tìm ƯCLN và BCNN của 40;52;70
:D các bạn giải chi tiết hộ mình nhá
Tìm ƯCLN và BCNN của: 36 và 54; 40; 72 và 90
36 = 2².3²
54 = 2.3³
ƯCLN(36; 54) = 2.3² = 18
BCNN(36; 54) = 2².3³ = 108
--------
40 = 2³.5
72 = 2³.3²
90 = 2.3².5
ƯCLN(40; 72; 90) = 2
BCNN(40; 72; 90) = 2³.3².5 = 360
Tìm ƯCLN và BCNN a) ƯCLN(10; 28) b) ƯCLN(16; 80; 176) c) ƯCLN(12; 14; 8; 20) d) BCNN(56; 70; 126) e) BCNN(34; 32; 20) f) BCNN(24; 40; 162)
a/ Tìm ƯCLN của 72 và 40
b/ Tìm BCNN của 15,22 và 33
a/ ƯCLN của 72 và 40 là 4
b/ BCNN của 15,22 và 33 là 330
a/ ƯCLN của 72 và 40 là 4
b/ BCNN của 15,22 và 33 là 330
tìm ƯCLN và BCNN của 40; 75 và 106
ƯCLN(40;75;106)=1
BCNN(40;75;106)=31800
Chúc bạn học tốt ^_^
a.Tìm ƯCLN và BCNN của 90; 120
b.Tìm ƯCLN và BCNN của 60; 144
c.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm ước chung của 42; 35; 180
d.Tìm ƯCLN; BCNN rồi tìm bội chung của 48; 60; 72
a: UCLN=30
BCNN=360
b: UCLN=12
BCNN=720
tìm 2 số tự nhiên a,b biết:
a)5a=13b và ƯCLN (a,b)=48
b)BCNN (a,b)=360 và ab=6480
c)a+b=40 và BCNN (a,b)=7*ƯCLN (a,b)
a.
Vì $ƯCLN(a,b)=48$ nên đặt $a=48x, b=48y$ với $(x,y)=1$. Ta có:
$5a=13b$
$\Rightarrow 5.48x=13.48y$
$\Rightarrow 5x=13y$
$\Rightarrow 5x\vdots 13; 13y\vdots 5$
$\Rightarrow x\vdots 13; y\vdots 5$. Đặt $x=13m, y=5n$. Do $(x,y)=1$ nên $(n,m)=1$.
Ta có: $5.13m=13.5n\Rightarrow m=n$. Vì $(m,n)=1$ nên $m=n=1$
$\Rightarrow x=13; y=5$
$\Rightarrow x=13.48=624; y=5.48=240$
b.
Gọi $ƯCLN(a,b)=d$ thì $a=dx, b=dy$ với $(x,y)=1$.
Khi đó:
$BCNN(a,b)=dxy=360$
$ab=dx.dy=d.dxy=6480$
$\Rightarrow d.360=6480$
$\Rightarrow d=18$
$\RIghtarrow xy=360:d=360:18=20$
Do $(x,y)=1$ nên $x,y$ có thể nhận các cặp giá trị là:
$(x,y)=(1,20), (4,5), (5,4), (20,1)$
Đến đây bạn thay vào tìm $a,b$ thôi.
c.
Gọi $ƯCLN(a,b)=d$ thì $a=dx, b=dy$ với $(x,y)=1$. Khi đó:
$BCNN(a,b)=7.ƯCLN(a,b)$
$\Rightarrow dxy=7.d$
$\Rightarrow xy=7$. Mà $(x,y)=1$ nên $x,y$ có thể nhận các giá trị là:
$(x,y)=(1,7), (7,1)$
$\Rightarrow x+y=8$.
$a+b=dx+dy=40=d(x+y)=8d\Rightarrow d=5$
Nếu $(x,y)=(1,7)\Rightarrow a=dx=5.1=5; b=dy=5.7=35$
Nếu $(x,y)=(7,1)\Rightarrow a=dx=5.7=35; b=dy=5.1=5$
Tìm các số từ nhiên a,b (a<b) biết:
a, a+b= 336 và ƯCLN(a,b)=24
b, ƯCLN (a,b)=6 và BCNN(a,b)=36
c,BCNN(a,b)=150 và ab=3750
d, ab=180 và BCNN(a,b)=20.ƯCLN(a,b)
e, a+b=40 và BCNN(a,b)=7.ƯCLN(a,b)
g,ƯCLN(a,b)+BCNN(a,b)=21
Bạn nào giúp mik câu này với
a)Tìm ƯCLN của 56 và 140 , 60 và 180
b)Tìm BCNN của 84 và 108 , 24 , 40 ,168
Thanks bạn trước
a,
56=23.7
140=22.5.7
=>ƯCLN(56,140)=22.7=28
60=22.3.5
180=22.32.5
=>ƯCLN(60,180)=22.3.5=60
b,
84=22.3.7
108=22.33
=>BCNN(84,108)=22.33.7=756
24=23.3
40=23.5
168=23.3.7
=>BCNN(24,40,168)=23.3.5.7=840
heple
1.Tìm ƯCLN và BCNN (30;70;105)
2.Tìm ƯCLN (1400;1250) và BCNN (1250;1120)
1. Bạn chú ý : UCLN(a,b,c) = UCLN(UCLN(a,b),c)
BCNN(a,b,c) = BCNN(BCNN(a,b),c)
Bạn áp dụng điều trên để giải nhé :)
ƯCLN của 2 số là 10 , BCNN gấp 12 lần ƯCLN , biết 1 số là 40 . Tìm số kia ?
Tích của hai số là:
10.(10.12)=1200
Số kia là:
1200/40=30
Vậy số cần tìm là 30