Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn minh thư
Xem chi tiết

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

Xem chi tiết
Asutuki Army
6 tháng 1 2021 lúc 8:21

Từ trái nghĩa với từ chết: sống

Câu thành ngữ: Chết vinh còn hơn sống nhục

Khách vãng lai đã xóa
ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ
6 tháng 1 2021 lúc 8:24

Từ trái nghĩa với từ chết :  bất tử, đời đời, không chết, không, khổng thể tiêu diệt, vĩnh cửu, kéo dài....

# Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
ミŇɦư Ἧσς ηgu lý ミ
6 tháng 1 2021 lúc 8:28

Câu b ) Sự sống và cái chết đó là hai ranh hoàn toàn giới khác nhau .

#Hoctot!

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Thị Kim Ngân
Xem chi tiết
Nguyen Tran Ha Mi
28 tháng 5 2022 lúc 8:16

sáng chói >< tối tăm

yếu ớt >< khỏe mạnh

Nguyễn Thị Hà Vy
28 tháng 5 2022 lúc 8:28

sáng chói >< tối mù

yếu ớt >< mạnh mẽ

của bạn đây nha

 

Tường Vy
28 tháng 5 2022 lúc 8:38

Sáng chói -> Tối tăm

Yếu ớt -> Mạnh mẽ 

Nhé em !

Dark_Hole
Xem chi tiết
ĐINH THỊ HOÀNG ANH
16 tháng 2 2022 lúc 18:38

obstructed

Lê Phạm Phương Trang
16 tháng 2 2022 lúc 18:43

nonplussed :không dư thừa

plussed : dư thừa

kuroko trần
Xem chi tiết
Nhok Kami Lập Dị
3 tháng 9 2018 lúc 10:27

Trái nghĩa với siêng lăng, kiên trì là:

+ Lười biếng

+ Lười nhác

+ Ỷ lại 

+ Ngại khổ

+ Bỏ cuộc 

+ Hời hợt.

I don
3 tháng 9 2018 lúc 10:29

- 5 từ trái nghĩa với siêng năng: lười, lười biếng, lười nhác, làm biếng, vô dụng

- 3 từ trái nghĩa với kiên trì: bỏ cuộc, ngại khó, nản chí, nhụt chí

#

Kill Myself
3 tháng 9 2018 lúc 10:31

5 từ trái nghĩa với siêng năng là : lười biếng , lười nhác , chây lười , biếng nhác , ngại khó .

3 từ trái nghĩa với kiên trì là : bỏ cuộc ,.....

XIn lỗi bn . 2 từ trái nghĩa với kiên trì mk ko tìm được 

# MissyGirl #

Đan Thanh Lê
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
7 tháng 1 2022 lúc 11:00

Chọn A

Phức tạp >< Đơn giản

=> A

Tui zô tri (
Xem chi tiết
Nguyễn  Việt Dũng
13 tháng 11 2023 lúc 12:44

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

Nguyễn Quỳnh Anh
Xem chi tiết
Mẫn Mẫn Kỳ
22 tháng 11 2016 lúc 20:14

1:5 Cặp từ trái nghĩa chỉ tính nết

Tốt-Xấu

Thật- Dối

Chăm chỉ-Lười Biếng

Hiền hậu- Độc Ác

Dũng cảm- Nhát gan

2: 5 Cặp từ trái nghĩa chỉ thời tiết

Nóng-Lạnh

Bão tuyết- Nắng ấm

Ấm- Rét

Nắng-Mưa

Gió nhẹ- Gió mạnh

 

Trần Hương Thoan
22 tháng 11 2016 lúc 20:20

5 từ trái nghĩa chỉ tính nết:

+ tốt - xấu.

+ ác - hiền.

+ lành - dữ.

+ dũng cảm - nhút nhát.

+ duyên dáng - thô bạo.

5 cặp từ trái nghĩa chỉ thới tiết:

+ nắng - mưa.

+ nóng - lạnh.

+ ấm - mát.

............

Bạn ghi đề bài sai rồi, cặp từ chứ không phải là từ nhé!

Phan Minh Anh
23 tháng 9 2017 lúc 9:56

1. 5 từ trái nghĩa chỉ tính nết là:

tốt-xấu

lười-chăm

ngoan-hư

hiền-ác

giỏi-dốt

2. 5 từ trái nghĩa chỉ thời tiết là:

mưa-nắng

ấm-rét

gió mát-gió nóng

lạnh-nóng

bão tuyết-nắng nóng

Hoàng Cẩm Khanh
Xem chi tiết
Kậu...chủ...nhỏ...!!!
7 tháng 11 2021 lúc 13:41

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

Dương Thị Dương Thị Tới
19 tháng 11 2023 lúc 19:45

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

phạm thị minh trang
Xem chi tiết
Minh Nguyễn
23 tháng 1 2017 lúc 22:34

từ trái nghĩa là chiến tranh

- Chiến tranh đã gây cho Việt Nam những thiệt hại nặng nề .

- chiến tranh thật phi nghĩa

Tiểu thư mong manh
23 tháng 1 2017 lúc 22:19

trái ngĩa là chiến tranh 

phi thi khanh ngoc
23 tháng 1 2017 lúc 22:24

chien tranh

_ Em rat ghet chien tranh.

_Em rat yeu hoa binh.