe:
Một ô tô có bánh xe bán kính 35 cm, chuyển động đều với tốc độ 64,8 km/h. Chu kì quay của một điểm trên vành bánh xe gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,08 s.
B. 0,2 s.
C. 0,105 s
D. 0,122 s.