5) Một đĩa hát có đường kính 10 cm quay đều với tần số 100 Hz.
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ quay và tốc độ dài của đĩa.
b. Tính gia tốc hướng tâm .
Một đĩa tròn có đường kính 30cm quay đều quanh trục đối xứng của nó. Trong một phút, đĩa quay được 60 vòng. a. Tính chu kì, tần số và tần số góc của đĩa. b. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành đĩa. c. Tính tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm cách vành đĩa 10cm.
Đổi 30 cm =0,3 m; 1 phút =60s
a,\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{N}{t}}=\dfrac{1}{\dfrac{60}{60}}=1\left(s\right)\)
\(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=2\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
b,\(v=\dfrac{2\pi}{T}\cdot r=0,6\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,6\pi\right)^2}{0,3}=1,2\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c, Đổi 10 cm =0,1m
Khoảng cách từ tâm đến điểm được xét =0,3-0,1=0,2(m)
<Rùi tính tiếp>
\(v'=\dfrac{2\pi}{T}r'=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
\(a_{ht}'=\dfrac{v'^2}{r'}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,3}=\dfrac{8}{15}\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Một đĩa tròn có bán kính 40 cm quay đều một vòng trong 10 giây. Tính gia tốc Hướng Tâm, tốc độ góc, tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa đó
Tham khảo:
a.
Chu kì là 0,8s
Tần số là:
v′=ωr′=2,5π.0,4/2=π/2(m/s)
Một đĩa tròn đường kính 2m quay được 5 vòng trong 1 phút. Xác định chu kì, tần số, tốc độ góc, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của 1 điểm nằm ở mép đĩa.
Tần số: \(f=5\)vòng/phút=\(\dfrac{1}{12}\)vòng/s
Chu kì chuyển động của vật: \(T=\dfrac{1}{f}=12s\)
Tốc độ góc: \(\omega=\dfrac{2\pi}{T}=\dfrac{2\pi}{12}=\dfrac{\pi}{6}\)(rad/s)
Tốc độ dài: \(v=\omega\cdot R=\dfrac{\pi}{6}\cdot1=\dfrac{\pi}{6}\approx0,52\)(m/s)
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{R}=\dfrac{\left(\dfrac{\pi}{3}\right)^2}{1}=\dfrac{\pi^2}{9}\approx1,1\)m/s2
\(f=\dfrac{n}{t}=\dfrac{5}{60}=\dfrac{1}{12}\left(\dfrac{vong}{s}\right)\)
\(T=\dfrac{1}{f}=\dfrac{1}{\dfrac{1}{12}}=12\left(s\right)\)
\(\omega=2\pi f=2\pi\dfrac{1}{12}=\dfrac{1}{6}\pi\)
\(v=\omega R=\dfrac{1}{6}\pi\cdot2=\dfrac{1}{3}\pi\)
\(a_{huongtam}=\dfrac{v}{R}=\dfrac{\left(\dfrac{1}{3}\pi\right)^2}{1}\approx1,1\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Một đĩa tròn có đường kính 40cm, quay đều, biết 1 phút nó quay được 30 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa và tốc độ góc, tốc độ dài.
Một đĩa tròn có đường kính 40cm, quay đều, biết 1 phút nó quay được 30 vòng. Tính gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa và tốc độ góc, tốc độ dài.
Đổi 40 cm=0,4 m ; 1 phút =60s
Tốc độ dài của điểm A nằm trên vành đĩa
\(v=2\pi\cdot r\cdot f=2\pi\cdot r\cdot\dfrac{N}{t}=2\pi\cdot0,4\cdot\dfrac{30}{60}=0,4\pi\left(\dfrac{m}{s}\right)\)
Gia tốc hướng tâm của điểm A nằm trên vành đĩa
\(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{\left(0,4\pi\right)^2}{0,4}=0,4\pi^2\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Tốc độ góc của của điểm A nằm trên vành đĩa
\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{0,4\pi}{0,4}=\pi\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
mn chỉ em câu này với ạ
Một bánh xe bán kính 60cm quay đều 100 vòng trong thời gian 2s. Tìm chu kỳ, tần số, tốc độ dài, tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe
+ Tốc độ dài của một điểm trên vành bánh xe:
1.Một đu quay có bán kính 20 m, tốc độ dài của ca bin là 10 m/s. Lấy π = √10
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ và tần số của ca bin.
b. Gia tốc hướng tâm của ca bin?
c. Tính quãng đường ca bin đi được và góc quay của ca bin trong thời gian 30 s.
2.Một quạt máy có chiều dài cánh quạt là 20 cm, tốc độ dài của một điểm ở đầu cánh quạt
là 10 m/s. Lấy π = 3,14
a. Tính tốc độ góc, chu kỳ, tần số của cánh quạt.
b. Tính góc mà cánh quạt quay được trong thời gian 5 s.
GIẢI VÀ TÓM TẮT.
Mn giải giúp e bài này với ạ.E đang cần gấp ạ.
<Phàn trình bày là ở bạn mình chỉ vt công thức rùi tính kết quả thui nha>
Bài 1:
a,\(\omega=\dfrac{v}{r}=\dfrac{10}{20}=0,5\left(\dfrac{rad}{s}\right)\)
\(T=\dfrac{2\pi}{\omega}=\dfrac{2\sqrt{10}}{0,5}=4\sqrt{10}\left(s\right)\)
\(f=\dfrac{1}{T}=\dfrac{1}{4\sqrt{10}}\left(Hz\right)\)
b, \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{10^2}{20}=5\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
c,\(s=f\cdot t\cdot2\pi r=\dfrac{1}{4\sqrt{10}}\cdot30\cdot2\cdot\sqrt{10}\cdot20=300\left(m\right)\)
<ko hiểu chỗ nào có thể liên hệ với mình nha>
<Xin lỗi bạn hôm qua mình đọc mà quên giải ý này>
bài 1
Góc quay của ca bin trong thời gian 30s
\(\Delta\varphi=\omega t=0,5\cdot30=15\left(rad\right)\)
Một đĩa tròn bán kính 40 cm , quay đều mỗi vòng trong 0,6 s . Tính tốc độ dài , tốc độ góc , gia tốc hướng tâm của một điểm A nằm trên vành đĩa
(2,00 điểm): Một bánh xe quay đều với tốc độ góc là 2π (rad/s). Bán kính của bánh xe là 30cm. Hãy xác định chu kỳ, tần số, tốc độ dài và gia tốc hướng tâm của một điểm thuộc vành ngoài bánh xe. Lấy π ² = 10.
Bánh xe quay đều với tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
Do đó một điểm M thuộc vành ngoài bánh xe cũng quay đều với cùng tốc độ góc ω = 2π (rad/s).
Chu kỳ quay của M: T = 2π/ω = 1 (s).
Tần số quay của M: f = 1/T = 1 Hz.
Tốc độ dài của M: v = R.ω = 0,3.2π = 0,6π (m/s) ≈ 1,9 (m/s).
Gia tốc hướng tâm của M: an = R.ω2 = 0,3.(2π)2 = 12 m/s2.