tìm m để pt sau có nghiệm dương: x+1/1-m + x-1/1+m = x+m/1+m + 2(x-m)/1-m
X^2 - 2(m+1)*x +(m+1)=0 tìm m để pt có 1 nghiệm kép dương.
Phương trình:
\(x^2-2\left(m+1\right)x+m+1=0\)
\(\Leftrightarrow x^2-2\left(m+1\right)x+\left(m+1\right)^2-\left(m+1\right)^2+\left(m+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\left(m+1\right)\right)^2-\left(m+1\right)\left(m+1-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-\left(m+1\right)\right)^2-m\left(m+1\right)=0\)
Phương trình có nghiệm kép khi: \(m\left(m+1\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}m=0\\m=-1\end{cases}}\)
Với m = 0, nghiệm kép: \(x_1=x_2=1>0\)thỏa mãn đề bài.
Với m = -1, nghiệm kép: \(x_1=x_2=0\)không thỏa mãn đề bài - Loại.
Kết luận: Với m = 0 thì phương trình có nghiệm kép dương là : 1.
Xin kết luận lại:
Với m=0 thì phương trình có nghiêm kép dương. Nghiệm kép dương đó là: 1.
\(\Delta'=\left(m+1\right)^2-\left(m+1\right)=m\left(m+1\right).\)
để phương trình có nghiệm kép lớn hơn ko thì :\(\hept{\begin{cases}\Delta'=m\left(m+1\right)=0\\S=2\left(m+1\right)>0\\P=m+1>0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}\orbr{\begin{cases}m=0\\m=-1\end{cases}}\\\\m>-1\end{cases}}}\Leftrightarrow m=0\)
tìm m để pt x^2-4(m+1)x+m+1 có 2 nghiệm dương phân biệt
đặt m+1=t
\(\Leftrightarrow x^2-4tx+t=0\Leftrightarrow x^2-4tx+4t^2+t-4t^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-2t\right)^2=4t^2-t\)
để 2 có nghiệm \(\Rightarrow4t^2-t>0\) \(\Leftrightarrow t\left(4t-1\right)>0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}t< 0\\t>\frac{1}{4}\end{cases}}\Rightarrow\hept{\begin{cases}m< -1\\m>-\frac{3}{4}\end{cases}}\)
X^2-2(m-1)x+m+1=0
A; tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu
B: tìm m để pt có hai nghiệm dương phân biệt
Cho pt x^2 -2(m-1).x-4m = 0 a) tìm m để pt có 2 nghiệm dương b) tìn m để pt có 2 nghiệm âm phân biệt
∆' = m² - 2m + 1 + 4m
= m² + 2m + 1
= (m + 1)² ≥ 0 với mọi m
a) Để phương trình có hai nghiệm dương thì:
S = x₁ + x₂ = 2(m - 1) > 0
P = x₁.x₂ = -4m > 0
*) 2(m - 1) > 0
m - 1 > 0
m > 1 (1)
*) -4m > 0
m < 0 (2)
Kết hợp (1) và (2) ta suy ra không tìm được m để phương trình có hai nghiệm dương.
