Bậc của đơn thức có hệ số khác 0 là
Có bao nhiêu đơn thức chứa hai biến x và y có hệ số bằng 1 và có bậc 2014,biết rằng trong mỗi đơn thức số mũ của x và y khác 0
đáp án: 2013 đơn thức
Giải thích các bước giải:
vì số mũ của x,y≠0x,y≠0 mà bậc là 2014 và hệ số bằng 1 nên khi x có mũ là 1 thì y có mũ là 2013 (xy^2013).(xy^2013)
tương tự như vậy khi x có mũ là 2 thì y có mũ là 2012 (x^2.y^2012).(x^2.y^2012)
....
khi x có mũ là 2013 thì y có mũ là 1 (x^2013.y)
nên sẽ có 2013 đơn thức thỏa chứa 2 biến , có hệ số bằng 1, bậc là 2014
Cho đơn thức 2ab(xy) - ab xy (a, b là hằng số khác 0)
a) Thu gọn rồi cho biết phân hệ số và phần biến A
b) Tìm bậc của đơn thức A
Giúp mik vc :(
A= 2ab(xy) - ab . xy
A= (2 -1)abxy
A=abxy
a) hệ số là 1, biến là abxy
b)bậc của đơn thức là 4
Cho hai đơn thức: A=( -1/2 axy^3 )^2 và B=(-3a^2x^2)^3 (a là hằng số khác 0)
a) Tính M = A.B rồi cho biết hệ số và phần biến của M
b) Tìm bậc của M
a: M=A*B=1/4*a^2*x^2y^6*(-27)a^6x^6
=-27/4a^8*x^8*y^6
Hệ số là -27/4a^8
Biến là x^8;y^6
b: bậc là 14
Cho ví dụ 2 đơn thức của 2 biến x,y có bậc 3, đồng dạng với nhau, có hệ số khác nhau
Điền đúng hay sai :
Đơn thức đồng dạng là các đơn thức có cùng phần biến .Các đơn thức đồng dạng có phần chữ giống nhau .Mọi số thực đều là các đơn thức đồng dạng với nhau . Bậc của đơn thức là tổng số mũ của các biến có trong đơn thức đó .Hai đơn thức có hệ số đối nhau thì bằng 0.Tính các đơn thức rồi tìm bậc của đon thức thu được
(3a2x6y4).(-x2y2).(-2ay3z) (Với a là hằng số khác 0)
\(=3a^2x^6y^4\cdot x^2y^2\cdot2ay^3z=6a^3\cdot x^8y^9z\)
Bậc là 18
Ta có:(3a2x6y4).(-x2y2).(-2ay3z)
=(3\(a^2\).2a).(\(x^6.x^2\)).(\(y^4.y^2.y^3\)).z (với a là hằng số khác 0)
=6\(a^3x^8y^7z\)
Bậc của đơn thức là 8+7+1=16 (với a là hằng số khác 0)
Ta có:(3a2x6y4).(-x2y2).(-2ay3z)
=(3\(a^2\).2a).(\(x^6.x^2\)).(\(y^4.y^2.y^3\)).z (với a là hằng số khác 0)
=6\(a^3x^8y^9z\)
Bậc của đơn thức là 8+9+1=18 (với a là hằng số khác 0
1. Thu gọn đơn thức sau xác định quan hệ số, bậc của đơn thức vừa thu gọn :
a) A = ( \(\dfrac{-1}{4}ax^3\)). (-8xy\(^2\)) \(^0\) ( với a là hằng số).
a) \(A=\left(-\dfrac{1}{4}ax^3\right)\cdot\left(-8xy^2\right)^0\)
\(=-\dfrac{1}{4}a\cdot x^3\)
Hệ số là \(-\dfrac{1}{4}a\)
Bậc là 3
cho đơn thức A=(-3a3xy3)2 (- \(\dfrac{1}{2}\text{ax}^2\))3 a là hằng số khác 0
a) thu gọn rồi cho biết hệ số và phần biến của A
b) tìm bậc của đơn thứ A
a, (-3a6)(-1/2a3)x8y6
-Hệ số: (-3a6)(-1/2a3)
-Biến: x8y6
b, -Bậc: 14.
Cho 2 đơn thức: A = (3a^4*x^2*y^3)^3 * (-1/3*x^4*y^3)^2 (a là hằng số khác 0)
Thu gọn A và tìm hệ số và bậc
Giúp mình nhé!
Viết đa thức trong mỗi trường hợp sau:
a) Đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng – 2 và hệ số tự do bằng 6;
b) Đa thức bậc hai có hệ số tự do bằng 4;
c) Đa thức bậc bốn có hệ số của lũy thừa bậc 3 của biến bằng 0;
d) Đa thức bậc sáu trong đó tất cả hệ số của lũy thừa bậc lẻ của biến đều bằng 0.
a) Đa thức bậc nhất có hệ số của biến bằng – 2 và hệ số tự do bằng 6 tức \(a = - 2;b = 6\)
\( - 2x + 6\).
b) Đa thức bậc hai có hệ số tự do bằng 4: \({x^2} + x + 4\).
c) Đa thức bậc bốn có hệ số của lũy thừa bậc 3 của biến bằng 0: \({x^4} + 0.{x^3} + {x^2} + 1 = {x^4} + {x^2} + 1\).
d) Đa thức bậc sáu trong đó tất cả hệ số của lũy thừa bậc lẻ của biến đều bằng 0: \({x^6} + 0.{x^5} + {x^4} + 0.{x^3} + {x^2} + 0.x = {x^6} + {x^4} + {x^2}\).