Trong phân tử đồng (hóa trị 2) sunfat gồm có :Một nguyên tử đồng liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh và õi.Tìm công thức phân tử đòng (hóa trị 2) sunfat biết trong phân tử nguyên tố lưu huynhfchieems 20% về khối lượng.
Từ công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4 cho ta biết được:
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
B. Có 4 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
C. Có 2 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
D. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
Từ công thức hóa học của đồng sunfat CuSO4 cho ta biết được:
A. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
B. Có 4 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
C. Có 2 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
D. Có 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh, 1 nguyên tử oxi trong 1 phân tử
1. Cho các công thức hóa học: Zn, O3, Na2CO3, C, CuSO4, H2, HCl. Số công thức hóa học của đơn chất là:
a. 5
b. 4
c. 3
d. 2
2. Biết trong một phân tử đồng sunfat có chứa 1 nguyên tử đồng, 1 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử oxi. Công thức hóa học của đồng sunfat là:
a. 4CuSO.
b. CuS4O.
c. CuSO4
d. Cu4SO
3. Phân tử khối của đường saccarozơ (có công thức hóa học C12H22O11) là: (H: 1; C: 12; O: 16)
a. 342
b. 120
c. 240
d. 420
Phân tử đồng sunfat có phân tử khối là 160 .Kẽm sunfat được tạo thành từ 1 nguyên tử kẽm liên kết với 1 nguyên tử lưu huỳnh và a nguyên tử oxi . Giá trị của a là ?
A.1 B.2 C.3 D.4
CTHH của kẽm sulfate: ZnSO4 => a = 4
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố R liên kết với 3 nguyên tử O và nặng hơn phân tử brom 0,475
a) Tính phân tử khối của hợp chất.
b) Xác định công thức hóa học của hợp chất
c) Xác định hóa trị của nguyên tố R trong hợp chất
Gọi hợp chất cần tìm là \(R_2O_3\)
a)Theo bài ta có:
\(PTK_{R_2O_3}=0,475M_{Br_2}=0,475\cdot81\cdot2=76\left(đvC\right)\)
b)Mà \(2M_R+3M_O=76\Rightarrow M_R=\dfrac{76-3\cdot16}{2}=14\left(đvC\right)\)
Vậy R là nguyên tố N(nito).
c)Gọi hóa trị của N là x.
Ta có: \(x\cdot2=2\cdot3\Rightarrow x=3\)
Vậy nguyên tố R có hóa trị lll.
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với nguyên tử O và nặng hơn phân tử hiđro 47 lần. Hãy lập công thức hóa học của hợp chất và cho biết ý nghĩa của CTHH đó
Dạng 3: Xác định hóa trị của nguyên tố, lập CTHH dựa vào hóa trị
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O
và nặng hơn phân tử khí oxi 2 lần. Cho biết tên của nguyên tố X và thành phần phần trăm
khối lượng của X trong hợp chất?
A. Lưu huỳnh, 25% B. Cacbon, 18,75%
C. Lưu huỳnh, 50% D. Cacbon, 37,5%
Một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử X liên kết với 1 nguyên tử lưu huỳnh, 4 nguyên tử oxi và nặng bằng 4 lần nguyên tử canxi.
(a) Tính phân tử khối của hợp chất.
(b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.
a)
$PTK = 4M_{Ca} = 40.4 = 160(đvC)$
b)
$PTK = X + 32 + 16.4 = 160 \Rightarrow X = 64$
Vậy X là Đồng, KHHH : Cu
Phân tử hợp chất gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 4 nguyên tử hidro và nặng bằng ½ lần nguyên tử lưu huỳnh..
Cho biết X là nguyên tố hóa học nào?.
Ta có :
$M_{hợp\ chất} = M_X + 4M_H = X + 4.1 = \dfrac{1}{2}M_S = 16$
Suy ra : $X = 12$
Vậy X là nguyên tố cacbon
Câu 3 : Viết công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất sau:
a.Đồng (II) Sunfat, biết phân tử có 1Cu, 1S, 4O liên kết với nhau
b.Kali oxit biết phân tử có 2K và 1O liên kết với nhau
Câu 4. Trong phân tử hợp chất A gồm 1 nguyên tử của nguyên tố R và 2 nguyên tử nguyên tố oxi liên kết với nhau. Biết hợp chất này nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất A?
b) Tính nguyên tử khối của R, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố R?
Câu 6 : a. Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton,nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.Tính số hạt mỗi loại của nguyên tử X
b. Trong các công thức : CaO ,NaO , H2SO4 , Fe2O ,MgCl3 , AgNO3, .Hãy xác định công thức đúng và sửa công thức sai cho đúng.
làm hộ mình 1-2 câu cũng đc ạ:))
cảm ưn rấttt nhìu
Câu 3
a)CTHH:Cu2SO4 , PTK : 29.2+32+16.4=157 dVc
b)CTHH:K2O, PTK : 39.2+16=94 dVC
kết pạn fb làm cho tui nkaaa:))