Những câu hỏi liên quan
tran thi quynh nhu
Xem chi tiết
NGUYỄN THÚY AN
17 tháng 1 2019 lúc 21:24

1/ detached

2/ landlord

3/ housemate

4/ upstairs

5/ advertisement

6/ flat

7/ rent

Bình luận (0)
tran thi quynh nhu
Xem chi tiết
Tran Thi Hai Yen
17 tháng 1 2019 lúc 21:27

1. Detached
2.Landlord
3.Housemate
4.Upstairs
5.Advertisement
6.Flat
7.Rent

Bình luận (0)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Quốc Đạt
12 tháng 11 2023 lúc 23:01

My home is a detached house located on the outskirts of town. It's a bit of a walk to get to the town center, but there are some shops nearby that we can easily access.

The house itself has four bedrooms, which is great for when we have guests over or need a home office. We also have a living room, a dining room, and a kitchen that are all spacious and comfortable.

Unfortunately, there isn't a garden, but we do have a small patio area that's perfect for barbecues in the summer. There's also a park nearby where we can go for walks and enjoy the outdoors.

Overall, I would say that our home is very cozy and welcoming. We've put a lot of effort into decorating it, so it feels very homey.

Tạm dịch:

Nhà của tôi là một ngôi nhà biệt lập nằm ở ngoại ô thị trấn. Cần đi bộ một chút để đến trung tâm thị trấn, nhưng có một số cửa hàng gần đó mà chúng tôi có thể dễ dàng tiếp cận.

Bản thân ngôi nhà có bốn phòng ngủ, rất phù hợp khi chúng tôi có khách đến chơi hoặc cần một văn phòng tại nhà. Chúng tôi cũng có phòng khách, phòng ăn và nhà bếp đều rộng rãi và thoải mái.

Thật không may, không có vườn, nhưng chúng tôi có một khoảng sân nhỏ rất lý tưởng để tổ chức tiệc nướng vào mùa hè. Ngoài ra còn có một công viên gần đó, nơi chúng tôi có thể đi dạo và tận hưởng không gian ngoài trời.

Nhìn chung, tôi muốn nói rằng ngôi nhà của chúng tôi rất ấm cúng và thân thiện. Chúng tôi đã nỗ lực rất nhiều để trang trí nó, vì vậy nó cảm thấy rất ấm cúng.

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

1. surface

2. fossil

3. greenhouse

4. global

5. rain

6. climate

7. sea

8. ice

9. renewable

Bình luận (0)
Quoc Tran Anh Le
11 tháng 9 2023 lúc 17:31

Hướng dẫn dịch:

SỰ NÓNG LÊN TOÀN CẦU

Hồ sơ dữ kiện

Trái đất đang nóng lên. Nhiệt độ bề mặt trung bình hiện nay cao hơn 0,75 ° C so với 100 năm trước.

Khi chúng ta đốt nhiên liệu hóa thạch, chúng thải ra khí nhà kính như carbon dioxide (CO2). Điều này gây ra hiện tượng ấm lên toàn cầu.

Chúng ta đã chặt phá hơn 50% rừng mưa trên Trái đất trong 60 năm qua. Những điều này rất quan trọng vì chúng loại bỏ CO2 khỏi khí quyển và bổ sung oxy. Chúng cũng là nơi sinh sống của hơn một nửa số loài động thực vật trên thế giới.

Một số nhà khoa học tin rằng đến năm 2050, khoảng 35% các loài động thực vật có thể chết vì biến đổi khí hậu.

Mực nước biển đang dâng cao và các chỏm băng ở hai cực đang tan chảy.

Các nhà khoa học nói rằng nhiên liệu hóa thạch như than và khí đốt có thể cạn kiệt vào năm 3000. Vì vậy, chúng ta cần phát triển các giải pháp thay thế, chẳng hạn như năng lượng tái tạo và năng lượng hạt nhân.

Bình luận (0)
Chira Nguyên
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
24 tháng 7 2021 lúc 10:26

1 invited

2 agreed

3 offered

4 warned

5 promised

6 advised

7 refused

Bình luận (3)
Đỗ Thanh Hải
24 tháng 7 2021 lúc 10:26

1 invited

2 promised

3 offered

4 warned

5 promised

6 advised

7 refused 

Bình luận (3)
Khinh Yên
24 tháng 7 2021 lúc 10:29

1 invited

2 agreed

3 promised

4 warned

5 agreed

6 advised

7 refused

Bình luận (0)
SukhoiSu-35
Xem chi tiết
nguyễn minh lâm
18 tháng 8 2023 lúc 18:12

1. apologised

2. about

3. of

4. laugh

5. with

Bình luận (1)
Nguyễn Quốc Đạt
Xem chi tiết
Nguyễn Việt Dũng
6 tháng 11 2023 lúc 14:52

1. to have a (good/bad) relationship with = get on with

(có mối quan hệ (tốt/xấu) với = hòa hợp với)

2. to complete something = go through with

(hoàn thành một cái gì đó = vượt qua)

3. to match or equal = live up

(phù hợp hoặc bằng = phù hợp)

4. to use all of your supply of something = run out of

(sử dụng tất cả các nguồn cung cấp của bạn của một cái gì đó = cạn kiệt)

5. to succeed in finding or reaching somebody = catch up with

(thành công trong việc tìm kiếm hoặc tiếp cận ai đó = đuổi kịp)

6. to look and act like part of a group = fit in with

(nhìn và hành động như một phần của một nhóm = phù hợp với)

7. to tolerate or be patient about something => put up with

(chịu đựng hoặc kiên nhẫn về một cái gì đó)

Bình luận (0)
Chira Nguyên
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 7 2021 lúc 17:32

The bank officials (1)______promised_______ to lend him the money.

The burglar (2)_______threatened______ to kill me if I screamed.

The couple (3)_______denied ______ doing anything that was illegal.

The politician (4)_____confessed ________ that he had had an affair with another

woman.

My sister (5)______complained_______ that she always had too much work to do.

The guide (6)_____warned________ us not to drink the water there because it

wasn't safe.

The teacher (7)______accused_______ me of cheating.

I (8)_______agreed______ my son that I would attend his concert.

My dad (9)_____encouraged________ me to take the job because the pay was good.

We (10)_______convinced______ him to keep on practicing .

The criminal (11)_____refused ________ to answer any questions without a

lawyer present.

I (12)______begged_______ her to forgive me and told her I was so sorry.

Bình luận (0)
Trần Mặc
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 8 2021 lúc 14:11

16 seeing

17 was sent

18 hadn't flied

19 being taken 

20 saw

21 had gone

22 were these photos taken

23 did we discovered

24 to tell

25 would have gone

26 be put

27 to concentrate

28 spoke

29 confused 

30 had he arrived

31 C

32 A

33 B

34 C

35 C

36 B

37 C

38 C

39 B

40 C

41 achivement

42 disappearance

43 popularity

44 passionate

45 opposition

Bình luận (0)