Tính KL thuốc tím bị nhiệt phân hoàn toàn , giải phóng 2,24 lít khí oxi (đktc)
Câu 3: Tính số mol và số gam thuốc tím cần để điều chế được:
1. 48 gam khí oxi.
2,24 lít khí oxi ở đktc
1) nO2= 48/32=1,5(mol)
PTHH: 2 KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
nKMnO4=2.1,5=3(mol)
=>mKMnO4=158.3= 474(g)
2) nO2=2,24/22,4=0,1(mol)
nKMnO4=2.0,1=0,2(mol)
-> mKMnO4=158.0,2= 31,6(g)
Tính khối lượng khí oxi thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 0,15 mol thuốc tím KMnO4?
2KMnO4-to>K2MnO4+MnO2+O2
0,15------------------------------------0,075 mol
=>vO2=0,075.22,4=1,68l
Tính khối lượng khí oxi thu được khi nhiệt phân hoàn toàn 0,15 mol thuốc tím KMnO4?
Pthh : 2KMnO4 -t--> K2MnO4 +MnO2 + O2
0,15----------------------------->0,075(mol)
=> mO2 = 0,075.32=2,4(g)
Để oxi hóa hoàn toàn 16,8 lít khí sunfurơ (đktc) thì khối lượng thuốc tím cần là
A. 46,4 gam
B. 47,4 gam
C. 50,0 gam
D. 45,0 gam
Đáp án B
Số mol SO2 là : n SO 2 = 16 , 8 22 , 4 = 0 , 75 mol
Gọi số mol KMnO4 là a mol
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron :
kali clorat được sử dụng để làm thuốc pháo, ngòi nổ, thuốc đầu diêm và là thuốc giúp nhãn ra hoa... cũng như thuốc tím, ở nhiệt độ cao (có mặt MnO2 làm xúc tác) kali clorat bị phân hủy giải phóng khí oxi
a, hãy viết pthh điều chế oxi từ thuốc tím và từ kali clorat
b, nếu muốn thu được cùng một lượng khí oxi thì dùng hóa chất nào sẽ tiết kiệm được hóa chất hơn? giải thích?
a)
$2KMnO_4 \xrightarrow{t^o} K_2MnO_4 + MnO_2 + O_2$
$2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2$
b)
Coi n O2 = 1(mol)
Theo PTHH :
n KMnO4 = 2n O2 = 2(mol)
n KClO3 = 3/2 n O2 = 1,5(mol)
Ta thấy :
m KMnO4 = 2.158 =316 > m KClO3 = 122,5.1,5 = 183,75
Nên dùng KClO3 tiết kiệm được hóa chất hơn
a)
2KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2
2KClO3->2KCl+3O2
b)
gọi a là số mol O2
=>nKMnO4=2a mol
nKClO3=2a/3 mol
mKMnO4=158x2a=316a g
mKClO3=122,5x2a/3=81,67a g
=> KClO3 tiết kiệm hơn
( Toán hiệu suất)
a Tính thể tích khí oxi thu được ( ở đktc) khi đem nhiệt phân 94,8 gam thuốc tím ( KMno4). Biết phản ứng đạt hiệu suất 75%
b Để thu được 33,6 lít khí oxi ( ở đktc) cần dùng bao nhiêu gam thuốc tím? Biết phản ứng đạt hiệu suất 80%
a. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{KMnO_4}=0,6mol\)
\(\rightarrow n_{O_2}=\frac{1}{2}n_{KMnO_4}=0,3mol\)
\(\rightarrow V_{O_2}=6,72l\)
\(V_{O_2\text{thực}}=\frac{6,72.75}{100}=5,04l\)
b. \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(n_{O_2}=1,5mol\)
\(\rightarrow n_{KMnO_4}=2n_{O_2}=3mol\)
\(\rightarrow m_{KMnO_4\text{cần}}=\frac{474.100}{80}=592,5g\)
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 để điều chế oxi. Thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
(K = 39; Mn = 55; O = 16)
A.8,96 lít
B.4,48 lít
C.1,12 lít
D.2,24 lít
Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4 để điều chế oxi. Thể tích khí O2 thu được ở đktc là:
(K = 39; Mn = 55; O = 16)
A.
8,96 lít
B.
4,48 lít
C.
1,12 lít
D.
2,24 lít
Tham khảo:
= 31,6/158 = 0,2 (mol)
⇒ V = 0,1.22,4 = 2,24 (lít)
2KMnO4 --to--> MnO2 + O2 + K2MnO4
0,6 <------------------------- 0,3 (mol)
a) nO2 = V/22,4 = 6,12/22,4 ≃ 0,3 (mol)
=> mKMnO4 = n . M = 0,6 . 158 = 94,8 ( g)
b) *PT (a) thu được khí O2
3O2 + 4Al --to--> 2Al2O3
0,3 -> 0,4 (mol)
mO2 = 0,3 . 32 = 9,6 (g)
mAl = 0,4 . 27 = 10,8 (g)
Khối lượng chất rắn cần tìm:
mAl2O3 = mO2 + mAl = 9,6 + 10,8 = 20,4 (g)
đốt cháy hoàn toàn 2,24 (lít) khí Metan (ở đktc).
a,viết phương trình phản ứng xảy ra.
b,tính thể tích khí oxi caannf dùng(đktc).
CH4+2O2-to>CO2+2H2O
0,1-----0,2
n CH4=0,1 mol
=>VO2=0,2.22,4=4,48l