tổng hai lập phương
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng hoặc lập phương một hiệu hoặc tổng hai lập phương hoặc hiệu hai lập phương:
a) x3 + 6x2y + 12xy2 + 8y3
b) x3 - 3x2 + 3x -1
\(a,x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\\ =x^3+3.2x^2+3.2^2.x+\left(2y\right)^3\\ =\left(x+2y\right)^3\)
\(b,x^3-3x^2+3x-1\\ =x^3-3x^2.1+3x.1^2-1^3\\ =\left(x-1\right)^3\)
a) \(x^3+6x^2y+12xy^2+8y^3\)
\(=x^3+3\cdot x^2\cdot2y+2\cdot x\cdot\left(2y\right)^2+\left(2y\right)^3\)
\(=\left(x+2y\right)^3\)
b) \(x^3-3x^2+3x-1\)
\(=x^3-3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2-1^3\)
\(=\left(x-1\right)^3\)
viết các biểu thức đại số biểu thị
a,trung bình cộng của hai số a và b
b, nữa hiệu của hai số a và b
c, Tổng các lập phương của hai số a và b
d, Lập phương của tổng hai số a và b
a, a+b:2
b, a-b
c,\(a^3+b^{^{ }3}\)
d,\(\left[a+b\right]^{^{ }3}\)
Bài 4: Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:
1/ Trung bình cộng của hai số a và b.
2/ Nửa hiệu của hai số a và b.
3/ Tổng các lập phương của hai số a và b.
4/ Lập phương của tổng hai số x và y.
5/ Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp.
6/ Tổng của hai số hữu tỉ nghịch đảo của nhau.
1: (a+b)/2
2: 1/2(a-b)
3: a3+b3
4: (x+y)3
5: k+k+1=2k+1
6: 1/x+x
có 27 hình lập phương cạnh 1 cm xếp thành một hình lập phương lớn.Tính tổng diện tích hai mặt đối diện của hình lập phương lớn đó
Độ dài 1 cạnh của hình lập phương lớn là: 1×3=3(cm)
Diện tích 1mặt của hình lập phương lớn là: 3×3=9(cm^2)
Tổng diện tích 2 mặt đối diện của hình lập phương lớn là: 9×2=18(cm^2)
Đáp số: 18cm^2
thank you bạn nha
Bài 3. Viết biểu thức đại số biểu thị:
a) Trung bình cộng của hai số a và b .
b) Nữa hiệu của hai số a và b .
c) Tổng các lập phương của của hai số a và b .
d) Lập phương của tổng hai số a và b
a. (a + b) : 2
b. (a - b) : 2
c. a3 + b3
d. (a + b)3
Viết các biểu thức đại số biểu thị:
a) Tổng các bình phương của hai số a và b
b) Tổng của hai lần bình phương số a và số b
c) Tổng của x bình phương và y lập phương
d) Nửa tổng các bình phương của hai số a và b
\(a)\) Tổng các bình phương của hai số \(a\) và \(b\) \(:\) \(a^2 + b^2\)
\(b)\) Tổng của hai lần bình phương số \(a\) và số \(b :\) \(2(a^2 + b^2 )\)
\(c)\) Tổng của \(x\) bình phương và \(y\) lập phương \(: x^2+y^3\)
\(d) \) Nửa tổng các bình phương của hai số \(a\) và \(b :\) \(\dfrac{a^2+b^2}{2}\)
Một ma phương cấp 4 chứa các số tự nhiên từ 1 đến 16 có các tính chất sau: 1 Tổng các số trên cùng hàng, cùng cột, cùng đường chéo đều bằng nhau và bằng 34 . Tổng 4 số ở 4 góc bằng 34 . Tổng bình phương các số của hai hàng phía trên bằng tổng bình phương các số của hai hàng phía dưới . Tổng bình phương các số của hai hàng 1 và 3 bằng tổng bình phương các số của hai hàng 2 và 4 . Tổng các số trên hai đường chéo bằng tổng các số còn lại . Tổng bình phương các số trên hai đường chéo bằng tổng bình phương các số còn lại 7 Tổng lập phương các số trên hai đường chéo bằng tổng lập phương các số còn lại Tìm ma phương cấp 4 này
Biết tổng hai nghiệm của phương trình bằng 5 và tích hai nghiệm của phương trình bằng 4. Phương trình bậc hai cần lập là:
A. x 2 - 4x + 5 = 0
B. x 2 - 5x + 4 = 0
C. x 2 - 4x + 3 = 0
D. x 2 - 5x + 4 = 0
Tổng các lập phương hai nghiệm của phương trình x 2 − 2 x − 8 = 0 là:
A. 40
B. – 40
C. 52
D. 56
Phương trình x 2 − 2 x − 8 = 0 ⇔ x − 4 x + 2 = 0 ⇔ x = 4 x = − 2 có tổng lập phương các nghiệm là 4 3 + - 2 3 = 56
Đáp án cần chọn là: D