Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Phương Thảo
Xem chi tiết
Bùi Nguyễn Thanh Hải
Xem chi tiết
Nguyễn Cảnh Hùng
Xem chi tiết
Đỗ Ngọc Trinh
11 tháng 11 2018 lúc 3:39

Các phép toán +, - , x, :, trong toán học được kí hiệu trong Excel là +, -, *, /.

Đáp án: B

Thanhhien Huynh
Xem chi tiết
Nguyễn Hà Giang
15 tháng 11 2021 lúc 7:53

+-*/^

Thuy Bui
15 tháng 11 2021 lúc 7:55

+-*/^

Ngo Mai Phong
15 tháng 11 2021 lúc 7:58

+-*/ʌ

Nguyễn Cảnh Hùng
Xem chi tiết
Đỗ Ngọc Trinh
21 tháng 2 2017 lúc 7:44

Đáp án C

Nguyễn Việt Lâm
Xem chi tiết
Trần Minh Hoàng
27 tháng 1 2021 lúc 20:59

Ủa phép tổ hợp có được tính không nhỉ?

\(C^3_{3!}-3=17\).

Nguyễn Việt Lâm
27 tháng 1 2021 lúc 23:39

Cách làm của bạn Sigma là chính xác (thật ra nó trùng với suy nghĩ của mình khi ra đề).

Nhưng bài này còn có những cách tính khác vẫn thỏa mãn, nghĩ tiếp nào các bạn (theo mình biết thì ít nhất còn 2 cách khác nữa).

Hồng Phúc
28 tháng 1 2021 lúc 19:58

Khó ghê, không biết đúng không.

\(\left[\sqrt{3^{3\sqrt{3}}}\right]=17\)

Xem chi tiết
Đ𝒂𝒏 𝑫𝒊ệ𝒑
1 tháng 8 2019 lúc 16:03

https://dominhhai.github.io/vi/2017/10/math-notation/

Bạn tham khảo link này nhé

#chanh

ღHồ ღHoàng ღYến ღTrang
1 tháng 8 2019 lúc 16:05
Kí hiệuÝ nghĩa
\mathbb{A}ATập \mathbb{A}A bất kì
\mathbb{N}NTập số tự nhiên
\mathbb{Z}ZTập số nguyên
\mathbb{Q}QTập số hữu tỉ
\mathbb{I}ITập số vô tỉ
\mathbb{R}RTập số thực
\{x,y,z\}{x,y,z}Tập chứa các phần tử x,y,zx,y,z
\{a_1,a_2,…,a_n\}{a1​,a2​,…,an​}Tập chứa các số nguyên từ a_1a1​ tới a_nan
[a,b][a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, bao gồm cả aa và bb
(a,b)(a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<bkhông bao gồm cả aa và bb
[a,b)[a,b)Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm aa nhưng không gồm bb
(a,b](a,b]Tập chứa các số thực trong khoảng a<ba<b, gồm bb nhưng không gồm aa
x^{(i)}x(i)Đầu vào thứ ii trong tập huấn luyện
y^{(i)}y(i)Đầu ra thứ ii trong tập huấn luyện ứng với đầu vào x^{(i)}x(i)

Số và ma trận

Kí hiệuÝ nghĩa
aaSố thực aa
\mathbf{a}aVéc-to cột \mathbf{a}a
\mathbf{A}AMa trận \mathbf{A}A
[a_i]_n[ai​]n​ hoặc (a_1,….,a_m)(a1​,….,am​)Véc-to hàng \mathbf{a}a cấp nn
[a_i]_n^{\intercal}[ai​]n⊺​ hoặc (a_1,….,a_m)^{\intercal}(a1​,….,am​)⊺Véc-to cột \mathbf{a}a cấp nn
\mathbf{a}\in\mathbb{R^n}a∈RnVéc-to cột số thực \mathbf{a}a cấp nn
[A_{ij}]_{mn}[Aij​]mnMa trận \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{A}\in\mathbb{R^{m \times n}}A∈Rm×nMa trận số thực \mathbf{A}A cấp m \times nm×n
\mathbf{I}_nInMa trận đơn vị cấp nn
\mathbf{A}^{\dagger}AGiả nghịch đảo của ma trận AA (Moore-Penrose pseudoinverse)
\mathbf{A}\odot\mathbf{B}ABPhép nhân phần tử Hadamard của ma trận \mathbf{A}A với ma trận \mathbf{B}B (element-wise (Hadamard))
\mathbf{a}\otimes\mathbf{b}abPhép nhân ngoài của véc-to \mathbf{a}a với véc-to \mathbf{b}b (outer product): \mathbf{a}\mathbf{b}^{\intercal}ab
\Vert\mathbf{a}\Vert_p∥apNorm cấp pp của véc-to \mathbf{a}a: \Vert\mathbf{a}\Vert=\bigg(\sum_i\vert x_i\vert^p\bigg)^\frac{1}{p}∥a∥=(∑i​∣xi​∣p)p1​
\Vert\mathbf{a}\Vert∥aNorm cấp 2 của véc-to \mathbf{a}a (độ dài véc-to)
a_iaiPhần tử thứ ii của véc-to \mathbf{a}a
A_{i,j}Ai,jPhần tử hàng ii, cột jj của ma trận \mathbf{A}A
A_{i_1:i_2,j_1:j_2}Ai1​:i2​,j1​:j2​​Ma trận con từ hàng i_1i1​ tới i_2i2​ và cột j_1j1​ tới j_2j2​ của ma trận \mathbf{A}A
A_{i,:}Ai,:​ hoặc \mathbf{A}^{(i)}A(i)Hàng ii của ma trận \mathbf{A}A
A_{:,j}A:,jCột jj của ma trận \mathbf{A}A