b) Để phương trình có hai nghiệm âm phân biệt thì
∆ > 0; S < 0; P > 0
*) ∆ > 0
⇔ (m + 1)² > 0
⇔ m + 1 ≠ 0
⇔ m ≠ -1 (3)
*) S = 2(m - 1) < 0
⇔ m - 1 < 0
⇔ m < 1 (4)
*) P > 0
⇔ -4m < 0
⇔ m < 0 (5)
Từ (3), (4) và (5) ⇒ m < 1
Vậy với m < 1 thì phương trình đã cho có hai nghiệm âm phân biệt
\(x^2-2\left(m-1\right)x-4m=0\)
\(b,\) Để pt có 2 nghiệm âm phân biệt thì \(\left\{{}\begin{matrix}a\ne0\\-\dfrac{b}{a}< 0\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{2\left(m-1\right)}{1}< 0\)
\(\Leftrightarrow2m-2< 0\)
\(\Leftrightarrow2m< 2\)
\(\Leftrightarrow m< 1\)
Vậy m < 1 thì pt có 2 nghiệm âm phân biệt
(m-1)x^2-2mx+m-2=0
a)Tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu
b) tìm m để pt có nghiệm dương phân biệt
(m-1)x2-2mx+m-2=0(m\(\ne1\) )
\(\Delta\)'=\(m^2-\left(m-2\right)\left(m-1\right)\)
=\(m^2-m^2+m+2m-2\)
=3m-2
Để pt có nghiệm 2 ngiệm trái dấu thì \(\Delta\) ' =3m-2>0\(\Leftrightarrow m>\dfrac{2}{3}\)
Áp dụng hệ thức Viet, ta có
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=\dfrac{2m}{m-1}\\x_1.x_2=\dfrac{m-2}{m-1}\end{matrix}\right.\)
Để PT có 2 nghiệm trái dấu thì x1x2<0\(\Leftrightarrow\dfrac{m-2}{m-1}< 0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}m-2< 0\\m-1>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}m-2>0\\m-1< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}m< 2\\m>1\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}m>2\\m< 1\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\)\(\Rightarrow1< m< 2\)
Vậy 1<m<2 thì pt có 2 nghiệm trái dấu
câu b
.Với m=1\(\Rightarrow-2x-1=0\Leftrightarrow x=\dfrac{-1}{2}\left(l\right)\)
.Với \(m\ne1\)
\(\Rightarrow\Delta\)'=3m-2\(\ge0\Leftrightarrow m\ge\dfrac{2}{3}\)
`x^2 -2(m+1)x+m-4=0`
Tìm m để pt có 2 nghiệm đều dương `x_1 ,x_2` để \(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=6\)
\(\text{Δ}=\left[-2\left(m+1\right)\right]^2-4\cdot1\cdot\left(m-4\right)\)
\(=4\left(m^2+2m+1\right)-4\left(m-4\right)\)
\(=4m^2+8m+4-4m+16\)
\(=4m^2+4m+20=\left(2m+1\right)^2+19>0\forall m\)
=>Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Theo Vi-et, ta có:
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2=-\dfrac{b}{a}=2\left(m+1\right)\\x_1\cdot x_2=\dfrac{c}{a}=m-4\end{matrix}\right.\)
Để Phương trình có hai nghiệm đều dương thì
\(\left\{{}\begin{matrix}x_1+x_2>0\\x_1x_2>0\end{matrix}\right.\)
=>\(\left\{{}\begin{matrix}2\left(m+1\right)>0\\m-4>0\end{matrix}\right.\)
=>\(m>4\)
\(\dfrac{1}{x_1}+\dfrac{1}{x_2}=6\)
=>\(\dfrac{x_1+x_2}{x_1x_2}=6\)
=>\(\dfrac{2\left(m+1\right)}{m-4}=6\)
=>6(m-4)=2(m+1)
=>3(m-4)=m+1
=>3m-12=m+1
=>2m=13
=>\(m=\dfrac{13}{2}\left(nhận\right)\)
a, cho pt X2-2x+4/x-2=ms+2-2m tìm m để pt có 2 nghiệm pb
b,cho pt mx2+x+m/x-1=0 tìm m để pt có 2 nghiệm dương pb
a, cho pt : \(2x^2+\left(2m-1\right)x+m-1=0\)
TÌm hệ thức giữa 2 nghiệm x1; x2 ko phụ thuộc vào tham số m
b, cho pt: \(\left(m+2\right)x^2-2\left(m+1\right)x+m-4=0\) \(\left(m\ne-2\right)\)
tìm m để pt có 2 nghiệm trái dấu trong đó nghiệm dương có giá trị tuyệt đối lớn hơn.
b: Để phương trình có hai nghiệm trái dấu thì (m+2)(m-4)<0
=>-2<m<4