viết kết quả phép tính sai dưới dạng 1 luỹ thừa
a5 : a ( a = 0 )
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: a3.a5
Viết kết quả phép tính dưới dạng một luỹ thừa: a4:a ( a ≠0)
Viết kết quả phép tính sau dưới dạng 1 luỹ thừa
\(3^2\cdot4^3-3^2+333\)
\(=3^2\left(4^3-1\right)+333\)
\(=3^2\cdot63+333\)
\(=3^4\cdot7+3^2\cdot37\)
\(=3^2\left(63+37\right)\)
\(=30^2\)
B=32⋅43−32+333
B=32(43−1)+333
B=32⋅63+333
B=34⋅7+32⋅37
B=32(63+37)
B=302
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 7 7 : 7 5
b, a 5 : a a ≠ 0
c, x 2018 : x 2018 x ≠ 0
d, y 6 : y 0 y ≠ 0
Viết kết quả của phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 7 7 : 7 5
b) a 5 : a ( a ≠ 0 )
c) x 2018 : x 2018 ( x ≠ 0 )
d) y 6 : y 0 ( y ≠ 0 )
Viết kết quả phép tính dưới một dạng luỹ thừa
\(\left(x^5\right)^2=x^{5\cdot2}=x^{10}\)
kkk
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: 85.23
Viết kết quả của phép tính dưới dạng luỹ thừa: 35.45
35.45 = 3.3.3.3.3.4.4.4.4.4
= (3.4).(3.4).(3.4).(3.4).(3.4)
= 12.12.12.12.12 = 125
viết kết quả phép tính sau dưới dạng một luỹ thừa: 12^9 . 12 là: A. 1^8 B. 12^7 C. 12^8 D.12^10