Tìm số tự nhiên n biết
n+4 chia hết cho n
3n + 7 chia hết cho n
1. Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 7 và khi chia cho 2,3,4,5 và 6 luôn có số dư là 1.
2. Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho
a) n chia hết cho 9 và n+1 chia hết cho 25
b) n chia hết cho 21 và n+1 chia hết cho 165
c) n chia hết cho 9, n +1 chia hết cho 25 và n+2 chia hết cho 4
1. Gọi số đó là n. Ta có n-1 chia hết cho 2; 3; 4; 5; 6
Để n nhỏ nhất thì n-1 nhỏ nhất. Vậy ta đi tìm BCNN của các số trên là 60
n-1 chia hết cho 60 hay n-1 = 60k <=> n = 60k + 1 (*)
n chia hết cho 7 => 60k + 1 chia hết cho 7
<=> 60k ≡ -1 (mod 7) <=> 56k + 4k ≡ -1 (mod 7) <=> 4k ≡ -1 (mod 7)
<=> 4k ≡ 6 (mod 7) <=> 2k ≡ 3 (mod 7) <=> 2k ≡ 10 (mod 7) <=> k ≡ 5 (mod 7)
Vậy k nhỏ nhất là 5
Thế vào (*): n = 301 thỏa mãn
2. a) n = 25k - 1 chia hết cho 9
<=> 25k ≡ 1 (mod 9) <=> 27k - 2k ≡ 1 (mod 9) <=> -2k ≡ 1 (mod 9) <=> -2k ≡ 10 (mod 9)
<=> -k ≡ 5 (mod 9) <=> k ≡ 4 (mod 9)
Để n nhỏ nhất thì k nhỏ nhất, vậy k là 4
Thế vào trên được n = 99 thỏa mãn
b) ... -3k ≡ 1 (mod 21) <=> -21k ≡ 7 (mod 21) => Vô lý vì -21k luôn chia hết cho 21
Vậy không có n thỏa mãn
c) Đặt n = 9k
9k ≡ -1 (mod 25) <=> 9k ≡ 24 (mod 25) <=> 3k ≡ 8 (mod 25) <=> 3k ≡ 33 (mod 25)
<=> k ≡ 11 (mod 25) => k = 25a + 11 (1)
9k ≡ -2 (mod 4) <=> 9k ≡ 2 (mod 4) <=> k ≡ 2 (mod 4) => k = 4b + 2 (2)
Từ (1) và (2) => 25a + 11 = 4b + 2 <=> 25a + 9 = 4b => 25a + 9 ≡ 0 (mod 4)
<=> a + 1 ≡ 0 (mod 4) (*)
Lưu ý rằng n tự nhiên nhỏ nhất => k tự nhiên nhỏ nhất => a tự nhiên nhỏ nhất. Vậy a thỏa mãn (*) là a = 3 => n = 774 thỏa mãn
Mình không được dạy dạng toán này nên không biết cách trình bày, cách giải cũng là mình "tự chế" nên nhiều chỗ hơi "lạ" một chút, không biết đúng không nữa :D
1. n = 301
2.a) n = 99
b) không có
c) n = 774
Tìm số tự nhiên n, biết:
a) 7 chia hết cho n - 2
b) n + 2 chia hết cho n - 4
;-;
a) 7 ⋮ (n - 2)
⇒ n - 2 ∈ Ư(7) = {-7; -1; 1; 7}
⇒ n ∈ {-5; 1; 3; 9}
Mà n là số tự nhiên
⇒ n ∈ {1; 3; 9}
b) n + 2 = n - 4 + 6
Để (n + 2) ⋮ (n - 4) thì 6 ⋮ (n - 4)
⇒ n - 4 ∈ Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
⇒ n ∈ {-2; 1; 2; 3; 5; 6; 7; 10}
Mà n là số tự nhiên
⇒ n ∈ {1; 2; 3; 5; 6; 7; 10}
a) 7⋮n-2
=> n-2ϵƯ(7)={-1;1;-7;7}
=> nϵ{1;3;-5;9}
Vậy n ϵ{1;3;-5;9}
b) n + 2 ⋮ n + 4
=> n + 4 - 2 ⋮ n + 4
mà n + 4 ⋮ n + 4
=> 2 ⋮ n + 4 rồi làm như trên nhé
Bài 2: Tìm số tự nhiên n để:
a)(3n+5) chia hết cho n
b) (7n+4) chia hết cho n
c) (27-4n) chia hết cho n ( n<7)
\(a,\Rightarrow n\inƯ\left(5\right)=\left\{1;5\right\}\\ b,\Rightarrow n\inƯ\left(4\right)=\left\{1;2;4\right\}\\ c,\Rightarrow n\inƯ\left(27\right)=\left\{1;3\right\}\left(n< 7\right)\)
Câu 1.Tìm n thuộc tập hợp số tự nhiên:
a) n+4 chia hết cho n
b) 3n + 7 chia hết cho n
c) 27- 5n chia hết cho n
Câu 2.Tìm n thuộc tập hợp số tự nhiên sao cho:
a)n+6 chia hết cho n+2
b)2n+3 chia hết cho n-2
c) 3n +1 chia hết cho 11 - 2n.
