hinckao !!!!1ara xinh đẹp của sin
Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh
Dòng nào dưới đây gồm những từ để miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên ,cảnh vật và con người?
A.Xinh xắn,xinh tươi,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha,diễm lệ.
B.Xinh xắn,xinh tươi,xinh xinh,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha.
C.Tươi đẹp,thơ mộng,huy hoàng,tráng lệ,sặc sỡ,diễm lệ.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
2. Tìm từ láy, từ ghép trong các từ sau: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tắn, tươi cười, xinh xắn, xinh đẹp, xinh xẻo, xinh tươi.
Từ láy: tươi tắn, xinh xắn, xinh xẻo
Từ ghép: Còn lại
Từ ghép : tươi đẹp , tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
Từ láy : tươi tốt, tươi tắn, xinh xắn, xin xẻo
Dựa vào nghĩa của từ , hãy phân các từ dưới đây thành 3 3 nhóm (3 chủ điểm ) rồi viết vào chỗ chấm
Tài giỏi , tài hoa , đẹp đẽ , xinh đẹp, gan Dạ, anh hùng , xinh tươi, anh dũng, dũng cảm , tài nghệ , tài ba, xinh xắn , xinh xẻo , tài đức , tài năng , can đảm,can trường , tươi tắn , rực rỡ ,thướt tha, gan góc ,gan lì,vạm vỡ,lực lưỡng ,cường tráng , tráng lệ,diễm lệ , lỗng lẫy
Xin mọi người giúp mình
Dòng nào dưới đây gồm những từ dùng để miêu tả vẻ đẹp bên trong con người?
A. Xinh đẹp, xinh tươi, xinh xinh, lộng lẫy, rực rỡ, thướt tha.
B. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ
C. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, mĩ lệ.
D. Thùy mị, hiều diệu, hiền hậu, dịu dàng, đằm thắm, nết na
giúp mình với, trả lời mình tick cho nhé
D. Thùy mị, hiều diệu, hiền hậu, dịu dàng, đằm thắm, nết na
Xếp các từ dưới đây vào bảng:
tươi đẹp,tươi tốt, tươi tắn,tươi tỉnh, tươi cười,xinh xắn,xinh đẹp,xinh xẻo,xinh xing, xinh tươi
Từ ghép:
Từ láy:
- Từ ghép: tươi đẹp, tươi tốt, tươi tỉnh, tươi cười, xinh đẹp, xinh tươi
- Từ láy: xinh xắn, xinh xinh, xinh xẻo, tươi tắn
Chia các từ phức dưới đâythành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy: ( Vui vẻ, vui lầy, vui chân, vui mắt, vui vui, vui sướng, đẹp đẽ, đẹp lão, đẹp đôi, xinh đẹp, xinh xắn)
Từ ghép | Từ láy |
Từ ghép | Từ láy |
vui lầy , vui chân, vui mắt, vui sướng , đẹp lão , đẹp đôi xinh đẹp | các từ còn lại |
Từ nào không thuộc nhóm trong dãy từ sau:
b. đẹp đẽ, xinh đẹp, xinh tươi, tươi tắn, rực rỡ, gan dạ, diễm lệ
1. Tìm các từ:
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người ?
M: xinh đẹp, ...
b) Thể hiện nét đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người ?
M: thuỳ mị, ...
Tham khảo nha!
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ...
b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thùy mị, nết na, nhu mì, thật thà, lễ độ, khiêm tốn, chân thành...
Tham khảo:
a) Thể hiện vẻ đẹp bên ngoài của con người: xinh đẹp, duyên dáng, khôi ngô, thanh tú, tuyệt mĩ...
b) Thể hiện vẻ đẹp trong tâm hồn, tính cách của con người: thùy mị, nết na, nhu mì, thật thà, lễ độ, khiêm tốn, chân thành...