hãy tính:a)số mol,khối lượng,thể tichs ở đktc của 1,8.10^23 phân tử co2
b)khối lượng của 0,2mol CaCO3,3.10^23 phtử Fe(NO3)3 và13,44 lít khí O2 ở đktc
c)tính thể tích ở đktc và khối lượng của hỗn hợp khí sau:0,44gCO2;0,12.10^23 phân tử N2 và 0,8g SO3.
d)cần phải lấy bao nhiêu gam mỗi chất khí N2,CO2,C2H4 để chúng có cùng thể tích là 11,2 lít ở đktc
giúp e vs
1. Cho 222g Canxi hiđroxit Ca(OH2) tác dụng hoàn toàn với 325g sắt (III) clorua FeCl2. Sau phản ứng thứ được 214g sắt(III) hiđroxit Fe(OH)3 và x (g) canxi clorua CaCl2
a) Lập PTHH; b) Xác định x
2. Tính khối lượng mol của các chất khí có tỉ khối số với khí hiđro lần lương là: 16,8,14,35,5,22
3. Cho chất khí A có tỉ khối hơi đối với khí metan CH4 bằng 2,74. Tìm khối lượng mol của chất khí B, biết rằng tỉ khối hơi của chất khí B số với chất khí A bằng 1,4545
4. Tìm ng.tố X biết 18×10^22 nguyên tử X có khối lượng 19,5g
5. Số mol của
a) 25g CaCO3; b) 4g NaOH; c) 1,5×10^23 phân tử H2O
Khối lượng của
a) 0,25 mol ZnSO4; b) 0,2 mol AlCl3; c) Hỗn hợp gồm: 0,5 mol Ca(OH)2 - 0, 35 mol Fe2(SO4) 3
Thế tích của các chất khí ở ĐTC của
a) 0,2 mol CO2; b) 0,15 mol Cl2; c) Hỗm hợp khí: 0,3 mol SO2 - 0,5 mol CH4
a. Thể tích của 0,8 mol khí NH3 (đktc) b. Thể tích ở đktc của 140 g khí Nitơ ; 96g khí Oxi c. Thể tích của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol Cl2 và 0,2 mol N2 ở điều kiện tiêu chuẩn. d. Khối lượng của hỗn hợp 0,25 mol khí NH3 , 28lit khí CO.
Bài 10: Phương trình nhiệt phân KClO3 như sau:
KClO3 -> KCl + O2
a/ Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi nhiệt phân 36,75 gam KClO3.
b/ Số phân tử kali clorua tạo thành.
c/ Tính khối lượng MgO được tạo thành khi cho lượng khí oxi sinh ra ở trên phản ứng vừa đủ với Mg.
Trong các chất dưới đây,hãy chỉ ra và giải thích các chất nào là đơn chất,chất nào là hợp chất?Tính phân tử khối?Viết công thức hóa học các chất?
a)Khí ozon có phân tử gồm 3 O liên kết nhau
b)Axit photphoric phân tử có 3 H,1 P và 4 O liên kết nhau
c)Natri Cacbonat phân tử gồm 2 Na,1 C và 3 O liên kết nhau
d)Khí flo phân tử có 2 F liên kết nhau
e)Rượu etilic có phân tử gồm 2 C,6 H và 3 O liên kết nhau
f)Đường có phân tử gồm 12 C,22 H và 11 O liên kết nhau
Câu 1: Tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
a. CuCl2,AlC3,FeCl2 biết Cl có .hóa trị I.
b. CuSO4,Fe(SO4)3,Na2SO4,BaSO4.Biết nho ms SO4 có hóa trị II.
Câu 2: Cho CTHH một số chất MgCl,K2O,CaO,H2SO4,HO,NaCO3,BaPO4,Fe2O3,Fe3O4,HCl2,Ca2(CO3)2.Hãy chỉ ra CTHH viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu 3: Cho sơ đồ phản ứng sau:
1. Na + O2 ...>Na2O.
2. P2O5 + H2O ...>H3PO4.
3. Al + O2 ...>Al2O3.
4. H2 + O2 ...>H2O.
5. Al + HCl ...>AlCl3 + H2.
6. Al + H2SO4 ...?Al2(SO4)3 + H2.
7. Fe(OH)3 ...>Fe2O3 + H2O.
8. Na + H2O ...>NaOH + H2.
9. CaO + HNO3 ...>C a(NO3)2 + H2O.
10.Na2CO3 + Ca(OH)2 ...>CaCO3 + NaOH.
Hãy lập các PTHH các phản ứng trên.
Câu 4: Hãy tính
1. Số phân tử nước có trong 0,25 mol H2O.
2. Khối lượng của 2 mol H2SO4.
3. Số mol của 11,2 lít khí O2 ở đktc.
4. Khối lượng của 2,24 lít khí CO2 ở đktc.
5. Thể tích ở đktc của 4 gam H2.
4.
a) tính số mol và khối lượng của 3,36 lít khí CH4; của 672ml khí h2 ; của 896 ml khí CO
b) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam ; của 5,6 gam N2; của 9,6 gam SO2
c) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam CO2 ; của 5,6 ga, N2 ; của 9,6 gam SO2
d) tính khối lượng hốn hợp khí X ( đktc) gồm 6,72 lít CO2 và 5,6 lít SO2
e) tính thể tích hỗn hợp khí Y ( đktc) gồm 4,4 gam CO2 và 6,4 gam 02
f) một chất X vod thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 82,35% N , còn lại là H . xác định công thức hóa học của khí A có tỉ số đối vs hidro 8,5
g) một chất Z có thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 25,9% N và 74,1% O . xác dịnh công thức hóa học của Z , biets tỉ khổi lượng của Z đối vs khí oxi 3,375
h) tìm công thức hóa ọc của hợp chất B có khối lượng mol 161 g/mol; biết thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố là : 40,37% Zn ;19,88%S và 39,75%O