Biết Ca = 40 đvC, O = 16 đvC. Phân tử khối của calcium oxide CaO là *
Biết O = 16 đvC, Ag = 108 đvC. Phân tử khối của silver oxide Ag2O là
Biết Ca=40;N=14;O=16.Cho biết phân tử khối của hợp chất Ca(NO3)2 . là bao nhiêu đvC
PTK của Ca(NO3)2 = 40+(14+16.3).2=164 đvC
Cho Calcium oxide CaO tác dụng với 500ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng Calcium oxide đã phản ứng là:( Biết Ca=40,O=16) A.11,2g B.28g C.5,6g D.14g
Câu 4: Phân tử khối của Sodium Carbonate Na2CO3 A. 102 đvC B. 104 đvC C. 106 đvC D. 108 đvC Cho Na=23; C= 12; O=16
Câu 5: Một oxide có công thức là Fe2O3. Hóa trị của Fe trong oxide là: A. I B. II C. III D. IV
Câu 6: Nguyên tử lưu huỳnh(Sunfur) nặng hơn nguyên tử Oxygen bao nhiêu lần? A.1 lần. B.2 lần. C.3 lần. D.4 lần. S=32 ; O=16
Câu 4:
\(PTK_{Na_2CO_3}=23.2+12+16.3=106đvC\)
\(\RightarrowĐáp.án.C\)
Câu 5:
Hóa trị của Fe trong Fe2O3 là III
\(\RightarrowĐáp.án.C\)
Câu 6:
\(d_{\dfrac{S}{O}}=\dfrac{32}{16}=2\) lần
\(\RightarrowĐáp.án.B\)
2)Biết H = 1 đvC, O = 16 đvC. Phân tử khối của khí Hydrogen H2 = 2.1 = 2 đvC, vậy phân tử khối của khí Oxygen O2 là *
4) Biết H = 1 đvC, N = 14 đvC, O = 16 đvC, Cu = 64 đvC. Phân tử khối của copper (II) nitrate Cu(NO3)2 là *
Cho biết: Na: 23; O: 16; S: 32; Fe: 56; Al: 27 . Phân tử khối của Na₂O, Al₂(SO₄)₃ , Fe₂O₃. Lần lượt là :
A) 62 đvC, 342 đvC, 160g
B) 62 g, 342 đvC, 160 đvC
C) 62 đvC, 342g, 160 đvC
D) 62 đvC, 342 đvC, 160 đvC
Khối lượng tính bằng đơn vị cacbon của ba phân tử thuốc tím KMnO 4 là bao nhiêu? Biết K = 39 đvC, Mn = 55 đvC, O = 16 đvC)
\(PTK_{KMnO_4}=39+55+4.16=158\left(\text{đ}.v.C\right)\\ \Rightarrow\text{ }m_{KMnO_4}=158.0,16605.10^{-23}=26,2359.10^{-23}\left(g\right)\)
PTKKMnO4
=39+55+4.16
=158(đ.v.C)⇒ mKMnO4
=158.0,16605.10−23
=26,2359.10−23(g)
Phân tử khối của nhôm oxit (Al2O3) là (Al = 27 đvC; O = 16 đvC)
\(PTK_{Al_2O_3}=27.2+16.3=102\left(đvC\right)\)