Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
châu _ fa
Xem chi tiết

tk

https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html

Kudo Shinichi AKIRA^_^
7 tháng 3 2022 lúc 18:34

Link refer:https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html

44-Thế toàn-6k2
7 tháng 3 2022 lúc 18:38

vô link :https://hoc247.net/hoi-dap/ngu-van-7/cho-vi-du-ve-chuyen-doi-cau-chu-dong-thanh-cau-bi-dong--faq520762.html

Nguyễn Linh Chi
Xem chi tiết
trương khoa
14 tháng 9 2021 lúc 23:55

a, Lực hút, lực đẩy, lực nâng , lực kéo, lực điện từ(lên lớp 9 học ), trọng lực

b, 1 vật tạo ra lực đẩy/hút/lực điện từ/lực nâng/lực ném khiến 1 vật đang đứng yên chuyển động

c,1 vật tạo ra lực đẩy+ma sát/lực nâng+trọng lực khiến 1 vật đang đứng yên chuyển động(câu này mình chỉ bt 2 cái thui nha>

d,Lực là 1 vật đang chuyển động bỗng bị đổi hướng chuyển động thì có thể là lực kéo, lực đẩy, lực điện từ, ...

e, Lực đàn hồi, lực đẩy, lực kéo, trọng lực , ...

Park Jimin_1609
Xem chi tiết
THỂ CHỦ ĐỘNG VÀ BỊ ĐỘNG
Tense (Thì)Active voice (chủ động)Passive voice (bị động)Active sentence (Câu chủ động)Passive equivalent (Câu bị động tương đương
Simple present (Hiện tại đơn)keepis keptI keep the butter in the fridge.The butter is kept in the fridge.
Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)is keepingis being keptJohn is keeping my house tidy.My house is being kept tidy.
Simple past (Quá khứ đơn)keptwas keptMary kept her schedule meulously.Mary’s schedule was kept meulously.
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)was keepingwas being keptThe theater was keeping a seat for you.A seat we being kept for you.
Present perfect (Hiện tại hoàn thành)have kepthave been keptI have kept all your old letters.All your old letters have been kept.
Past perfect (Quá khứ hoàn thành)had kepthad been keptHe had kept up his training regimen for a month.His training regimen had been kept up for a month.
Simple Future (Tương lai đơn)will keepwill be keptMark will keep the ficus.The ficus will be kept.
Conditional Present (Câu điều kiện ở hiện tại)would keepwould be keptIf you told me, I would keep your secret.If you told me, your secret would be kept.
Conditional Past (Câu điều kiện ở quá khứ)would have keptwould have been keptI would have kept your bicycle here if you had left it with me.Your bicycle would have been kept here if you had left it with me.
Present Infinitive (Nguyên mẫu hiện tại)to keepto be keptShe wants to keep the book.The book wants to be kept.
Perfect Infinitive (Nguyên mẫu hoàn thành)to have keptto have been keptJudy was happy to have kept the puppy.The puppy was happy to have been kept.
Present Pariple & Gerund (Hiện tại phân từ & Danh động từ)keepingbeing keptI have a feeling that you may be keeping a secret.I have a feeling that a secret may be being kept.
Perfect Pariple (Phân từ hoàn thành)having kepthaving been keptHaving kept the bird in a cage for so long, Jade wasn’t sure it could survive in the wild.The bird, having been kept in a cage for so long, might not survive in the wild.
Đoàn Lê Na
Xem chi tiết
okazaki *  Nightcore -...
1 tháng 10 2019 lúc 20:01

Ví dụ : Lấy chân đá vào quả bóng

Lực chân đã tác dụng vào quả bóng làm quả bóng chuyển động

Chúc bạn học tốt ! 

Chang Trần
Xem chi tiết
Art Art
21 tháng 5 2021 lúc 10:33

Con chăm học. Mẹ rất vui lòng.

Đó là hai câu đơn.

Vì con chăm học nên mẹ rất vui lòng

Con chăm học làm cho mẹ rất vui lòng

I
21 tháng 5 2021 lúc 10:41

Câu đơn bình thường: Con mèo có rất dễ thương.

Câu mở rộng thành phần CN : Con mèo nhà tôi rất dễ thương.

Câu mở rộng thành phần VN : Con mèo này có bộ lông trắng muốt.

Câu chủ động : Mọi người rất yêu con mèo nhà em.

Câu bị động : Con mèo nhà em được mọi người yêu mến.

 

Cao Hoang Lan Anh
Xem chi tiết
Phạm Thanh Hà
20 tháng 4 2022 lúc 20:02

*Câu rút gọn:
-Hai ba người đuổi theo nó. Rồi ba bốn người, sáu bảy người.
*Câu đặc biệt:
-Một đêm mùa đông.Cái lạnh đến cắt da cắt thịt hòa vào màn sương mờ ảo bao trùm cả thành phố.


 

Đặng Quỳnh Ngân
Xem chi tiết
Trần Hải An
24 tháng 6 2016 lúc 19:54

- Ví dụ Passive Voice: 

- Chủ động: - The teacher punish the pupils.

- Bị động:  - The pupils are punished.

hiuhiu

 

 

Hải Nam Xiumin
25 tháng 6 2016 lúc 8:15

Ex: 

Active:    She arranges the books on the shelf every weekend.

Passive:   The books are arranged on the shelf by her every weekend.

còn một số dạng đặc biệt cần bỏ "by tân ngữ" bạn tự tìm hiểu nhé!hihi

Duong Thi Nhuong
3 tháng 10 2016 lúc 21:50

 Passive voice

Ex : My mother often makes tea for my father.

=> Tea is often made for my father by my mother

CHÚC BẠN HỌC TỐT ~

Hà Linh Đinh Nguyễn
Xem chi tiết
Nguyên Khôi
29 tháng 11 2021 lúc 11:23

viên bi đang lăn thì dừng lại

chiếc xe từ trên dốc lăn xuống

 

Mai Nguyễn
Xem chi tiết
Trung Tran
Xem chi tiết