1300g=...kg
a)1,5 km=...m
b)10 l=...dm3
c)50 cm3=...m3
1300g=...kg
a) 1,5km = 1500m
b) 10 l = 10dm3
c) 50cm3 = 0,00005m3
d) 1300g = 1,3kg
a)1500m
b)10dm3
c)0,00005m3
d)1,3kg
1kg 3dag 5g=...........kg
15,308kg=.....kg.....hg.....g
=.....kg.....g
86g=............yến
6,012 tấn=...........yến
703hg=.........yến
Viết các số đo khối lượng sau theo thứ tự từ bé đến lớn:1kg 3dag;0,79kg;1300g;8hg 13g;0,0802 yến
Giải toán
Nhà bác Ba nuôi 4 con bò lấy thịt.Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 23kg cỏ.Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam cỏ để đủ nuôi số bò đó trong một tuần?
4,05kg=........g
9000cm2=........m2
1,035 kg
15kg3hg8g=15kg308g
0,0086 yến .
đúng 100000000000000000000% .
Một chai đựng nước biết khối lượng nước nặng 1300g. Nếu chai đó đựng một nửa lượng nước thì nặng 750g. Hỏi khi chai rỗng thì nặng bao nhiêu gam?
Nửa lượng nước trong chai nặng:
1350 – 750 = 600 ( g )
Khi chai không đựng nước thì nặng:
750 − 600 = 150 ( g )
Đáp số : ....tu tinh nha
một viên sỏi có khối lượng 1300g và thể tích 500cm3. tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng của sỏi
Đổi: 1300g = 1,3 kg
500cm3 = 0,0005 m3
Khối lượng riêng của viên sỏi:
\(D=\frac{m}{V}=\frac{1,3}{0,0005}=2600\left(kg/m^3\right)\)
Trọng lượng riêng của sỏi:
\(d=10.D=2600.10=26000\left(N/m^3\right)\)
Chúc bạn học tốt@@
giải
đổi 1300g=1,3kg
\(500cm^3=0,0005m^3\)
khối lượng riêng của sỏi
\(D=\frac{m}{V}=\frac{1,3}{0,0005}=2600\left(kg/m^3\right)\)
c1: trọng lượng riêng của sỏi
\(d=10.D=10.2600=26000\left(N/m^3\right)\)
c2: trọng lượng của sỏi
\(P=10.m=10.1,3=13\left(N\right)\)
trọng lượng riêng của sỏi
\(d=\frac{P}{V}=\frac{13}{0,0005}=26000\left(N/m^3\right)\)
Bài 6: Trứng đà điểu là loại trứng lớn nhất trong tất cả các loại trứng của các loài
chim còn tồn tại, khối lượng trung bình của một quả trứng đà điểu là 1300g. Mỗi tổ
có khoảng từ 15 đến 60 quả trứng do 2 đến 5 đà điểu mái cùng đẻ vào. Hỏi một tổ
có 15 quả trứng đà điểu thì số trứng đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Tính (theo mẫu).
Mẫu: 5 kg + 4 kg = 9 kg; 10 kg – 3 kg = 7 kg
a) 12 kg + 23 kg 45 kg + 20 kg 9 kg + 7 kg
b) 42 kg – 30 kg 13 kg – 9 kg 60 kg – 40 kg
a) 12 kg + 23 kg = 35kg 45 kg + 20 kg = 65kg 9 kg + 7 kg = 16kg
b) 42 kg – 30 kg = 12kg 13 kg – 9 kg = 4kg 60 kg – 40 kg = 20kg
a) 12 kg + 23 kg = 35kg 45 kg + 20 kg = 65kg 9 kg + 7 kg = 16kg
b) 42 kg – 30 kg = 12kg 13 kg – 9 kg = 4kg 60 kg – 40 kg = 20kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 yến = ... kg; 2 yến 6kg = ... kg;
40kg = ... yến.
b) 5 tạ = ... kg; 5 tạ 75 kg = ... kg;
800kg = ... tạ;
5 tạ = ... yến; 9 tạ 9 kg = ... kg;
tạ = ... kg.
c) 1 tấn = ... kg; 4 tấn = ... kg;
2 tấn 800 kg = ... kg;
1 tấn = ... tạ; 7000 kg = ... tấn;
12 000 kg = ... tấn;
3 tấn 90 kg = ... kg; 3/4 tấn = ... kg
6000 kg = ... tạ
a) 2 yến = 20 kg; 2 yến 6kg = 26 kg;
40kg = 4 yến.
b) 5 tạ = 500 kg; 5 tạ 75 kg = 575 kg;
800kg = 8 tạ;
5 tạ = 50 yến; 9 tạ 9 kg = 909 kg;
tạ = 40 kg.
c) 1 tấn = 1000 kg; 4 tấn = 4000 kg;
2 tấn 800 kg = 28000 kg;
1 tấn = 10 tạ; 7000 kg = 7 tấn;
12 000 kg = 12 tấn;
3 tấn 90 kg = 3090 kg; tấn = 750 kg
6000 kg = 60 tạ
5 tấn 30 kg =.............kg
a,20kg 26kg 4 yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn =..... Kg
4 yến =....kg
86 tạ =... Kg
2 tấn 2 tạ = ... Tạ
50 tạ 6 kg=.... Kg
6 tấn 50 kg =... Kg
11 tấn 5 kg =...... Kg
68 yến 3 kg =....... Kg
823 yến= ........ Kg
B.
50 tấn 6 kg= ..... Kg
46000 kg=...... Tấn
4 030 kg =.... Tấn...... Yến
800 000 kg=...... Tấn .......yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Đổi các đơn vị đo đại lượng sau:
3 tấn = 3000 Kg
4 yến = 40 kg
86 tạ = 8600 Kg
2 tấn 2 tạ = 22 Tạ
50 tạ 6 kg=5006 Kg
6 tấn 50 kg =6050 Kg
11 tấn 5 kg = 11005 Kg
68 yến 3 kg =683 Kg
823 yến= 8230 Kg
B.
50 tấn 6 kg= 50006 Kg
46000 kg= 56 Tấn
4 030 kg = 4Tấn 3 Yến
800 000 kg=800Tấn = 80 000 yến
70 035 yến=...... Tấn ..... Yến
Tính (theo mẫu):
Mẫu: 36 kg – 9 kg = 27 kg
18 kg + 6 kg
24 kg – 5 kg
10 kg + 3 kg – 5 kg
58 kg – 9 kg – 20 kg
18 kg + 6 kg = 24 kg
24 kg – 5 kg = 19 kg
10 kg + 3 kg – 5 kg = 13 kg – 5 kg = 8 kg
58 kg – 9 kg – 20 kg = 49 kg – 20 kg = 29 kg