1/Phân tích đa thức thành nhân tử:
a/ x2 -3x+2
b/x2+x-6
c/x2+5x+6
d/x2-4x+3
e/2x2-5x+3
f/x4+4
g/4x4+y4
h/81x4+4
2/Chứng minh rằng (5n+2)2-4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n
3/Chứng minh rằng n3-n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n
13 : a) Chứng minh rằng( 3x+2)62-49 chia hết cho 3 với mọi sô nguyên n
b) Chứng minh rằng x(4x-1)^2-81x chia hết cho 8 với mọi sô nguyên n
14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2+3x+2 ; b) x^2+x+6 ; c) x^2-5x+6 ; d) x^2+5x-6
e) x^2+4x+3 ; f) x^2-5x+4
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 -3x + 2; b) 4 x 2 - 36x + 56;
c) 2 x 2 + 5x + 2; d)2 x 2 -9x + 7;
e) 4 x 2 - 4x - 9 y 2 + 12y - 3; g) x 4 - 2 x 3 -4 x 2 + 4x-3;
h) x 3 -x +3 x 2 y + 3x y 2 + y 3 -y.
a) (x - 1)(x - 2). b) 4(x - 2)(x - 7).
c) (x + 2)(2x +1). d) (x - l)(2x - 7).
e) (2x + 3y - 3)(2x - 3y +1). g) (x - 3)( x 3 + x 2 - x +1).
h) (x + y)(x + y-l)(x + y + l).
Câu 1 (3,0 điểm): Tính
a) 3x2 (2x2 − 5x − 4)
b) (x + 1)2 + ( x − 2 )(x + 3 ) − 4x
c) (6 x5 y2 − 9 x4 y3 +12 x3 y4 ) : 3x3 y2
Câu 2 (4,0 điểm): Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 7x2 +14xy b) 3x + 12 − (x2 + 4x)
c ) x2 − 2xy + y2 − z2 d) x2 − 2x −15
Câu 3 (0,5 điểm): Tìm x
a) 3x2 + 6x = 0 b) x (x − 1) + 2x − 2 = 0
Câu 4 (2,0 điểm): Cho hình bình hành ABCD (AB > BC). Tia phân giác của góc D cắt AB ở E, tia phân giác của góc B cắt CD ở F.
a) Chứng minh DE song song BF
b) Tứ giác DEBF là hình gì?
Câu 5 (0,5 điểm ):
Chứng minh rằng A= n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n ∈ N*
\(1,\\ a,=6x^4-15x^3-12x^2\\ b,=x^2+2x+1+x^2+x-3-4x=2x^2-x-2\\ c,=2x^2-3xy+4y^2\\ 2,\\ a,=7x\left(x+2y\right)\\ b,=3\left(x+4\right)-x\left(x+4\right)=\left(3-x\right)\left(x+4\right)\\ c,=\left(x-y\right)^2-z^2=\left(x-y-z\right)\left(x-y+z\right)\\ d,=x^2-5x+3x-15=\left(x-5\right)\left(x+3\right)\\ 3,\\ a,\Leftrightarrow3x\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-2\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x+2\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Câu 1
a)\(3x^2\left(2x^2-5x-4\right)=6x^4-15x^3-12x^2\)
b)\(\left(x+1\right)^2+\left(x-2\right)\left(x+3\right)-4x=x^2+2x+1+x^2+3x-2x-6-4x=2x^2-x-5\)
Bài 2
a) \(7x^2+14xy=7x\left(x+2y\right)\)
b) \(3x+12-\left(x^2+4x\right)=-x^2-x+12=\left(-x+3\right)\left(x+4\right)\)
c) \(x^2-2xy+y^2=\left(x-y\right)^2\)
d) \(x^2-2x-15=x^2+3x-5x-15=\left(x+3\right)\left(x-5\right)\)
Bài 5: Tìm nghiệm của các đa thức sau: Dạng 1: a) 4x + 9 b) -5x + 6 c) 7 – 2x d) 2x + 5 Dạng 2: a) ( x+ 5 ) ( x – 3) b) ( 2x – 6) ( x – 3) c) ( x – 2) ( 4x + 10 ) Dạng 3: a) x2 -2x b) x2 – 3x c) 3x2 – 4x d) ( 2x- 1)2 Dạng 4: a) x2 – 1 b) x2 – 9 c)– x 2 + 25 d) x2 - 2 e) 4x2 + 5 f) –x 2 – 16 g) - 4x4 – 25 Dạng 5: a) 2x2 – 5x + 3 b) 4x2 + 6x – 1 c) 2x2 + x – 1 d) 3x2 + 2x – 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 - 9 - x2 (x2 - 9) d) x2 + 5x + 6 h) a2 + b2 + 2a – 2b – 2ab
b) x2(x-y) + y2(y-x) e) 3x2 – 4x – 4 i) (x + 1)2 – 2(x + 1)(y – 3) + (y – 3)2
c) x3+27+(x+3)(x-9) g) x4 + 64y4 k) x2(x + 1) – 2x(x + 1) + x + 1
Mình đang cần gấp ạ
a: \(x^2-9-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)-x^2\left(x^2-9\right)\)
\(=\left(x^2-9\right)\left(1-x^2\right)\)
\(=\left(1-x\right)\left(1+x\right)\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
b: \(x^2\left(x-y\right)+y^2\left(y-x\right)\)
\(=x^2\left(x-y\right)-y^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x-y\right)\left(x+y\right)=\left(x-y\right)^2\cdot\left(x+y\right)\)
c: \(x^3+27+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9\right)+\left(x+3\right)\left(x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-3x+9+x-9\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x^2-2x\right)=x\left(x-2\right)\left(x+3\right)\)
d: \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)=\left(x+2\right)\left(x+3\right)\)
e: \(3x^2-4x-4\)
\(=3x^2-6x+2x-4\)
\(=3x\left(x-2\right)+2\left(x-2\right)\)
\(=\left(x-2\right)\left(3x+2\right)\)
g: \(x^4+64y^4\)
\(=x^4+16x^2y^2+64y^4-16x^2y^2\)
\(=\left(x^2+8y^2\right)^2-\left(4xy\right)^2\)
\(=\left(x^2+8y^2-4xy\right)\left(x^2+8y^2+4xy\right)\)
h: \(a^2+b^2+2a-2b-2ab\)
\(=a^2-2ab+b^2+2a-2b\)
\(=\left(a-b\right)^2+2\left(a-b\right)=\left(a-b\right)\left(a-b+2\right)\)
i: \(\left(x+1\right)^2-2\left(x+1\right)\left(y-3\right)+\left(y-3\right)^2\)
\(=\left(x+1-y+3\right)^2\)
\(=\left(x-y+4\right)^2\)
k: \(x^2\left(x+1\right)-2x\left(x+1\right)+\left(x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x^2-2x+1\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-1\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 5x + 6; b) 3 x 2 + 9x - 30;
c) 3 x 2 - 5x - 2; d) x 2 -7xy + 10 y 2 ;
e) x 3 -7x-6; g) x 4 + 2 x 3 + 6x - 9;
h) x 2 -2x - y 2 +4y - 3.
