Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a,93kg=.........tạ=.................tấn
b,950kg=..................tạ=.........tấn
c,0,5 tấn=.............tạ=..............kg
d,69,45=............tạ=.................kg
trong thực hành toán 5 trang 39 nhé
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a)93kg=............tạ = ............tấn
b)950kg=............tạ = ...........tấn
c)0,5 tấn =.........tạ = ..........kg
d)69,45 tấn=..........tạ = .........kg.
a)93kg= 0,93 tạ = 0,093 tấn
b)950kg= 9,5 tạ = 0,95 tấn
c)0,5 tấn = 5 tạ = 500 kg
d)69,45 tấn= 694,5 tạ = 69450 kg.
Nhớ kb nha
93 kg = 0,93 tạ = 0,093 tấn
950 kg = 9,5 tạ = 0,95 tấn
0,5 tấn = 5 tạ = 500 kg
69,45 tấn = 694,5 tạ = 69450 kg.
93kg=..........tạ=...........tấn
950kg=........tạ=.........tấn
0,5 tấn=.........tạ=..........kg
69,45 tấn=.........tạ=............kg
Giúp mình với nhé
93kg=0,93 tạ = 0,093 tấn
950kg = 9,5 tạ = 0,95 tấn
0,5 tấn = 5 tạ = 500kg
69,45 tấn = 694,5 tạ = 69450kg
93 kg=0,93=0,093 tấn
950kg=9,50 tạ=0,950 tấn
0,5 tấn=5 tạ=5000kg
69,45 tấn=694,5 tạ=69450kg
Nhớ kb và cho mình nhé
93kg=.........tạ =.. ........tấn 950kg=.........tạ=...........tấn 0,5 tấn =.........tạ=..........kg 69,45 tấn =..........tạ=........kg
93kg = 0,93tạ = 0,093tấn 950kg = 9,5tạ = 0,95 tấn 0,5tấn = 5tạ = 500kg 69,45tấn = 694,5tạ = 69450kg
a) 93kg = 0,93 tạ = 0,093 tấn
b) 950kg = 9,5 tạ = 0,95 tấn
c) 0,5 tấn = 5 tạ = 500 kg
d) 69,45 tấn = 694,5 tạ = 69450 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 20000 kg = ……tạ
b, 12000 tạ = ……tấn
c, 45000 g = .…kg
a/20000 kg = 200 tạ b/ 12000 tạ = 1200 tấn
c/ 45000 g = 45 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)15 000kg=..........tạ=..........tấn b)8600kg=..........yến..........tạ
`a)15 000kg=15`tấn`150`tạ
`b)8600kg=86`tạ`860`yến
a)15 000kg=......150....tạ=.....15.....tấn
b)8600kg=.....860.....yến=......86....tạ
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = ...................ha b. 3km 28 m = ……..............m
c. 285tạ = ...... tấn....... tạ d. 0,54kg = .......................g
Bài 1 (1 điểm). Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 1805m2 = 0,1805 ha b. 3km 28 m = 3028 m
c. 285tạ = 280 tấn 5 tạ d. 0,54kg = 540 g
Bài 13: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 15 tạ = ... kg d) 1500kg = ... tạ
b) 15000g = ... kg e) 24 tấn = ... kg
c) 17 tạ = ... tấn….tạ f) 7kg = ... g
a/ 15 tạ = 1500 kg
b/ 15000g = 15 kg
c/ 17 tạ = 1 tấn 7 tạ
d/ 1500 kg = 15 tạ
e/ 24 tấn = 24000 kg
f/ 7 kg = 7000 g
a: 15 tạ=1500kg
b: 15000g=15kg
c: 17 tạ=1 tấn 7 tạ
d: 1500kg=15 tạ
e: 24 tấn=24000kg
f: 7kg=7000g
a. 1500
b. 15
c. 1 tấn 7 tạ
d. 15
e. 24000
f. 7000
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 = ……….. ha
5km = …………….. m
b) 12m2 5dm2 = ……….… m2
8 tạ 60kg = …………. tạ
. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 37 000 m2 =3,7 ha
5km =5000m m
b) 12m2 5dm2 =12,05 m2
8 tạ 60kg = 8,6 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 tấn = ....tạ
3 tấn = ...tạ
10 tạ = ...tấn
8 tấn = ....tạ
1 tấn = ...kg
5 tấn = ....kg
1000kg= ....tấn
2 tấn85kg = ...kg
… = 10 tạ
… = 30 tạ
… = 1 tấn
…= 80 tạ
… = 1000 kg
… = 5000 kg
…= 1 tấn
… = 2085 kg
4 tạ 5 kg =.....yến....kg
79 kg = ....yến....kg
34 kg 5 g =....hg...g
8 tấn 5 yến =....tạ...kg ; 6kg 8 dag =....hg...g