Dry khi chia thêm s hay es
A)Dries B) Drys
come thêm s hay es
come là động từ kết thúc là chữ " e " vậy ta chỉ cần thêm s vào sau chữ thôi.
begin thêm đuôi s hay es
cho mình hỏi play thêm s hay es
10 danh từ khi thêm "s'' đọc là "s"
10 danh từ khi thêm "es " đọc là "iz"
Khi từ vựng có tận cùng là các phụ âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/, khi thêm s sẽ được đọc là – /s/
Ví dụ:
Books – /bʊks/: những cuốn sách
Lamps – /læmps/ : những cái đèn
Laughes – / lɑ:fs/: cười
Breathes – / bri:ðs/: thở
Đọc là – /iz, khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ /o/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ss, ge, o)
Ví dụ:
Classes – / klɑ:siz/: các lớp học
Washes – /wɒ∫iz/: giặt rũ
Watches – / wɒt∫iz/: những chiếc đồng hồ
Changes – /t∫eindʒiz/: thay đổi
Đọc là – /z/, khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại
Ví dụ:
Plays – / pleiz/: chơi
Bags – / bægz/: chiếc túi
Speeds – / spi:dz/: tốc độ hì hì bạn xem coi đúng không chứ mình làm thế nha ib kb ko nak
If she ________(accept) your card and roses, things will be very much hopeful
Chữ accept thêm "s" hay "es" mới đúng vậy, hay cả 2 đều đúng
IF she accepts your card and roses , things will be very much hopeful
Đây là câu điều kiện nhỉ??
IF SHE ACCEPTS YOUR CARD AND ROSES,THINGS WILL BE VERY MUCH HOPEFUL.
If she _accepts_______(accept) your card and roses, things will be very much hopeful
Nha
HỌC TỐT
cho mik hỏi là trong tiếng anh thì động từ khi nào thì thêm es hoặc s
Nếu động từ kết thúc bằng một phụ âm + -y, ta chuyển -y thành -i và thêm đuôi “es”.
Nếu động từ kết thúc bằng một nguyên âm + -y, ta thêm -s như bình thường, không chuyển -y thành -i .
tôi nghĩ là động từ có đuôi "y" thì dùng es, còn lại thì dùng s :v
từ kilo trong tiếng anh thêm s hay es vậy mấy bn
nhanh lên nhé ai đúng mà nhanh mk tick ko cần năn nỉ
kilo thêm s => kilos = kilometers.
Chúc bạn học tốt
I. pronuncation
1. a. Helen's b. frank's c. kate 's d. philip's
2. a. tables b. houses c. families d. telephones
3. a. persons b. sisters c. students d. stools
4. a. bookcases b. tries c. saves d. clothes
5. a. invites b. decides c. likes d. kites
6. a. fixes b. practices c. uses d. dies
7. a. says b. stays c. plays d. days
8.s ugar b. she c. sure d. history
9. a. locks b. stops c. hates d. listens
10.a. reads b. writes c. works d. lives
bài phát âm nha ( từ in đậm ) . ai nhanh mk sẽ tick . mk đâng cần
I. pronuncation
1. a. Helen's b. frank's c. kate 's d. philip's
2. a. tables b. houses c. families d. telephones
3. a. persons b. sisters c. students d. stools
4. a. bookcases b. tries c. saves d. clothes
5. a. invites b. decides c. likes d. kites
6. a. fixes b. practices c. uses d. dies
7. a. says b. stays c. plays d. days
8.s ugar b. she c. sure d. history
9. a. locks b. stops c. hates d. listens
10.a. reads b. writes c. works d. lives