Bài 3. Tìm các chữ số sao cho số 7a4b chia hết cho 4 và chia hết cho 7
Bài 2. Tìm số tự nhiên n để 3n +
Bài 4. Chứng tỏ rằng trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3
Bài 5. Chứng tỏ rằng tổng của 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4
Gọi 3 số tự nhiên liên tiếp là a; a+1 và a+2
TH1: Nếu a chia hết cho 3 => Đề bài đúng
TH2: Nếu a chia 3 dư 1 => a= 3k +1 (k thuộc N)
=> a+2 = 3k+1+2= 3k+3=3(k+1) chia hết cho 3 => a+2 chia hết cho 3 => Đề bài đúng
TH3: Nếu a chia 3 dư 2 => a=3k +2 (k thuộc N)
=> a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k +3 = 3(k+1) chia hết cho 3 => a+1 chia hết cho 3 => Đề bài đúng
TH1 , TH2 , TH3 => Trong 3 số tự nhiên liên tiếp luôn có 1 số chia hết cho 3 (ĐPCM)
Bài 5:
Gọi 4 số tự nhiên liên tiếp là b; b+1; b+2 và b+3
Tổng 4 số: b + (b+1) + (b+2) + (b+3) = (b+b+b+b) + (1+2+3) = 4b + 6 = 4(b+1) + 2
Ta có: 4(b+1) chia hết cho 4 vì 4 chia hết cho 4
Nhưng: 2 không chia hết cho 4
Nên: 4(b+1)+2 không chia hết cho 4
Tức là: b+(b+1)+(b+2)+(b+3) không chia hết cho 4
Vậy: Tổng 4 số tự nhiên liên tiếp không chia hết cho 4 (ĐPCM)
Bài 3:
\(\overline{7a4b}\) ⋮ 4 ⇒ \(\overline{4b}\)⋮ 4 ⇒ b = 0; 4; 8
Nếu b = 0 ta có: \(\overline{7a40}\)⋮ 7
⇒ 7040 + a \(\times\) 100 ⋮ 7
1005\(\times\) 7+ 5 + 14a + 2a ⋮ 7
5 + 2a ⋮ 7 ⇒ 2a = 2; 9; 16⇒ a = 1; \(\dfrac{9}{3}\);8 (1)
Nếu b = 8 ta có: \(\overline{7a4b}\) = \(\overline{7a48}\)⋮ 7
⇒ 7048 + a\(\times\) 100 ⋮ 7
1006\(\times\) 7 + 6 + 14a + 2a ⋮ 7
6 + 2a ⋮ 7 ⇒ 2a = 1; 8; 15 ⇒ a = \(\dfrac{1}{2}\); 4; \(\dfrac{15}{2}\) (2)
Nếu b = 4 ta có: \(\overline{7a4b}\) = \(\overline{7a44}\) ⋮ 7
⇒ 7044 + 100a ⋮ 7
1006.7 + 2 + 14a + 2a ⋮ 7
2 + 2a ⋮ 7 ⇒ 2a = 5; 12;19 ⇒ a = \(\dfrac{5}{2}\); 6; \(\dfrac{9}{2}\) (3)
Kết hợp (1); (2); (3) ta có:
(a;b) = (1;0); (8;0); (4;8); (6;4)
Bài 4: Chứng minh rằng:
a) \(4^{10}+4^7\) chia hết cho 65
b) \(10^{10}-10^9-10^8\) chia hết cho 89
Bài 5. Tìm số tự nhiên n để:
a) 5n+4 chia hết cho n
b) n+6 chia hết cho n+2
c) 3n+1 chia hết cho n-2
d) 3n+9 chia hết cho 2n-1
Bài 6: chứng minh rằng:
\(\overline{abab}\) chia hết cho 101
\(\overline{abc-\overline{cba}}\) chia hết cho 9 và 11
Bài 5:
b: Ta có: \(n+6⋮n+2\)
\(\Leftrightarrow n+2\in\left\{2;4\right\}\)
hay \(n\in\left\{0;2\right\}\)
c: Ta có: \(3n+1⋮n-2\)
\(\Leftrightarrow n-2\in\left\{-1;1;7\right\}\)
hay \(n\in\left\{1;3;9\right\}\)
Tìm các số tự nhiên n để
a) n + 4 chia hết cho n
b) 3n + 7 chia hết cho n
a) Vì n chia hết cho b => n+4 chia hết cho n
Khi n thuộc { 1;2;4}
b) Vì 3n chia hết cho 7=> 3n+7 chia hết cho
Khi 7 chia hết cho n
=> n thuộc { 1;7}
Tìm số tự nhiên n sao cho
a) n+4 chia hết cho n+1
b) n+2 chia hết cho n-1
c) 2.n+7 chia hết cho n+1
d) 4.n+3 chia hết cho n+1
a)
Ta có:
n+4 chia hết cho n+1 =>n+1+3 chia hết cho n+1
Vì n+1 chia hết cho n+1=> 3 chia hết cho n+1
(từ đoạn này dễ rồi nha)
(tương tự với những câu còn lại)
a) n + 4 \(⋮\) n + 1
n + 1 + 3 \(⋮\)n + 1
n + 1 \(⋮\)n + 1
\(\Rightarrow\)3 \(⋮\)n + 1
\(\Rightarrow\)n + 1 \(\in\)Ư ( 3)
\(\Rightarrow\)n + 1 \(\in\){ 1 ; 3 }
\(\Rightarrow\)n \(\in\){ 0;2 }
1 cm rằng
16^n-15n-1 chia hết cho 225
2 cm rằng
1890^1930+1945^1975+1 chia hết cho 7
3 tìm tất cả các số tự nhiên n để
2^n-1 chia hết cho 7
4 chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n thì 2^n+1 chia hết cho 7