Dãy chuyển đổi hh
A) C3H5(OH)3---->(RCOO)3C3H5----->RCOOH--->(RCOO)2CA
b) CH3COOC2H5-->C2H5OH-->C3H5COOH---->CH3COOC2H5
Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) được một số học sinh viết như sau:
(1) (RCOO)3C3H5
(2) (RCOO)2C3H5(OH)
(3) RCOOC3H5(OH)2
(4) (ROOC)2C3H5(OH)
(5) C3H5(COOR)3.
Công thức đã viết đúng là
A. (1), (4)
B. (5)
C. (1), (5), (4)
D. (1), (2), (3)
Este của glixerol với axit cacboxylic (RCOOH) có dạng (RCOO)nC3H5(OH)3-n
→ Vậy các este đó có thể là RCOOC3H5(OH)2; (RCOO)2C3H5(OH); (RCOO)3C3H5
→ Các công thức viết đúng là (1), (2), (3)
→ Đáp án D
Đun nóng glixerol với axit cacboxylic RCOOH trong H2SO4 đặc làm xúc tác thu được este X. Công thức cấu tạo của X là:
(a) (RCOO)3C3H5; (b) (RCOO)2C3H5(OH);
(c) (HO)2C3H5OOCR; (d) (ROOC)2C3H5(OH);
(e) C3H5(COOR)3.
Số công thức đúng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
PTTQ: C3H5(OH)3 + nRCOOH ⇌ (RCOO)nC3H5(OH)3-n + nH2O
Các công thức đúng là (a), (b), (c).
→ Đáp án C
Hãy chọn các công thức và các chữ số thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình hóa học sau :
a. .....C2H5OH+.......➝.......+H2↑
b. ......CH3COOH+NaOH➝.........+........
c. (RCOO)3C3H5+H2O➝.......+.......
d.C2H5OH+........➝CH3COOC2H5+......
e.C2H2+Br2-->..............
d.CH4+O2-->...............
g.(RCOO)3C3H5+.......➝xà phòng + ...............
h.Tinh bột 1 Glucozo 2 Rượu etylic 3 Axit axetic 4 etyl axetat
\(a) 2Na + 2C_2H_5OH \to 2C_2H_5ONa + H_2\\ b) CH_3COOH + NaOH \to CH_3COONa + H_2O\\ c) (RCOO)_3C_3H_5 +3H_2O \to 3RCOOH + C_3H_5(OH)_3\\ d) C_2H_5OH + CH_3COOH \to CH_3COOC_2H_5 + H_2O\\ e) C_2H_2 + 2Br_2 \to C_2H_2Br_4\\ d) CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ g) (RCOO)_3C_3H_5 + 3NaOH \to 3RCOONa + C_3H_5(OH)_3\)
Câu 1: rượu etylic phản ứng với chất nào trong số chất sau:
A. Kẽm
B. Kali
C. Fe
D.Cu
Câu 2: nguyên liệu để sử dụng dấm ăn là:
A. Chất béo
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3COONa
Câu 3: công thức cấu tạo chung của chất béo là
A. RCOOC3H5
B. ( C3H5COO)3R
C. (RCOO)3C3H5
D. CH3COONa
Câu 4: hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
A. Kali
B. quỳ tím
C. Phenolphtalein
D. Natri
Câu 5: cấu trúc phân tử nào sau đây của rượu etylic:
A. C2H4O2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 6; thành phần chính của xà phòng là;
A. RCOONa
B. Chất béo
C. CH3COOC2H5
D. (RCOO)3C3H5
Câu 7; dãy chất nào sau đây phản ứng với NaOH;
A. CH3COOH , C2H4
B. CH3COOC2H5 , C2H5OH
C. CH3COONa , C2H5OH
D. CH3COOH , CH3COOC2H5
Giúp mjk vs mai mjk kt r mjk cảm ơn nhiều ạ!!!
Câu 1: rượu etylic phản ứng với chất nào trong số chất sau:
A. Kẽm
B. Kali
C. Fe
D.Cu
Câu 2: nguyên liệu để sử dụng dấm ăn là:
A. Chất béo
B. CH3COOH
C. C2H5OH
D. CH3COONa
Câu 3: công thức cấu tạo chung của chất béo là
A. RCOOC3H5
B. ( C3H5COO)3R
C. (RCOO)3C3H5
D. CH3COONa
Câu 4: hóa chất dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
A. Kali
B. quỳ tím
C. Phenolphtalein
D. Natri
Câu 5: cấu trúc phân tử nào sau đây của rượu etylic:
A. C2H4O2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3COOC2H5
Câu 6; thành phần chính của xà phòng là;
A. RCOONa
B. Chất béo
C. CH3COOC2H5
D. (RCOO)3C3H5
Câu 7; dãy chất nào sau đây phản ứng với NaOH;
A. CH3COOH , C2H4
B. CH3COOC2H5 , C2H5OH
C. CH3COONa , C2H5OH
D. CH3COOH , CH3COOC2H5
7. CHO CÁC CHẤT SAU C3H7OH, CH3COOH, CH3COOC2H5, (RCOO)3C3H5. chất nào đã cho tác dụng với
a. kali
b. CaCO3
c. dung dịch H2SO4
D. dung dịch NaOH
viết các phương trình phản ứng (nếu có)
