Viết thành dạng lũy thừa của các tích sau:
(2x).(2x).(2x).(2x)
bài 2: viết thành dạng lũy thừa các tích sau:
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2
b) 10 . 10 . 10 . 10 . 10
c) 8 . 8 . 8 . 6 . 6 . 6 . 7 . 7 . 7
d) a . a . a . a . a . a . a . a . a
e) 10000 . 10 . 10 . 10 . 100
f) 2x . 2x . 2x . 2x . 2x
nhanh nha, mik tick cho
a) 28
b) 105
c) 83 . 63 . 73
d) a9
e) 109
f) 2x5
bài 2: viết thành dạng lũy thừa các tích sau:
a) 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2 . 2
b) 10 . 10 . 10 . 10 . 10
c) 8 . 8 . 8 . 6 . 6 . 6 . 7 . 7 . 7
d) a . a . a . a . a . a . a . a . a
e) 10000 . 10 . 10 . 10 . 100
f) 2x . 2x . 2x . 2x . 2x
nhanh nha, mik tick cho
Lời giải:
a. $=2^8$
b. $=10^5$
c. $=8^3.6^3.7^3=(8.6.7)^3=336^3$
d. $=a^9$
e. $=10000.10^3.100=10^4.10^3.10^2=10^{4+3+2}=10^9$
f. $=(2x)^5$
Bài \(2\)
\(a)\) \(2.2.2.2.2.2.2.2=2^8\)
\(b)\) \(10.10.10.10.10=10^5\)
\(c)\) \(8.8.8.6.6.7.7.7=8^3.6^2.7^3\)
\(d)\) \(a.a.a.a.a.a.a.a.a=a^9\)
\(e)\) \(10000 . 10 . 10 . 10 . 100\)
\(=10^4.10.10.10.10^2=10^9\)
\(f)\) \(2x.2x.2x.2x.2x=\left(2x\right)^5\)
a) \(2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\)
\(=2^{1+1+1+1+1+1+1+1}\)
\(=2^8\)
b) \(10\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10\)
\(=10^{1+1+1+1+1}\)
\(=10^5\)
c) \(8\cdot8\cdot8\cdot6\cdot6\cdot6\cdot7\cdot7\cdot7\)
\(=8^{1+1+1}\cdot6^{1+1+1}\cdot7^{1+1+1}\)
\(=8^3\cdot6^3\cdot7^3\)
\(=\left(8\cdot6\cdot7\right)^3\)
\(=336^3\)
d) \(a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\cdot a\)
\(=a^{1+1+1+1+1+1+1+1+1}\)
\(=a^9\)
e) \(10000\cdot10\cdot10\cdot10\cdot100\)
\(=10^4\cdot10\cdot10\cdot10\cdot10^2\)
\(=10^{4+1+1+1+2}\)
\(=10^9\)
f) \(2x\cdot2x\cdot2x\cdot2x\cdot2x\)
\(=\left(2x\right)^{1+1+1+1+1}\)
\(=\left(2x\right)^5\)
\(=32x^5\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng đa thức sắp xếp theo lũy thừa giảm của biến x:
a. (x3 - x + 1)(2x + 1) + (x - 1)(x + 2)
b. (2x + a)(2x - 3a) - 5a(x + 3)
\(a,(x^3-x+1)(2x+1)+(x-1)(x+2)\)
\(=2x^4-2x^2+2x+x^3-x+1+x^2-x+2x-2\)
\(=2x^4+x^3+(-2x^2+x^2)+(2x-x-x+2x)+(1-2)\)
\(=2x^4+x^3-x^2+2x-1\)
\(b,(2x+a)(2x-3a)-5a(x+3)\)
\(=4x^2+2ax-6ax-3a^2-5ax-15a\)
\(=4x^2+(2ax-6ax-5ax)-3a^2-15a\)
\(=4x^2-9ax-3a^2-15a\)
Chúc bạn học tốt
a, \(\left(x^3-x+1\right)\left(2x+1\right)+\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
\(=2x^4+x^3-2x^2-x+2x+1+x^2+2x-x-2\)
\(=2x^4+x^3-x^2+2x-1\)
b, \(\left(2x+a\right)\left(2x-3a\right)-5a\left(x+3\right)\)
\(=4x^2-6xa+2ax-3a^2-5ax-15a\)
\(=4x^2-9ax-3a^2-15a\)
a,\(\left(x^3-x+1\right)\left(2x+1\right)+\left(x-1\right)\left(x+2\right)\)
\(=2x\left(x^3-x+1\right)+1\left(x^3-x+1\right)+x\left(x+2\right)-1\left(x+2\right)\)
\(=2x^4-2x^2+2x+x^3-x+1+x^2+2x-x-2\)
\(=2x^4+\left(-2x^2+x^2\right)+\left(2x-x+2x-x\right)+x^3+1-2\)
\(=2x^4-x^2+2x+x^3-1\)
b,\(\left(2x+a\right)\left(2x-3a\right)-5a\left(x+3\right)\)
\(=2x\left(2x-3a\right)+a\left(2x-3a\right)-5a\left(x+3\right)\)
\(=4x^2-6ax+2ax-3a^2-5ax-15a\)
\(=4x^2+\left(-6ax+2ax-5ax\right)-3a^2-15a\)
\(=4x^2-9ax-3a^2-15a\)
thương của phép chia x^4-2x^3-2x-1 viết được dưới dạng lũy thừa của x-1 với số mũ bằng bao nhieu?
