Cho các chất sau đây : Cu ; Na2O ; MgO ; H2SO4 loãng ; H2O .
Viết PTHH để tạo ra các bazơ tương ứng
Có các hợp chất dưới đây đựng trong 5 lọ mất nhãn etanol, glucozơ, etanal, saccarozơ, glixerol. Dựa vào quan sát thí nghiệm sau hãy ấn định các chữ cái đúng cho các lọ:
a) Chỉ các hợp chất A, C, D cho màu xanh lam khi tác dụng với C u ( O H ) 2 ở t o thường,
b) Chỉ các hợp chất C, E cho kết tủa đỏ gạch khi tác dụng C u ( O H ) 2 đun nóng
c) Hợp chất A cũng cho kết tủa đỏ gạch sau khi thuỷ phân trong H 2 S O 4 loãng và đun nóng với Cu(OH)2. A, B, C, D, E là những chất nào sau đây
A. C 11 H 22 O 11 , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O H , C H 3 C H O
B. C 11 H 22 O 11 , C 2 H 5 O H , C 6 H 12 O 6 , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C H 3 C H O
C. C 11 H 22 O 11 , C 6 H 12 O 6 , C 2 H 5 O H , C 3 H 5 ( O H ) 3 , C H 3 C H O
D. Tất cả đều sai
* Câu 1: Dãy chất nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng?
A. Cu, Mg(OH)2, CuO và SO2
B. Fe, Cu(OH)2, MgO và CO2
C. Cu, NaOH, Mg(OH)2 và CaCO3
D. Cu, MgO, CaCO3 và CO2
* Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. CO2, HCl và CuCl2
B. KOH, HCl và CuCl2
C. CuO, HCl và CuCl2
D. KOH, CuO và CuCl2
* Câu 3: Thí nghiệm nào dưới đây không tạo ra muối:
A. Cho bột CuO tác dụng với dung dịch HCl
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl
C. Cho muối NaCl tác dụng với AgNO3
D. Cho Ag tác dụng với H2SO4 loãn
Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào sau đây?
A. Dẫn nhiệt.
B. Dẫn điện.
C. Tính dẻo.
D. Tính khử.
Cho các chất có công thức hóa học sau đây: Cu, Al(OH)3, NaClO3, N2, KHCO3. Số đơn chất là: *
4 điểm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
a) Chất tác dụng dd HCl: Cu(OH)2, Mg, Fe, BaO, K2SO3, Zn, K2O, MgCO3, CuO, Fe2O3.
PTHH: Cu(OH)2 +2 HCl -> CuCl2 +2 H2O
Mg+ 2 HCl -> MgCl2 + H2
Fe +2 HCl -> FeCl2 + H2
BaO +2 HCl -> BaCl2 + H2O
K2SO3 + 2 HCl -> 2 KCl + H2O + SO2
Zn + 2 HCl -> ZnCl2 + H2
K2O + 2 HCl -> 2 KCl + H2O
CuO + 2 HCl -> CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 6 HCl -> 2 FeCl3 + 3 H2O
MgCO3 + 2 HCl -> MgCl2 + CO2 + H2O
b) Chất td với dd H2SO4 loãng: Cu(OH)2 , Mg, Fe, BaO, Zn, ZnO, K2O, MgCO3, Fe2O3.
PTHH: Mg + H2SO4 -> MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 -> ZnSO4 + H2
BaO + H2SO4 -> BaSO4 + H2O
Cu(OH)2 + H2SO4 -> CuSO4 + 2 H2O
Fe + H2SO4 -> FeSO4 + H2
ZnO + H2SO4 -> ZnSO4 + H2O
K2O + H2SO4 -> K2SO4 + H2O
MgCO3 + H2SO4 -> MgSO4 + CO2 + H2O
Fe2O3 + 3 H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + 3 H2O
cho các chất sau đây naoh, h2so4, bacl2, mgco3, cúo4, co2, al2o3, fe2o3,fe3o4, cu những cặp nào phản ứng với nhau
NaOH+H2SO4 BaCl2+H2SO4 Al2O3+H2SO4 Fe2O3+H2SO4 Fe3O4+H2SO4 NaOH+ Mgcl2 NaOH+CuSO4 NaOH+Al2O3 BaCl2+CuSO4 Cu+H2SO4 đặc nóng
cho các chất sau đây So3 ,K3SO4,Mg(OH),Fe2O3,H2SO4,NaHCO3,CaO,HNO3,CuSO4,Al(OH),P2O5,H3PO,ZnCl2,Cu(OH)2,SiO2,CO2,NaOH,HCl các dãy chất đều gồm các chất là oxit axit,bazơ, axit,muối
- Oxit axit: SO3, P2O5
- Oxit bazo: CaO, Fe2O3
- Axit: H2SO4, HNO3, H3PO4
- Bazo: Mg(OH)2, Al(OH)3, Cu(OH)2
- Muối: NaHCO3, CuSO4, ZnCl2, K2SO4
Cho các chất sau đây: etanol, propan-1,3-diol; etilen glicol; axit axetic; amoniac; axit sunfuric. Có bao nhiêu chất tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B
Etilenglicol C2H4(OH)2; axit axetic CH3COOH; amoniac NH3; H2
Fructozơ phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau đây ?
Cho các chất và các điều kiện thích hợp: H 2 ( N i , t o ) , NaOH, C u ( O H ) 2 / O H - , A g N O 3 / N H 3 ( t o ) , B r 2 , Na. Số chất phản ứng được với Fructozơ là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Đáp án B
Fructozơ phản ứng được với H 2 ( N i , t o ) , C u ( O H ) 2 / O H - , A g N O 3 / N H 3 ( t o ) , Na
Câu 2: Cho các chất có công thức hoá học sau đây: Cu, Al(OH)3, KClO3, O2, NaHCO3. Số đơn chất là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
B. Vì đơn chất được cấu tạo bởi một chất, Cu được cấu tạo bởi Cu, O2 được cấu tạo bởi Oxi