Biến đổi (2a-b)2 theo hằng đẳng thức thu được biểu thức là:
A. 8a3 - b3
B. 2a3 - 3a2b + 3ab2 -b3
C. 8a3 - 12a2b + 6ab2 - b3
D. 8a3 +12a2b+6ab2+b3
Với a ≥ 0 , b ≥ 0 , 2 a ≠ 3 b rút gọn biểu thức 2 a + 3 b 2 a + 3 b + 8 a 3 − 27 b 3 3 b − 2 a ta được?
A. - 6 ab 2 a + 3 b
B. 6 ab 2 a + 3 b
C. - 6 ab 2 a - 3 b
D. 6 ab 2 a - 3 b
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
b ) 8 a 3 + 4 a 2 b - 2 a b 2 – b 3
b) 8a3 + 4a2b - 2ab2 – b3 = (8a3 – b3 ) + (4a2b - 2ab2 )
= (2a – b)(4a2 + 2ab + b2) + 2ab(2a – b)
= (2a – b)( 4a2 + 2ab + b2 + 2ab) = (2a – b)(2a + b)2
chứng minh các đẳng thức sau
(a-b)2=a2-2ab+b2
(a-b)(a+b)=a2-b2
(a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3
(a-b)^2=(a-b)(a-b)=a^2-ab-ab+b^2=a^2-2ba+b^2
(a-b)(a+b)=a^2+ab-ab-b^2=a^2-b^2
(a+3)^3=(a+b)^2*(a+b)
=(a^2+2ab+b^2)(a+b)
=a^3+a^2b+2a^2b+2ab^2+b^2a+b^3
=a^3+3a^2b+3ab^2+b^3
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
d ) ( 8 a 3 – 27 b 3 ) – 2 a ( 4 a 2 – 9 b 2 )
d) (8a3 – 27b3) – 2a(4a2 – 9b2)
= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2) – 2a(2a – 3b)(2a + 3b)
= (2a – 3b)(4a2 + 6ab + 9b2 – 4a2 – 6ab) = 9b2(2a – 3b)
phân tích đa thức thành nhân tử: 9a2b+6ab2+b3-6ab-2b
\(9a^2b+6ab^2+b^3-6ab-2b^2\)
\(=b\left(9a^2+6ab+b^2-6a-2b\right)\)
\(=b\left[\left(3a+b\right)^2-2\left(3a+b\right)\right]\)
\(=b\left(3a+b\right)\left(3a+b-2\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử: 9a2b+6ab2+b3-6ab-2b2
\(=b\left(9a^2+6ab+b^2\right)-2b\left(3a+b\right)\)
\(=b\left(3a+b\right)^2-2b\left(3a+b\right)\)
\(=b\left(3a+b\right)\left(3a+b-2\right)\)
\(9a^2b+6ab^2+b^3-6ab-2b^2\)
\(=b\left(9a^2+6ab+b^2-6a-2b\right)\)
\(=b\left[\left(3a+b\right)^2-2\left(3a+b\right)\right]\)
\(=b\left(3a+b\right)\left(3a+b-2\right)\)
tính giá trị của biểu thức
a. 6a3 - a10 + 4a3 + a10 - 8a3 + a víi a = - 2
b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y víi x = 1; y = - 1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) 8 a 3 - 36 a 2 b + 54 ab 2 - 27 b 3 ;
b) 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 xy 2 + y 3 - z 3 .
a) Áp dụng HĐT 5 thu được ( 2 a - 3 b ) 3 .
b) Ta có 8 x 3 + 12 x 2 y + 6 xy 2 + y 3 = ( 2 x + y ) 3 .
Áp dụng HĐT 7 với A = 2x + y; B = z
( 2 x + y ) 3 - z 3 = (2x + y - z)(4 x 2 + y 2 + z 2 + 4xy + 2xz + zy).
Biến đổi (theo hằng đẳng thức)
4b^2+a^2+4ab
-49-2a^4+14 căn 2 *a^2
`4b^2+a^2+4ab`
`=(2b)^2+2.2b.a+a^2`
`=(a+2b)^2`
`-49-2a^4+14sqrt2a^2`
`=-(2a^4-14sqrt2a^2+49)`
`=-((sqrt2a^2)^2-2.sqrt2a^2.7+7^2)`
`=-(sqrt2a^2-7)^2`
\(a^2+4ab+4b^2=\left(a+2b\right)^2\)
\(-49-2a^4+14\sqrt{2a^2}=-\left(\sqrt{2a^2}-7\right)^2\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) –9x3 + 12x – 4y2
b) 125a3 + 75a2 –15a + 1
c) 64 – 96a + 48a2 – 8a3
b)
Sửa đề: \(125a^3+75a^2+15a+1\)
Ta có: \(125a^3+75a^2+15a+1\)
\(=\left(5a\right)^3+3\cdot\left(5a\right)^2\cdot1+3\cdot5a\cdot1^2+1^3\)
\(=\left(5a+1\right)^3\)
c) Ta có: \(64-96a+48a^2-8a^3\)
\(=-\left(8a^3-48a^2+96a-64\right)\)
\(=-\left[\left(8a^3-64\right)-48a\left(a-2\right)\right]\)
\(=-\left[\left(2a-4\right)\left(4a^2+8a+16\right)-48a\left(a-2\right)\right]\)
\(=-\left[\left(a-2\right)\left(8a^2+16a+32-48a\right)\right]\)
\(=-\left(a-2\right)\left(8a^2-32a+32\right)\)
\(=-8\left(a-2\right)\left(a^2-4a+4\right)\)
\(=-8\left(a-2\right)^3\)