a) (x - 2)(x - 3). b) 3(x - 2)(x + 5).
c) (x - 2)(3x + 1). d) (x-2y)(x - 5y).
e) (x + l)(x + 2)(x - 3). g) (x-1)(x + 3)( x 2 + 3).
h) (x + y - 3)(x - y + 1).
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
a.
\(1-4x^2=\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)\)
b.
\(8-27x^3=\left(2\right)^3-\left(3x\right)^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
c.
\(27+27x+9x^2+x^3=x^3+3.x^2.3+3.3^2.x+3^3\)
\(=\left(x+3\right)^3\)
d.
\(2x^3+4x^2+2x=2x\left(x^2+2x+1\right)=2x\left(x+1\right)^2\)
e.
\(x^2-y^2-5x+5y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-5\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-5\right)\)
f.
\(x^2-6x+9-y^2=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
g. 10x(x-y)-6y(y-x)
=10x(x-y)+6y(x-y)
=(x-y)(10x+6y)
h.x2-4x-5
=(x-5)(x+1)
i.x4-y4 = (x2-y2)(x2+y2)
B2.
a.5(x-2)=x-2
⇔5(x-2)-(x-2)=0
⇔4(x-2)=0
⇔x=2
b.3(x-5)=5-x
⇔3(x-5)+(x-5)=0
⇔4(x-5)=0
⇔x=5
c.(x+2)2-(x+2)(x-2)=0
⇔(x+2)[(x+2)-(x-2)]=0
⇔4(x+2)=0
⇔x=-2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) x 2 - 10x + 9; b) 2 x 2 - 5x + 2;
c) 3 x 2 - 10xy + 3 y 2 ; d) 2xy - x 2 + 3 y 2 - 4y + 1;
g) 4x16 + 81; e) 8 x 2 - 12xy + 4 y 2 - 2x - 1;
h) 625 t 9 + 75 t 3 + 9;
i) ( 5 - y ) 6 - 2(125 - 75y + 15 y 2 - y 3 ) +1;
k) x 4 + 2018 x 2 + 2017x + 2018.
13 : a) Chứng minh rằng( 3x+2)62-49 chia hết cho 3 với mọi sô nguyên n
b) Chứng minh rằng x(4x-1)^2-81x chia hết cho 8 với mọi sô nguyên n
14 Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x^2+3x+2 ; b) x^2+x+6 ; c) x^2-5x+6 ; d) x^2+5x-6
e) x^2+4x+3 ; f) x^2-5x+4
Bài 13 :
Câu a : Ta có :
\(\left(3x+2\right)^2-49\)
\(=\left(3x+2\right)^2-7^2\)
\(=\left(3x+2-7\right)\left(3x+2+7\right)\)
\(=\left(3x-5\right)\left(3x+9\right)\)
\(=3\left(3x-5\right)\left(x+3\right)\)
Vì 3 chia hết cho 3 nên \(3\left(3x-5\right)\left(x+3\right)\) chia hết cho 3 .
\(\Rightarrow\left(3x+2\right)^2-49\) chia hết cho 3 ( đpcm )
Câu b : Ta có :
\(x\left(4x-1\right)^2-81x\)
\(=x\left[\left(4x-1\right)^2-9^2\right]\)
\(=x\left(4x-1-9\right)\left(4x-1+9\right)\)
\(=x\left(4x-10\right)\left(4x+8\right)\)
\(=8x\left(2x-5\right)\left(x+2\right)\)
Vì 8 chia hết cho 8 nên \(8x\left(2x-5\right)\left(x+2\right)\) chia hết cho 8
\(\Rightarrow x\left(4x-1\right)^2-81x\) chia hết cho 8 ( đpcm )
Bài 14 :
Câu a : \(x^2+3x+2=\left(x+1\right)\left(x+2\right)\)
Câu b : \(x^2+x+6\) ( Không phân tích được )
Câu c : \(x^2-5x+6=\left(x-2\right)\left(x-3\right)\)
Câu d : \(x^2+5x-6=\left(x-1\right)\left(x+6\right)\)
Câu e : \(x^2+4x+3=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
Câu f : \(x^2-5x+4=\left(x-1\right)\left(x-4\right)\)