Lấy ví dụ về các thì rồi chuyển thành câu bị động
cho ví dụ về chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và từ câu bị động chuyển thành câu chủ động
tk
https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
Link refer:https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
vô link :https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html
Nêu các ví dụ về
a) Lực
b) Lực làm vật đang đứng yên thì chuyển động
c) Lực làm vật đang chuyển động thì đứng yên
d) Lực làm thay đổi hướng chuyển động.
e) Lực làm cho vật bị biến dạng
Lưu ý: Mỗi câu lấy 5 ví dụ. Mình biết là có bạn ngại viết nhưng mình thực sự mong mọi người giúp mình vì mình đang gấp. Cảm ơn mọi người nhiều
a, Lực hút, lực đẩy, lực nâng , lực kéo, lực điện từ(lên lớp 9 học ), trọng lực
b, 1 vật tạo ra lực đẩy/hút/lực điện từ/lực nâng/lực ném khiến 1 vật đang đứng yên chuyển động
c,1 vật tạo ra lực đẩy+ma sát/lực nâng+trọng lực khiến 1 vật đang đứng yên chuyển động(câu này mình chỉ bt 2 cái thui nha>
d,Lực là 1 vật đang chuyển động bỗng bị đổi hướng chuyển động thì có thể là lực kéo, lực đẩy, lực điện từ, ...
e, Lực đàn hồi, lực đẩy, lực kéo, trọng lực , ...
Lấy 10 ví dụ về cách chuyển đổi câu chủ động sang câu bị động
GIÚP MK NHA!
Tense (Thì) | Active voice (chủ động) | Passive voice (bị động) | Active sentence (Câu chủ động) | Passive equivalent (Câu bị động tương đương |
---|---|---|---|---|
Simple present (Hiện tại đơn) | keep | is kept | I keep the butter in the fridge. | The butter is kept in the fridge. |
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) | is keeping | is being kept | John is keeping my house tidy. | My house is being kept tidy. |
Simple past (Quá khứ đơn) | kept | was kept | Mary kept her schedule meulously. | Mary’s schedule was kept meulously. |
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) | was keeping | was being kept | The theater was keeping a seat for you. | A seat we being kept for you. |
Present perfect (Hiện tại hoàn thành) | have kept | have been kept | I have kept all your old letters. | All your old letters have been kept. |
Past perfect (Quá khứ hoàn thành) | had kept | had been kept | He had kept up his training regimen for a month. | His training regimen had been kept up for a month. |
Simple Future (Tương lai đơn) | will keep | will be kept | Mark will keep the ficus. | The ficus will be kept. |
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại) | would keep | would be kept | If you told me, I would keep your secret. | If you told me, your secret would be kept. |
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ) | would have kept | would have been kept | I would have kept your bicycle here if you had left it with me. | Your bicycle would have been kept here if you had left it with me. |
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại) | to keep | to be kept | She wants to keep the book. | The book wants to be kept. |
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành) | to have kept | to have been kept | Judy was happy to have kept the puppy. | The puppy was happy to have been kept. |
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ) | keeping | being kept | I have a feeling that you may be keeping a secret. | I have a feeling that a secret may be being kept. |
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành) | having kept | having been kept | Having kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild. | The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild. |
Nêu ví dụ về biến đổi chuyển động
- Biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến
- Biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc
(Không lấy ví dụ máy may)
Ví dụ : Lấy chân đá vào quả bóng
Lực chân đã tác dụng vào quả bóng làm quả bóng chuyển động
Chúc bạn học tốt !
cho ví dụ về câu đơn bình thường. Sau đó mở rộng câu theo 2 cách
cho ví dụ về câu chủ động. Sau đó biến đổi câu thành câu bị động
Con chăm học. Mẹ rất vui lòng.
Đó là hai câu đơn.
Vì con chăm học nên mẹ rất vui lòng
Con chăm học làm cho mẹ rất vui lòng
Câu đơn bình thường: Con mèo có rất dễ thương.
Câu mở rộng thành phần CN : Con mèo nhà tôi rất dễ thương.
Câu mở rộng thành phần VN : Con mèo này có bộ lông trắng muốt.
Câu chủ động : Mọi người rất yêu con mèo nhà em.
Câu bị động : Con mèo nhà em được mọi người yêu mến.
cứu em với sắp die rồi =)))
cho 1 ví dụ minh họa các bài
Rút gọn câu
Câu đặc biệt
2 bài thêm trạng ngữ cho cậu
2 bài chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
Dùng cụm chủ vị để mở rộng câu
Liệt kê
Dấu chấm lửng
Dấu gạch ngang
*Câu rút gọn:
-Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người.
*Câu đặc biệt:
-Một đêm mùa đông.Cái lạnh đến cắt da cắt thịt hòa vào màn sương mờ ảo bao trùm cả thành phố.
Các bạn cho mình ví dụ về passive voice và từ câu chủ động đổi thành câu bị động, cám ơn nhiều.
- Ví dụ Passive Voice:
- Chủ động: - The teacher punish the pupils.
- Bị động: - The pupils are punished.
Ex:
Active: She arranges the books on the shelf every weekend.
Passive: The books are arranged on the shelf by her every weekend.
còn một số dạng đặc biệt cần bỏ "by tân ngữ" bạn tự tìm hiểu nhé!
Passive voice
Ex : My mother often makes tea for my father.
=> Tea is often made for my father by my mother
CHÚC BẠN HỌC TỐT ~
Lấy một số ví dụ dưới tác động của lựcvề
vật đang chuyển động thì dừng lại
vật đang đứng yên thì chuyển động
vật đang chuyển động chậm thành nhanh
vật chuyển động nhanh thành châm
viên bi đang lăn thì dừng lại
chiếc xe từ trên dốc lăn xuống
Câu 10: Lấy ví dụ minh hoạ cho sự biến dổi chuyển động và biến dạng của vật dưới tác dụng của lực?
a. Ví dụ minh hoạ cho sự biến đổi chuyển động của vật dưới tác dụng của lực:
Quả cầu lông đang bay, ta dùng vợt đánh cầu lông thì quả cầu bị biến đổi chuyển động theo hướng khác.
b. Ví dụ về lực tác dụng lên vật làm vật bị biến dạng:
Dùng tay ấn mạnh vào quả bóng cao su thì quả bóng bị biến dạng.
a. tại sao cần biến đổi chuyển động b. lấy ví dụ về ứng dụng của cơ cấu biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến