Những câu hỏi liên quan
dương thị khánh linh
Xem chi tiết
Nguyễn Quang Minh
21 tháng 3 2022 lúc 12:29

oxit : SO3 : lưu huỳnh trioxit 
       Fe2O3 : sắt (3)  Oxit
      MgO : Magie Oxit 
axit : H2SO4 : Axit sunfuric 
       HCl : axit clohidric 
       HNO3 : axit nitric 
bazo : NaOH : Natri hidroxit 
          Ca(OH)2: canxi hiroxit 
         Fe(OH)2 : sat (2) hidroxit 
Muoi : NaCl : Natri clorua 
          K2SO4 : Kali sunfat 
           Fe(NO3)2 : sat (2) nitrat 
        KHCO3 : Kali Hidrocacbonat 
        Ca(HCO3)2 : canxi hidrocacbonat 
       

Bình luận (0)
Trang Huyền
Xem chi tiết
hnamyuh
9 tháng 9 2021 lúc 11:17

a)

Oxit: 

$SO_3$ : Lưu huỳnh trioxit

$CuO$ : Đồng II oxit

$CO_2$ : Cacbon đioxit

$K_2O$ : Kali oxit

$CO$ : Cacbon oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

$Fe_3O_4$ : Oxit sắt từ

Axit : 

$HCl$ : Axit clohidric

$HNO_3$ : Axit nitric

$H_2SO_4$ : Axit sunfuric

Bazo : 

$NaOH$ : Natri hidroxit

$Fe(OH)_3$ : Sắt III hidroxit

$Ca(OH)_2$:  Canxi hidroxit

Muối : 

$Na_2CO_3$ : Natri cacbonat

$CuSO_4$:  Đồng II sunfat

$CaCO_3$ : Canxi cacbonat

$KHSO_4$ : Kali hidrosunfat

b)

$SO_3 + H_2O \to H_2SO_4$
$CO_2 + H_2O \rightleftharpoons H_2CO_3$

$K_2O + H_2O \to 2KOH$

Bình luận (0)
Nguyễn Trần Thành Đạt
9 tháng 9 2021 lúc 11:21

a.

Oxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CuO: Đồng(II) oxit

CO2: cacbon đioxit

CO: Cacbon oxit

Al2O3: nhôm oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

K2O: kali oxit

Axit

HCl: axit clohidric

HNO3: axit nitric

H2SO4: axit sunfuric

Bazo

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

Fe(OH)3: sắt(III) hidroxit

Muối

Na2CO3: natri cacbonat

CuSO4: đồng (II) sunfat

CaCO3: canxi cacbonat

KHSO4: kali hidrosunfat

 

b.

SO3 + H2O -> H2SO4

CO2 + H2\(⇌\) H2CO3

K2O + H2O -> 2 KOH

 

 

Bình luận (0)
trân
Xem chi tiết
Phùng Phúc An
Xem chi tiết
VƯƠNG ĐÔNG
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
22 tháng 4 2022 lúc 20:12

Bài 1.

CTHHTênPhân loại
BaOBari oxitoxit
Fe2O3Sắt (III) oxitoxit
MgCl2Magie cloruamuối
NaHSO4Matri hiđrosunfatmuối
Cu(OH)2Đồng (II) hiđroxitbazơ
SO3Lưu huỳnh trioxitoxit
Ca3(PO4)2Canxi photphatmuối
Fe(OH)2Sắt (II) hiđroxitbazơ
Zn(NO3)2Kẽm nitratmuối
P2O5điphotpho pentaoxitoxit

Bài 2.

a.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa quỳ tím vào 3 dd:

-NaOH: quỳ hóa xanh

-H2SO4: quỳ hóa đỏ

-Na2SO4: quỳ không chuyển màu

b.Trích một ít mẫu thử và đánh dấu

Đưa nước có quỳ tím vào 3 chất:

-Na2O: quỳ hóa xanh

-P2O5: quỳ hóa đỏ

-MgO: quỳ không chuyển màu

Bài 3.

a.\(Fe_2O_3+3H_2\rightarrow\left(t^o\right)2Fe+3H_2O\)

b.\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

c.\(4Al+3O_2\rightarrow\left(t^o\right)2Al_2O_3\)

d.\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)

e.\(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)

Bình luận (1)
Hải Anh
22 tháng 4 2022 lúc 20:13

Bài 1:

BaO: oxit bazơ - Bari oxit.

Fe2O3: oxit bazơ - Sắt (III) oxit.

MgCl2: muối trung hòa - Magie clorua.

NaHSO4: muối axit - Natri hiđrosunfat.

Cu(OH)2: bazơ - Đồng (II) hiđroxit.

SO3: oxit axit - Lưu huỳnh trioxit.

Ca3(PO4)2: muối trung hòa - Canxi photphat.

Fe(OH)2: bazơ - Sắt (II) hiđroxit.

Zn(NO3)2: muối trung hòa - Kẽm nitrat.

P2O5: oxit axit - Điphotpho pentaoxit.

Bạn tham khảo nhé!

Bình luận (1)
Giang
Xem chi tiết
Thảo Phương
8 tháng 7 2021 lúc 21:46

11. Gọi tên, phân loại các chất sau:

Bazo:

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

Axit :

HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Muối :

NaCl : Natri clorua 

K2SO4 : Kali sunfat

Na3PO4 : Natri photphat

AgNO: Bạc nitrat

CaSO4: Canxi sunfat

NaHCONatri hidrocacbonat

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Ca(HCO3): Canxi hidro cacbonat 

NaH2PO4 : Natri đihidrophotphat

Oxit bazo: 

FeO : Sắt (II) oxit

CuO : Đồng (II) oxit

MgO : Magie oxit

Bình luận (0)
Huong Tra
8 tháng 7 2021 lúc 16:18

Bazơ: Ca(OH)2, NaOH, KOH, Mg(OH)2

Axit : HNO3, H2SO4, HCl, H3PO4

Oxit: FeO, CuO, MgO

Muối: NaCl, K2SO4, Na3PO4, AgNO3, CaSO4, NaHCO3, NaHSO4, CA(HCO3)2, NaH2PO4

 

Bình luận (0)
SIRO
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
4 tháng 5 2022 lúc 18:19
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

Bình luận (0)
Nguyễn Quang Minh
4 tháng 5 2022 lúc 18:17

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

Bình luận (1)
 Kudo Shinichi đã xóa
ngọc phạm tấn
Xem chi tiết
Minh Hiếu
18 tháng 9 2021 lúc 15:47

a) KOH : Kali hidroxit

Mg(OH): Magie hidroxit

CuO : Đồng (II) oxit

K2SO4 : Kali sunfat

HCl :  Axit clohidric 

H3PO4 : Axit photphoric

Bình luận (0)
Minh Hiếu
18 tháng 9 2021 lúc 15:50

b) HNO3  : Axit nitric 

H2SO4 : Axit sunfuric

Ca(OH): Canxi hidroxit

NaOH: Natri hidroxit

MgO : Magie oxit

 NaHSO: Natri hidrosunfat

Bình luận (0)
Mitt Chuche
Xem chi tiết