Cho m gam Na2O tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 dư.sau phản ứng cô cạn dd thu được2,84gam muối khan.tính M
cho 8,1 gam Al tác dụng với m gam dung dịch H2SO4 9,8% sau phản ứng thu được dung dịch x và v lít H2 .Cô cạn dung dịch X thu được a gam muối khan.tính a,m,v
\(n_{Al}=\dfrac{8,1}{27}=0,3\left(mol\right)\\ 2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.0,3=0,45\left(mol\right)\\ n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{2}.0,3=0,15\left(mol\right)\\ m=m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,45.98.100}{9,8}=450\left(g\right)\\ a=m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.0,15=51,3\left(g\right)\\ V=V_{H_2\left(đktc\right)}=0,45.22,4=10,08\left(l\right)\)
Cho 0,8 gam CuO và Cu tác dụng với 20ml dd H2SO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn , dd thu đc chỉ chứa m gam muối .Tính giá trị của m
\(n_{H_2SO_4}=0,02.1=0,02mol\\ Cu+2H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\\ CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}80n_{CuO}+64n_{Cu}=0,8\\n_{CuO}+2n_{Cu}=0,02\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow n_{CuO}=n_{CuSO_4\left(1\right)}=\dfrac{1}{300}mol\\ n_{Cu}=n_{CuSO_4\left(2\right)}=\dfrac{1}{120}mol\\ m=m_{CuSO_4}=\left(\dfrac{1}{300}+\dfrac{1}{120}\right)\cdot160=1,86g\)
): Hòa tan hoàn toàn m gam sắt (III) oxit bằng dd H2SO4 loãng 19,6 % (vừa đủ). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dd muối X. Cho toàn bộ lượng X tác dụng hết với dd BaCl2 dư thì thu được 34,95 gam kết tủa. Tính m và khối lượng dd H2SO4
Cho x gam hỗn hợp gồm MgO, F e 2 O 3 , ZnO, CuO tác dụng vừa đủ với 50g dd H 2 S O 4 11,76%. Cô cạn dd sau phản ứng thu được 8,41 g muối khan. Giá trị của m là:
A. 3,2g
B. 3,5g
C. 3,61g
D. 4,2g
Tương tự bài 1, ta có:
m 4 o x i t = m m u o i - m H 2 S O 4 + m H 2 O s a n p h a m
m 4 o x i t = 3,61g
⇒ Chọn C.
Cho 2,8g hỗn hợp CuO, MgO, F e 2 O 3 tác dụng vừa đủ với 50 ml dd H 2 S O 4 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 4,5g
B. 7,6g
C. 6,8g
D. 7,4g
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m 3 o x i t + m H 2 S O 4 = m m u ố i + m H 2 O s a n p h a m
⇔ m m u ố i = m 3 o x i t + m H 2 S O 4 - m H 2 O s a n p h a m
Mà n H 2 O san pham = n H 2 S O 4 = 1.0,05 = 0,05 mol
⇒ m m u o i = 2,8 + 0,05.98 - 0,05.18 = 6,8g
⇒ Chọn C.
Trung hòa hoàn toàn dd acetic acid(CH3COOH) 0,5M bằng dd Sodium hydroxide(NaOH) 20%.Sau phản ứng thu được dd A, Cô cạn dd A thì thu được 9,84g muối khan.Tính thể tích dd CH3COOH và khối lượng dd NaOH 20% đã dùng
PT: \(CH_3COOH+NaOH\rightarrow CH_3COONa+H_2O\)
Ta có: \(n_{CH_3COONa}=\dfrac{9,84}{82}=0,12\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{CH_3COOH}=n_{NaOH}=n_{CH_3COONa}=0,12\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddCH_3COOH}=\dfrac{0,12}{0,5}=0,24\left(l\right)\)
\(m_{NaOH}=0,12.40=4,8\left(g\right)\Rightarrow m_{ddNaOH}=\dfrac{4,8}{20\%}=24\left(g\right)\)
Cho m(g) hỗn hợp X gồm Al,Na,Na2O,Cu vào nước dư.Sau phản ứng thu được 3,024l khí(đktc),dd Y và 2,46 chất rắn ko tan Z.Cho toàn bộ Z tác dụng dd h2so4 dư thu được 0,672l khí(đktc).Cho 110ml dd HCl 1M vào Y thấy tạo 5,46 g kết tủa.Viết pthh và tính%m nhôm trong X<giúp mình với>
Z tác dụng với $H_2SO_4$ tạo khí suy ra Z có Al,Cu
$2Al + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2$
$n_{Al} = \dfrac{2}{3}n_{H_2} = 0,02(mol)$
$m_{Cu} = 2,46 - 0,02.27=1,92(gam)$
$n_{Al(OH)_3} = 0,07(mol) ; n_{HCl} = 0,11(mol)$
NaAlO2 + HCl + H2O → Al(OH)3 + NaCl
a................a........................a...............................(mol)
Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
a - 0,07......3a-0,21..............................(mol)
Suy ra: a + 3a - 0,21 = 0,11
Suy ra: a = 0,08
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$2Al + 2NaOH + 2H_2O \to 2NaAlO_2 + 3H_2$
Ta có : $n_{H_2} = 0,5n_{Na} + 1,5n_{NaAlO_2} \Rightarrow n_{Na} = \dfrac{0,135 - 1,5.0,08}{0,5} = 0,03(mol)$
Bảo toàn Na,Al
$n_{Na_2O} = \dfrac{0,08 - 0,03}{2} = 0,025(mol)$
$n_{Al} = 0,08 + 0,02 = 0,1(mol)$
$\%m_{Al} = \dfrac{0,1.27}{0,1.27 + 0,025.62 + 0,03.23 + 1,92}.100\% = 39,36\%$
Bài 5: Cho 29 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Mg , Zn , Fe tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4 loãng thấy sinh ra b lít H2 (ĐKTC) cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 86,6gam muối khan . Gía trị của b là bao nhiêu?
\(n_{H_2SO_4}=n_{H_2}=a(mol)\\ BTKL:\\ m_{hh}+m_{H_2SO_4}=m_{muối}+m_{H_2}\\ 29+98.a=86,6+2.a\\ \to a=0,6(mol)\\ V_{H_2}=0,6.22,4=13,44(l)\)
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 720 ml dd NaOH 1,15M, thu được dd Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 18,48 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 6,048 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dd Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,64 gam một chất khí. Giá trị của m gần nhất với
A. 40,8
B. 41,4.
C. 27.
D. 48,6