tìm x để mỗi căn thức sau co nghĩa
a)\(\sqrt{x^2-6x+9}\)
Bài 1: tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)\(\sqrt{x^2+2x-2}\)
b)\(\sqrt{-x^2+6x-4}\)
Giúp mình với, mình cần gấp lắm ạ !!!
Tìm điều của x để căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{x^2-9}\)
\(\sqrt{x^2+9}\)
\(\sqrt[3]{3x+9}\)
a) ĐKXĐ: \(\left[{}\begin{matrix}x\ge3\\x\le-3\end{matrix}\right.\)
b) ĐKXĐ: \(x\in R\)
c) ĐKXĐ: \(x\in R\)
Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
\(\sqrt{x^2-6x+4}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{1+x^2}\)
\(ĐK:x^2+1\ge0\Leftrightarrow x\in R\)
\(1+x^2\ge0\)(luôn đúng)
\(\Rightarrow x\in R\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
a. \(\sqrt{3-2x}\) b. \(\sqrt{x+1}+\sqrt{3-x}\) c. \(\dfrac{\sqrt{4x-2}}{x^2-4x+3}\) d. \(\dfrac{\sqrt{4x^2-2x+1}}{\sqrt{3-5x}}\)
ĐKXĐ: \(3-2x\ge0\Leftrightarrow x\le\dfrac{3}{2}\)
b) ĐKXĐ: \(-1\le x\le3\)
c) ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge\dfrac{1}{2}\\x\ne1\\x\ne3\end{matrix}\right.\).
d) ĐKXĐ: \(x< \dfrac{3}{5}\).
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{\dfrac{1}{-1+x}}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa
\(\sqrt{2x+7}\)
\(2x+7\ge x\Leftrightarrow x\ge-\dfrac{7}{2}\)
ĐKXĐ: \(x\ge-\dfrac{7}{2}\)
Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa\
\(\sqrt{-3x+4}\)
\(-3x+4\ge0\\ \Rightarrow-3x\ge-4\\ \Rightarrow x\le\dfrac{4}{3}\)
\(\sqrt{9x^2-6x+1}\) tìm x để căn thức có nghĩa
có \(9x^2-6x+1=\left(3x-1\right)^2\)
lại có \(\left(3x-1\right)^2\)>= 0 với mọi x
\(\Rightarrow\sqrt{9x^2-6x+1}\)luôn xác định với mọi x
căn thức trên có nghĩa khi : 9x2 -6x +1 > 0
<=> giải pt trên ta có x > 1/3
Vậy x > 1/3 thì căn thức có nghiệm
Bài làm:
Điều kiện xác định:
\(9x^2-6x+1\ge0\Leftrightarrow\left(3x-1\right)^2\ge0\)
Vậy \(\sqrt{9x^2-6x+1}\)có nghĩa với mọi giá trị \(x\inℝ\)
Học tốt!!!!