level max
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
25 tháng 1 2022 lúc 20:48

Trả lời 

a) Đơn chất : O3,H2

Hợp chất : CaCO3,HNO3,NaCl

b) \(M_{O_3}=16.3=48\left(DvC\right)\\ M_{H_2}=1.2=2\left(DvC\right)\\M_{CaCO_3}=40++12+16.3=100\left(DvC\right)\\ M_{HNO_3}=1+14+16.3=63\left(DvC\right)\\ M_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(DvC\right) \)

c) \(\dfrac{M_{O_3}}{M_{H_2}}=\dfrac{48}{2}=24\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{H_2}}{M_{H_2}}=\dfrac{2}{2}=1\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{CaCO_3}}{M_{H_2}}=\dfrac{100}{2}=50\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{HNO_3}}{M_{H_2}}=\dfrac{63}{2}=31,5\left(lần\right)\\ \dfrac{M_{NaCl}}{M_{H_2}}=\dfrac{58,5}{2}=29,25\left(lần\right)\)

 

 

 

Bình luận (3)
Kudo Shinichi
25 tháng 1 2022 lúc 21:00

undefined

Bình luận (0)
Vũ Tiến Hưng
Xem chi tiết
Vũ Tiến Hưng
23 tháng 9 2021 lúc 8:30

giúp e vs

 

Bình luận (0)
27.Đỗ Mạnh Tiến
Xem chi tiết
nhi lê thị yến
18 tháng 10 2021 lúc 20:07

a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3

     Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK

b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3

     Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK

                        Chúc bạn học tốt !

Bình luận (0)
Thi Hồng
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
17 tháng 11 2021 lúc 11:02

a/ CTHH: CH4

\(PTK=12+4.1=16\left(đvC\right)\)

b/ CTHH: HNO3

\(PTK=1+14+3.16=63\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết

- Phân tử calcium carbonate = 1 nguyên tử calcium + 1 nguyên tử carbon + 3 nguyên tử oxygen

=> Khối lượng phân tử calcium carbonate = 40 amu x 1 + 12 amu x 1 + 16 amu x 3 = 100 amu

- Ứng dụng của đá vôi là:

   + Sản xuất vôi sống

   + Chế biến thành chất độn dùng trong sản xuất xà phòng

   + Sản xuất xi măng

   + Dùng làm chất bó bột trong y học

   + Là chất làm nền cho các loại thuốc viên

Bình luận (0)
33 Lê trí
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
10 tháng 10 2021 lúc 20:28

a) \(PTK=1.40+1.12+3.16=100\left(đvC\right)\)

b) \(PTK=2.14=28\left(đvC\right)\)

c) \(PTK=1.1+1.14+3.16=63\left(đvC\right)\)

Bình luận (0)
Khai Hoan Nguyen
10 tháng 10 2021 lúc 20:25

a) Phân tử khối của calcium carbonate CaCO3: 40 + 12 + 16.3 = 100

b) Phân tử khối của khí nitrogen N2: 14.2 = 28

c) Phân tử khổi của nitric acid HNO3: 1 + 14 + 16.3 = 63

Bình luận (1)
Quỳnh Anh
11 tháng 10 2021 lúc 19:52

a) PTK:1.40+1.12+3.16=100 đvc

b)PTK:2.14=28 đvc

c)1.1+1.14+3.16=63 đvc

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
12 tháng 10 2017 lúc 8:10

Tính phân tử khối của :

a) Cacbon dioxit (CO2) bằng : 12 + 16.2 = 44 đvC

b) Khí metan (CH4) bằng : 12 + 4.1 = 16 đvC

c) Axit nitric (HNO3) bằng : 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC

d) Kali pemanganat (KMnO4) bằng : 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC

Bình luận (0)
Kay Trần
20 tháng 7 2021 lúc 10:56

a) Phân tử khối của cacbon đioxit (CO­2): 12.1 + 16.2 = 44 đvC.

b) Phân tử khối của khí metan (CH4): 12.1 + 4.1 = 16 đvC.

c) Phân tử khối của axit nitric (HNO3): 1.1 + 14.1 + 16.3 = 63 đvC.

d) Phân tử khối của kali pemanganat (KMnO4): 1.39 + 1.55 + 4.16 = 158 đvC.

Bình luận (0)
Vân Phùng
30 tháng 10 2022 lúc 19:47

loading...  

Bình luận (0)
Thúy Nga
Xem chi tiết
༺ミ𝒮σɱєσиє...彡༻
27 tháng 10 2021 lúc 14:53

bạn ơi mình trả lời rồi mà?

Bình luận (0)
cmtt-0904
Xem chi tiết
cmtt-0904
28 tháng 9 2021 lúc 13:12

mng ơi giúp mình gấp nha

Bình luận (0)
Nguyễn Nho Bảo Trí
28 tháng 9 2021 lúc 13:25

Bài 3 : 

a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)

b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)

c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)

d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)

 Chúc bạn học tốt

Bình luận (0)
Baonha1110
18 tháng 10 2021 lúc 18:12

Bài 3:Viết CTHH và tính phân tử khối của các hợp chất sau

a.Thuốc tím, biết trong phân tử có 1 K ,1 Mn , 4 O

Ví dụ

CTHH thuốc tím: KMnO4

PTKKMnO4 =NTKK + NTKMn + 4.NTKO = 39 + 55 +16.4 = 158(đvC)

b.Glucose, biết trong phân tử có 6 C , 12 H , 6 O

c.Phosphoric acid,biết trong phân tử 3H,1P,4O

d.Silver nitrate ,biết trong phân tử có 1Ag, 1N, 3O

(C =12, O =16, H=1, P=31, N=14,Ag=108)

 

Bình luận (0)