Đề hóa nha !
Tính số hạt vi mô ( nguyên tử, phân tử ) của:
0,25 mol O2
27 gam H2O
28 gam N
hãy điền các từ cho sẵn sau đay để điều vào chỗ chấm
(kg,gam,bột,6,022.10ngũ 23,vô cùng nhỏ,gam/mol,gam/lít,trị số/giá trị,đơn vị,đơn vị đo,nguyên tử khối,phân tử khối,giống nhau ,khác nhau)
kết luận
mol là lượng chất chứa.......tiểu phân/hạt vi mô (nguyên tử ,phân tử)
Mol là lượng chất chứa 6.022 x 1023 tiểu phân/hạt vi mô (nguyên tử ,phân tử)
a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
Câu 2.
a. Tìm thể tích của 0,25 mol khí CO2 ở (đktc).
b. Tìm khối lượng của 0,5 mol nhôm oxit ( Al2O3)
c. Tìm số phân tử N2O5 , số nguyên tử N có trong 54 gam N2O5.
d. Tính thể của hỗn khí gồm 6,72 lit khí hidro O2 và 0,25 mol khí oxi CO2 (đktc)
\(a.V_{CO_2\left(dktc\right)}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(b.m_{Al_2O_3}=0,5.160=80\left(g\right)\)
a)Ta có:
\(p+e+n=34\\ p+e-n=10\)
\(p=e\) (trung hòa về điện)
Ta được hệ pt:
\(\left\{{}\begin{matrix}2p+n=34\\2p-n=10\end{matrix}\right.\\
\Rightarrow p=e=11;n=12\)
Vậy Y là Na
b) \(n_{Na}=23.5.1,67.10^{-24}=1,9205.10^{-22}g\)
Công thức hóa học của caxniphotphat: Ca3(PO4)2
a, Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 0,25 mol hợp chất trên?
b, Trong hợp chất trên có bao nhiêu gam O?
CÁC HIỀN NHÂN CÍU EM VỚI
Công thức hóa học của caxniphotphat: Ca3(PO4)2
a, Tính số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 0,25 mol hợp chất trên?
=> n Ca=0,25.3=0,75 mol
n P=0,25.2=0,5 mol
n O=0,25.4.2=2 mol
b, Trong hợp chất trên có bao nhiêu gam O?
=> m O=2.16=32g
1.Nguyên tử Al có 13 hạt proton trong hạt nhân. Tính tổng số hạt electron trong 5,4 gam Al, biết M (Al) = 27 g/mol và 1 mol chứa 6.10^23 nguyên tử.
2.Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 28, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8 hạt. Tính số lượng hạt cơ bản trong nguyên tử X?
3.Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 82 hạt. Trong hạt nhân, hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 4 hạt. Tính số lượng hạt cơ bản trong nguyên tử X?
a,Khối lượng nguyên tử Mg, Fe,Cu lần lượt là 3,98 x 10^23 gam ; 8,96x10^23 gam và 106,3 x10^23 gam tính khối lượng của Mg,Fe,Cu b, hãy tính khối lượng và thể tích hỗ hợp khí sau 0,2 mol O2, 0,25 mol N2O5 , 16g SO2 , 9. 10^23 phân tử H2
a. Tính số nguyên tử hoặc phân tử có trong: 1mol Fe; 0,5 mol CO2,
b. Tính V các chất khí sau ở đktc: 1mol O2; 1,5 mol H2; 0,4 mol CO2
a. Tính số mol của 28 gam Fe; 36,5 gam HCl; 18 gam C6H12O6
a, Xin lỗi bạn ạ, mình không biết làm :((
b, VO2 = nO2 * 22,4 = 1 * 22,4 = 22,4 (lít)
VH2 = nH2 * 22,4 = 1,5 * 22,4 = 33,6 (lít)
VCO2 = nCO2 * 22,4 = 0,4 *22,4 =8,96 (lít)
c, nFe = mFe / MFe = 28/56 = 0,5 (mol)
nHCl = mHCl / MHCl = 36,5/36,5 = 1 (mol)
nC6H12O6 = mC6H12O6 / MC6H12O6 = 18/5352 = 0,003
Đây nha bạn !! :))
Bài 2. Tính số mol của những lượng chất sau:
a, 13 gam Zn; 5,4 gam H2O ; 13,2 gam CO2
b, 0,6.1023 phân tử NaCl ; 12.1023 nguyên tử Ca.
a, \(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{H_2O}=\dfrac{5,4}{18}=0,3\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{13,2}{44}=0,3\left(mol\right)\)
b, \(n_{NaCl}=\dfrac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,1\left(mol\right)\)
\(n_{Ca}=\dfrac{12.10^{23}}{6.10^{23}}=2\left(mol\right)\)