Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
18 tháng 11 2023 lúc 17:54

Verb + preposition

(Động từ + giới từ)

1 work for (a business, etc.)

(làm việc cho (một doanh nghiệp, v.v.))

2 disapprove of

(từ chối)

3 call for something

(kêu gọi cho một cái gì đó)

4 give up something

(từ bỏ một cái gì đó)

5 result in something

(dẫn đến kết quả gì đó)

6 warn somebody about something

(cảnh báo ai về điều gì)

7 concern oneself about something

(quan tâm đến một cái gì đó)

8 lead to something

(dẫn đến một cái gì đó)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2019 lúc 5:03

Đáp án A

dòng cuối của đoạn

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2018 lúc 6:13

Đáp án B

dancing hall tòa nhà nơi buổi tiệc nhảy diễn ra

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 9 2017 lúc 17:10

Đáp án A

xem dòng 2

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 4 2019 lúc 14:47

Đap án D

Xem dòng 1

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Dũng
22 tháng 11 2023 lúc 22:26

1 If you want to visit the USA, you'll have to apply for a visa.

(Nếu bạn muốn đến thăm Hoa Kỳ, bạn sẽ phải xin thị thực.)

2 I feel like an ice cream. We can get one at the corner shop.

(Tôi cảm thấy thích một que kem. Chúng ta có thể lấy một cái ở cửa hàng góc phố.)

3 Do you believe in the existence of UFOs?

(Bạn có tin vào sự tồn tại của UFO không?)

4 Can you please turn off the music? I'm trying to concentrate on my homework.

(Bạn vui lòng tắt nhạc được không? Tôi đang cố gắng tập trung vào bài tập về nhà của mình.)

5 I must congratulate Sam on passing his driving test.

(Tôi phải chúc mừng Sam đã vượt qua bài kiểm tra lái xe của anh ấy.)

6 I completely forgot about the invitation to Tom's party.

(Tôi hoàn toàn quên mất lời mời dự tiệc của Tom.)

7 Do you think it's always unacceptable for scientists to experiment on animals?

(Bạn có nghĩ rằng việc các nhà khoa học thử nghiệm trên động vật luôn là điều không thể chấp nhận được không?)

8 We're having a barbecue at the weekend so we're hoping for some fine weather.

(Chúng tôi sẽ tổ chức tiệc nướng vào cuối tuần nên chúng tôi hy vọng thời tiết tốt.)

9 Jack should apologise to you for his rudeness.

(Jack nên xin lỗi bạn vì sự thô lỗ của mình.)

10 I hope that your grandma recovers quickly from her operation.

(Tôi hy vọng rằng bà của bạn sẽ hồi phục nhanh chóng sau ca phẫu thuật của mình.)

11 A lot of people object to plans for a new airport near London.

(Rất nhiều người phản đối kế hoạch xây dựng một sân bay mới gần London.)

12 I've subscribed to lots of YouTube channels.

(Tôi đã đăng ký rất nhiều kênh YouTube.)

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2019 lúc 8:53

Đáp án C

xem dòng 3

Bình luận (0)
Thuỳ Dương
Xem chi tiết
Khinh Yên
26 tháng 7 2021 lúc 14:51

 

1. The police prevented the protesters ___________from____ entering the building.
2. Could you please take your feet ________off_______ the table?
3. According _________to______ the latest report, the virus is spreading very quickly.
4. About a third of the Netherlands is _____below_________ sea level.
5. The cat jumped ______over_________ the wall into my neighbour's garden.
6. I have been living ________with_______ my parents for a long time. It's hard to leave them.
7. ___________under____ the club rules, we are not allowed to let non-members play.
8. Today, scientists know that there is no water ________on_______ the moon.
9. The school is __________near_____ the post office.
10. The match has been cancelled because __________of_____ the bad weather.
11.We have been through a lot lately. I hope things will get better soon.

12.He ran up the hill until he was out of breath.

13.I don't know where the place is. It's not on any map I've seen.

14.There is a police car behind us. I think they want us to pull over.

15.I have just read an interesting book about JFK's assassination.

16.He worked throughout the day and most of the evening.

17.Gun powder was invented by the Chinese.

18.Everyone was at the meeting, except for Jane. She was ill.

19.The dog ran across the road and hid behind the tree.

20.We walked along the beach for at least a mile before we saw the first house.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
19 tháng 8 2023 lúc 21:38

1. helped

2. smelled

3. tried

4. had

Bình luận (0)