Giải tích

Kí hiệuÝ nghĩa
f:\mathbb{A}\mapsto\mathbb{B}f:A↦BHàm số ff với tập xác định AA và tập giá trị BB
f(x)f(x)Hàm số 1 biến ff theo biến xx
f(x,y)f(x,y)Hàm số 2 biến ff theo biến xx và yy
f(\mathbf{x})f(x)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x
f(\mathbf{x};\theta)f(x;θ)Hàm số ff theo véc-to \mathbf{x}x có tham số véc-to \thetaθ
f(x)^{\prime}f(x)′ hoặc \dfrac{df}{dx}dxdfĐạo hàm của hàm ff theo xx
\dfrac{\partial{f}}{\partial{x}}∂xfĐạo hàm riêng của hàm ff theo xx
\nabla_\mathbf{x}f∇xfGradient của hàm ff theo véc-to \mathbf{x}x
\int_a^bf(x)dx∫abf(x)dxTích phân tính theo xx trong khoảng [a,b][a,b]
\int_\mathbb{A}f(x)dx∫A​f(x)dxTích phân toàn miền \mathbb{A}A của xx
\int f(x)dx∫f(x)dxTích phân toàn miền giá trị của xx
\log{x}logx hoặc \ln{x}lnxLogarit tự nhiên: \log{x}\triangleq\ln{x}\triangleq\log_e{x}logx≜lnx≜logex
\sigma(x)σ(x)Hàm sigmoid (logis sigmoid): \dfrac{1}{1+e^{-x}}=\dfrac{1}{2}\Bigg(\tanh\bigg({\dfrac{x}{2}}\bigg)+1\Bigg)1+ex1​=21​(tanh(2x​)+1)

Xác suất thống kê

Kí hiệuÝ nghĩa
\hat{y}y^​Đầu ra dự đoán
\hat{p}p^​Xác suất dự đoán
\hat{\theta}θ^Tham số ước lượng
J(\theta)J(θ)Hàm chi phí (cost function) hay hàm lỗi (lost function) ứng với tham số \thetaθ
I.I.DMẫu ngẫu nhiên (Independent and Idenal Distribution)
LL(\theta)LL(θ)Log lihood của tham số \thetaθ
MLEƯớc lượng hợp lý cực đại (Maximum lihood Estimation)
MAPCực đại xác suất hậu nghiệm (Maximum A Posteriori)

Danh sách ký hiệu toán học – Wikipedia tiếng Việt

Tập các kí hiệu toán học

Các ký hiệu toán học thông dụng rất hay - TaiLieu.VN

Nguyễn Phương Linh
Xem chi tiết
Edogawa Conan
8 tháng 9 2021 lúc 19:49

a, Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p=11\\p=e\\n-e=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}n=12\\p=e=11\end{matrix}\right.\)

Ta có: A = p + n = 11 + 12 = 23

=> Y là natri (Na)

b,Ta có: \(\left\{{}\begin{matrix}p+e+n=24\\p=e\\n=p\end{matrix}\right.\Leftrightarrow p=n=e=8\)

Ta có: A = p + n = 8+8 = 16

 => R là oxi (O)  

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
8 tháng 9 2021 lúc 19:50

a) Ta thấy \(p=11\) \(\Rightarrow e=11=Z\)

\(\Rightarrow n=12\) \(\Rightarrow A=p+n=23\)  (Na)

b) Ta lập HPT: \(\left\{{}\begin{matrix}2Z+N=24\\Z-N=0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}Z=8\\N=8\end{matrix}\right.\)

\(\Rightarrow A=16\)  (O)

 

Quoc Tran Anh Le
Xem chi tiết
Đặng Phương Linh
26 tháng 5 2022 lúc 15:52

\(4!-4-\dfrac{4}{4}\)\(=24-4-1=19\)

Apocalypse
26 tháng 5 2022 lúc 16:18

\(\left[\sqrt{4!\sqrt{4!\sqrt{4!\sqrt{4!}}}}\right]=19\)

Shinichi Kudo
27 tháng 5 2022 lúc 20:33

\(\left[\sqrt{4}^4+\sqrt{4}+\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt{4}}}}\right]=19\)

Số hạng thứ 3 càng nhiều căn kq càng đúng