2. Hoàn thành PTHH. Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có.
a) CH3COOH + .... → (CH3COO)2Cu + ..... d) (RCOO)3C3H5 + ..... → RCOONa + ....
b) C2H5OH + ...... → C2H5ONa + ...... e) CH3COOH + ...... → CO2 + …. +……
c) C6H12O6 + ...... → Ag + ..... f) H2SO4 + .... → CH3COOH + ....
a, \(2CH_3COOH+CuO\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Cu+H_2O\)
b, \(C_2H_5OH+Na\rightarrow C_2H_5ONa+\dfrac{1}{2}H_2\)
c, \(C_6H_{12}O_6+2AgNO_3+3NH_3\underrightarrow{t^o}C_5H_{11}O_5COONH_4+2Ag+2NH_4NO_3\)
d, \(\left(RCOO\right)_3C_3H_5+3NaOH\underrightarrow{t^o}3RCOONa+C_3H_5\left(OH\right)_3\)
e, \(2CH_3COOH+Na_2CO_3\rightarrow2CH_3COONa+CO_2+H_2O\)
f, \(H_2SO_4+2CH_3COONa\rightarrow2CH_3COOH+Na_2SO_4\)
a) CH3COOH +CuO→(CH3COO)2 Cu+H2O
b)2C2H5OH +2Na→2C2H5ONa + H2
c)C6H12O6+ Ag2O→qua ddNh3 và nhiệt độ C6H12O7 +2Ag
d)(RCOO)3C3H5+ 3NaOH→( qua axit ) 3RCOONa+C3H5(OH)3
e) 2CH3COOH +CaCO3→ (CH3COO)2Ca+H2O+CO2
trình bầy các phương trình hóa học H3để phân biệt 4 dd đựng trong 4 bình riêng Cbiệt không có nhãn : HCL; (RCOO)3; C3H5( tan trong rượu etylic); ( CH3COOH); (C2H5OH)
Thực hiện các chuỗi phản ứng sau:
C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH -> (CH3COO)2Mg -> (CH3COO)2Ca -> CH3COOK
C6H12O6 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> CH3COOH ->(CH3COO)2Cu -> CH3COONa
$C_2H_4 + H_2O \xrightarrow{t^o,H^+} C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + Mg \to (CH_3COO)_2Mg + H_2$
$(CH_3COO)_2Mg + Ca(OH)_2 \to (CH_3COO)_2Ca + Mg(OH)_2$
$(CH_3COO)_2Ca + K_2CO_3 \to 2CH_3COOK + CaCO_3$
$C_6H_{12}O_6 \xrightarrow{t^o,men\ rượu} 2CO_2 + 2C_2H_5OH$
$C_2H_5OH + O_2 \xrightarrow{men\ giấm} CH_3COOH + H_2O$
$C_2H_5OH + CH_3COOH \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOC_2H_5 + H_2O$
$CH_3COOC_2H_5 + H_2O \buildrel{{H_2SO_4}}\over\rightleftharpoons CH_3COOH + C_2H_5OH$
$2CH_3COOH + CuO \to (CH_3COO)_2Cu + H_2O$
$(CH_3COO)_2Cu + NaOH \to 2CH_3COONa + Cu(OH)_2$
Thực hiện dãy chuyển hóa sau: a) C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH ->CH3COOC2H5
C2H4 + H2O - 1700C , H2SO4-> C2H5OH
C2H5OH + O2 -men giấm-> CH3COOH + H2O
CH3COOH + C2H5OH <-H2SO4đ, to-> CH3COOC2H5 + H2O
a) \(C_2H_4\underrightarrow{1}C_2H_5OH\underrightarrow{2}CH_3COOH\underrightarrow{4}CH_3COOC_2H_5\)
(1) \(C_2H_4+H_2O\xrightarrow[]{Axit}C_2H_5OH\)
(2) \(C_2H_5OH+O_2\xrightarrow[]{Men.giấm}CH_3COOH+H_2O\)
(3) \(CH_3COOH+C_2H_5OH\xrightarrow[]{H_2SO_{4đặc,}t^o}CH_3COOC_2H_5+H_2O\)
Chúc bạn học tốt