3n=9. tìm n
tìm n
n+ 9 : n + 2
3n + 5 ; 3n - 7
B = 3 + 3 2 + 3 3 + ... + 3 1992
B = ( 3 + 3 2 + 3 3 ) + ... + ( 3 1990 + 3 1991 + 3 1992 )
B = ( 3 + 3 2 + 3 3 ) + ... +( 3 + 3 2 + 3 3 ) . 3 1989
B = 39 + ... + 39 . 3 1989
B = 39 ( 1 + ... + 3 1989 )
Vì 39 chia hết cho 13
=> B chia hết cho 13
B = 3 + 3 2 + 3 3 + ... + 3 1992
B = ( 3 + 3 2 + 3 3 + 3 4 ) + ... + ( 3 1989 + 3 1990 + 3 1991 + 3 1992 )
B = ( 3 + 3 2 + 3 3 + 3 4 ) + ... + ( 3 + 3 2 + 3 3 + 3 4 ) . 3 1988
B = 120 + ... + 120 . 3 1988
B = 120 ( 1 + ... + 3 1988 )
Vì 120 chia hết cho 40
=> B chia hết cho 40
Tìm STN n để:
b) 19⋮ (n+2)
a) (3n-15)⋮ n
c) (n+9) ⋮ (n+1)
d) (3n+21) ⋮ (n+1)
e) (n+8) ⋮ (n-2)
f) (n2 + 4n +11) ⋮ (n+4)
b) \(\Rightarrow\left(n+2\right)\inƯ\left(19\right)=\left\{-19;-1;1;19\right\}\)
Do \(n\in N\)
\(\Rightarrow n\in\left\{17\right\}\)
a) Do \(n\in N\)
\(\Rightarrow n\inƯ\left(15\right)=\left\{1;3;5;15\right\}\)
c) \(\Rightarrow\left(n+1\right)+8⋮\left(n+1\right)\)
Do \(n\in N\Rightarrow n\inƯ\left(8\right)=\left\{1;2;4;8\right\}\)
d) \(\Rightarrow3\left(n+1\right)+18⋮\left(n+1\right)\)
Do \(n\in N\Rightarrow\left(n+1\right)\inƯ\left(18\right)=\left\{1;2;3;6;9;18\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;1;2;5;8;17\right\}\)
e) \(\Rightarrow\left(n-2\right)+10⋮\left(n-2\right)\)
Do \(n\in N\Rightarrow\left(n-2\right)\inƯ\left(10\right)=\left\{-2;-1;1;2;5;10\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{0;1;3;4;7;12\right\}\)
f) \(\Rightarrow n\left(n+4\right)+11⋮\left(n+4\right)\)
Do \(n\in N\Rightarrow\left(n+4\right)\inƯ\left(11\right)=\left\{11\right\}\)
\(\Rightarrow n\in\left\{7\right\}\)
\(19:\left(n+2\right)\)
⇒ (n+2)∈Ư(19)=(1,19)
n+2 1 19
n -1(L) 17(TM)
tìm số nguyên n 3n +9 chia hết cho n-2
Giải
\(3n+9=3\left(n+3\right)=3\left(n-2+5\right)=3.\left(n-2\right)+15⋮n-2\\ \Leftrightarrow n-2\inƯ\left(15\right)\\ Ư\left(15\right)=\left\{1;-1;3;-3;5;-5;15;-15\right\}\\ =>n=\left\{3;1;5;-1;7;-3;17;-13\right\}\)
Vậy \(n=\left\{1;3;5;-1;7;-3;17;-13\right\}\)
Tìm giới hạn sau \(lim\dfrac{\left(3n+1\right)\left(1-8n\right)}{\sqrt[3]{n^3+3n-9}}\)
Tìm số tự nhiên N để dãy N+ 9; 2n + 9; 3n + 9.... không chứa số chính phương nào.
Tìm số tự nhiên N để dãy N+ 9; 2n + 9; 3n + 9.... không chứa số chính phương nào.
Tìm số nguyên dương n, biết: 3.27 > 3n ≥ 9
Từ đề bài suy ra 34 > 3n ≥ 32, tìm được n ∈ {2; 3}
Tìm số tự nhiên N để dãy N+ 9; 2N + 9; 3N + 9.... không chứa số chính phương nào??
tìm n a)1: 9. 27n=3n
a) \(\frac{1}{9.27n}=3n\)
=> \(\frac{1}{3^5n}=3n\)
=> \(\frac{1}{n}3^{-5}=3n\)
=> \(\frac{1}{n}:n=3:3^{-5}\)
=> \(n^{-2}=3^{-4}=9^{-2}\)
Vậy n=9
Tìm số nguyên n để: 3n+9/ n−4 là số hữu tỉ dương
Lời giải:
Để $\frac{3n+9}{n-4}$ là số hữu tỉ dương thì có 2 TH xảy ra:
TH1:
\(\left\{\begin{matrix} 3n+9>0\\ n-4>0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} n>-3\\ n>4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n>4\)
TH2:
\(\left\{\begin{matrix} 3n+9< 0\\ n-4< 0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow \left\{\begin{matrix} n< -3\\ n< 4\end{matrix}\right.\Leftrightarrow n< -3\)