bai3: viết các tích sau thành luỹ thừa
a.(2x) (2x) (2x) (2x)
(2x)(2x)(2x)(2x)
=(2.2.2.2).(x.x.x.x)
=24.x4
=(2x)4
Bài 3: Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa tăng của biến:
b) N(x)= 4x⁵ - 3x² + 3x - 2x³ - 4x⁵ + x⁴ - 5x + 1
c)P(x)= -2x⁶ + 2x³ - 2x⁴ + x⁵ + 2x⁶ - x+5+2x⁴
\(b,N\left(x\right)=\left(4x^5-4x^5\right)+x^4-2x^3-3x^2+\left(3x-5x\right)+1\\ =x^4-2x^3-3x^2-2x\\ c,P\left(x\right)=\left(-2x^6+2x^6\right)+x^5+\left(-2x^4+2x^4\right)+2x^3-x+5\\ =x^5+2x^3-x+5\)
Đề: cho hai đa thức sau: P(x)= 5x⁵+3x-4x⁴-2x²+6+4x² ; Q(x)= 2x⁴-x+3x²-2x³+1/4-x⁵ . a) Sắp xếp các hạng theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x)
a: \(P\left(x\right)=5x^5-4x^4+2x^2+3x+6\)
\(Q\left(x\right)=-x^5+2x^4-2x^3+3x^2+x+\dfrac{1}{4}\)
b: \(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=4x^5-2x^4-2x^3+5x^2+4x+\dfrac{25}{4}\)
Hãy sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến:
Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
R(x) = -x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
Trước hết, ta rút gọn các đa thức:
- Q(x) = 4x3 – 2x + 5x2 - 2x3 + 1 - 2x3
Q(x) = (4x3- 2x3- 2x3) – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = 0 – 2x + 5x2 + 1
Q(x) = – 2x + 5x2 + 1
- R(x) = - x2 + 2x4 + 2x - 3x4 – 10 + x4
R(x) = - x2 + (2x4- 3x4+ x4) + 2x – 10
R(x) = - x2 + 0 + 2x – 10
R(x) = - x2 + 2x – 10
Sắp xếp các hạng tử của đa thức sau theo lũy thừa giảm dần của biến ta có:
Q(x) = 5x2 – 2x + 1
R(x) = - x2 + 2x – 10
sắp sếp đa thức sau theo lũy thừa tăng dần của biến
g(x)=-5+3x9-2x+3x2+x6+2x-3x3-3x2
g(x) = -5 + 3x⁹ - 2x + 3x² + x⁶ + 2x - 3x³ - 3x²
= -5 + (-2x + 2x) + (3x² - 3x²) - 3x³ + x⁶ + 3x⁹
= -5 - 3x³ + x⁶ + 3x⁹
g(x) = -5 + 3x⁹ - 2x + 3x² + x⁶ + 2x - 3x³ - 3x²
= -5 + (-2x + 2x) + (3x² - 3x²) - 3x³ + x⁶ + 3x⁹
= -5 - 3x³ + x⁶ + 3x⁹