Những câu hỏi liên quan
NoNoNo
Xem chi tiết
Aurora
24 tháng 9 2019 lúc 15:40

1.Among 54 ethnic groups in Viet Nam,the Odu group has a smallest population

2.There is a stilt house in my grandparents village

3.In Tay families,old people usually stay at the home to look after a house

4.Although Phong is the member of the Nung ethnic group,he wears an uniform when he goes to school

5.This is an old costume of the Pupeo people

6,The chapi is an unique musical instrument of the Raglai people

Bình luận (0)
Vũ Minh Tuấn
24 tháng 9 2019 lúc 21:34

Insert a corrrct article(a,an,the)if necessary to complete the following sentences

1.Among 54 ethnic groups in Viet Nam, the Odu group has......the........smallest population

2.There is......a......stilt house in my grandparents village

3.In Tay families,old people usually stay at......-........home to look after..........the..........house

4.Although Phong is......a......member of the Nung ethnic group, he wears......a.......uniform when he goes to school

5.This is........an..........old costume of the Pupeo people

6,The chapi is...........a.............unique musical instrument of the Raglai people

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)
Trương Văn Trung PR
26 tháng 9 2019 lúc 22:21

1.the

2.a

3.the

4.a/a

5.an

6.an

6.

Bình luận (0)
Phạm Trung Hiếu
Xem chi tiết
Aurora
21 tháng 10 2019 lúc 15:51

Điền mạo từ a, an, the

1. Among 54 ethnic groups in Viet Nam, the Odu group has ____the____ smallest popular

2. There is ___a____ stilt house in my grandparents village.

FORM :

1 – Mạo từ “a”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết). Ví dụ: a game, a cat, a king, a uniform

2 – Mạo từ “an”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết). Ví dụ: an actor, an hour, an SOS, an MV (Music Video)

3 " the "

1 – Khi danh từ được cho là duy nhất. Ví dụ: the Sun, the Moon, the Earth…

2 – Khi nói đến số thứ tự. Ví dụ: the first, the second…

3 – Với cấu trúc “The + ADJ (tính từ)” để chỉ một nhóm đối tượng cụ thể mang đặc điểm của tính từ đó. Ví dụ: the old and the young (người già và người trẻ), the rich (người giàu), the poor (người nghèo)…

4 – Với cấu trúc “The + last name (ở dạng số nhiều)” để chỉ dòng họ, gia đình. Ví dụ: The Jacksons (gia đình Jackson), The Smiths (gia đình Smith)…

5 – Với tên dãy núi hoặc quần đảo, sông, biển, đại dương, sa mạc. Ví dụ: the Red River (sông Hồng), the Pacific Ocean (Biển Thái Bình Dương)…

6 – Với tên của các loại nhạc cụ nói chung. Ví dụ: the piano, the trumpet…

7 – Với tên của các đất nước có chứa các từ: “kingdom, states, republic, union” Hoặc với tên đất nước có hình thức số nhiều trong tên. Ví dụ: The United States, The United Kingdom, the Republic of Ireland, the Philippines…

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Nhật Anh
25 tháng 10 2019 lúc 12:43

1- the

2-a

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
🍉 Ngọc Khánh 🍉
6 tháng 1 2021 lúc 21:03

1._____ the _____

2.____a____

Bình luận (0)
Dương Lê Võ Đăng
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
6 tháng 10 2021 lúc 18:06

1 The - the

2 The - a

3 the - 0

4 The - a

5 The - 0

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 11 2018 lúc 8:26

Đáp án: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2017 lúc 10:13

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 4 2019 lúc 14:41

Đáp án: A

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2017 lúc 14:44

Đáp án: D

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2018 lúc 3:15

Đáp án: B

Bình luận (0)
Phương Trần Lê
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
25 tháng 12 2021 lúc 21:12

1/ Among the ethnic minoriries, the ( Odu /H’mong / Tay ) have the smallest population.
2/ I really like ( make / making / to making ) craft.
3/ It’s a tradition for us to ( bring / burn / get / use ) incense when we go to the pagoda.
4/ Asking for someone’s opinion, we say:
- ( How do you feel about it / In my opinion,….   / I don’t think so)
5/ We speak English ( more fluent / more fluently / fluently ) now than last year.
6/ Break  ( into / with / up ) tradition by doing something.
7/ We (followed / have followed / are following ) this custom for a very long time.
8/ A ( tradition / culture / custom ) is something that has become an accepted way of doing something.
9/ We must work together to ( pick up / pull up / put up ) this tent for the camp.
10/ A ( camel / sheep / horse / buffalo ) is an animal which is used for ploughing.
11/ Ethnic groups have their ( own / private / single ) ways of life, customs and traditions.
12/ I like ( a / an / the ) way he solved the problem.
13/ They like ( collecting / herding / putting up) the buffaloes after school.
14/ (What / whose / Which).  ______dress did she buy? -The red or the blue one?             
15/ The hills are (colours / colourful / colouring) in spring.
16/ We’d like ( visiting / to visit / visit) that moutainous village.

Bình luận (0)