tìm nguyên tố X và cho biết tên khhh,ptk
một hợp chất có phân tử gồm 1 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử clo và nặng gấp 3,969 lần phân tử oxi
a.tính PTK của hợp chất
b.tính NTK của X ?cho biết X là nguyên tố nào (tên nguyên tố,KHHH)
giải chi tiết ra giúp em với ạ,em cần gấp
Phân tử 1 hợp chất gồm 1 nguyên tử B liên kết 3 nguyên tử nguyên tố Hidro và nhẹ hơn phân tử O= 0.53125 lần. Tính PTK của hợp chất, cho biết tên và KHHH của
vì phân tử cua hợp chất được tạo thành từ e nguyên tử nguyên tố B và 3 nguyên tử oxi => CTPT của hợp chất là BH3
Theo đề bài ta có. PTK BH3 = 0.53125.PTK Oxi
=> PTK BH3 = 0.53125.32= 17 đvc
=> MB + 3 = 14 => MB= 14 g => B là nguyên tử nguyên tố nito ( kí hiệu N)
vì phân tử cua hợp chất được tạo thành từ e nguyên tử nguyên tố B và 3 nguyên tử oxi => CTPT của hợp chất là BH3
Theo đề bài ta có. PTK BH3 = 0.53125.PTK Oxi
=> PTK BH3 = 0.53125.32= 17 đvc
=> MB + 3 = 14 => MB= 14 g => B là nguyên tử nguyên tố nito ( kí hiệu N)
vì phân tử cua hợp chất được tạo thành từ e nguyên tử nguyên tố B và 3 nguyên tử oxi => CTPT của hợp chất là BH3
Theo đề bài ta có. PTK BH3 = 0.53125.PTK Oxi
=> PTK BH3 = 0.53125.32= 17 đvc
=> MB + 3 = 14 => MB= 14 g => B là nguyên tử nguyên tố nito ( kí hiệu N)
Một hợp chất gồm hai nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 5 nguyên tử O và nặng hơn nguyên tử kali 3.641 lần
a)tính NTK của x cho biết tên và KHHH của x
b) Cho biết tên và KHHH của nguyên tố X
Cho Nguyên tử X nặng gấp 1,6 lần nguyên tử Y; nguyên tử Y nặng bằng 1,25
nguyên tử Z; nguyên tử Z nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi.
- Tính PTK của các nguyên tử
- X, Y, Z thuộc nguyên tố hoá học nào. Xác định tên và KHHH của các nguyên tố.
Theo bài ta có: \(\overline{M_Z}=2\overline{M_O}=2\cdot16=32\)( Lưu huỳnh S)
\(\overline{M_Y}=1,25\overline{M_Z}=1,25\cdot32=40\)(Canxi Ca)
\(\overline{M_X}=1,6\overline{M_Y}=1,6\cdot40=64\)( Đồng Cu)
Chất | Tên nguyên tố | KHHH | Loại nguyên tố hóa học |
X | Lưu huỳnh | S | phi kim |
Y | Canxi | Ca | kim loại |
Z | Đồng | Cu | kim loại |
Lập CTHH và tính PTK của:
a) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với hidro: S(II); N(III); C(IV); Cl(I); P(III)
b) Các hợp chất tạo bởi các nguyên tố sau với oxi: Na; Ca; Al; Pb(IV); P(V); S, C.
c) Các hợp chất được tạo bởi: K và (SO4); Al và (NO3); Fe(III) và (OH); Ba và (PO4)
cho nguyên tử X nặng gấp 1,6 lần nguyên tử Y ; nguyên tử Y năng bằng 1,25 nguyên tử Z ; nguyên tử Z nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi
- Tính PTK của các nguyên tử
- X,Y,Z thuộc nguyên tố hóa học nào . Xác định tên và KHHH của các nguyên tố
Bài 2: Cho Nguyên tử X nặng gấp 1,6 lần nguyên tử Y; nguyên tử Y nặng bằng 1,25
nguyên tử Z; nguyên tử Z nặng gấp 2 lần nguyên tử Oxi.
- Tính PTK của các nguyên tử
- X, Y, Z thuộc nguyên tố hoá học nào. Xác định tên và KHHH của các nguyên tố.
theo đề bài ta có:
\(M_Z=2.16=32\left(đvC\right)\)
\(M_Y=1,25.32=40\left(đvC\right)\)
\(M_X=1,6.40=64\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow X\) là đồng, kí hiệu là \(Cu\)
\(Y\) là \(Canxi\), kí hiệu là \(Ca\)
\(Z\) là lưu huỳnh, kí hiệu là \(S\)
Câu 8: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có phân tử khối nặng hơn phân tử khí hidro 51 lần.
a) Tính PTK của hợp chất.
b) Tính nguyên tử khối, cho biết tên và KHHH của X
Câu 4: Một số công thức hoá học viết như sau:
a) MgCl, KO, CaCl2, NaCO3 b) AlCl4, Al2O3, Al(OH)2, Al3(SO4)2
c) ZnOH, Ag2O, NH4, N2O5, MgO d) CaNO3, CuCl, Al2(CO3)3, BaO
Hãy chỉ ra những công thức hóa học viết sai và sửa lại cho đúng.
Câu \(8.a)CTHH:X_2O_3\)
\(M_{hc}=51.2=102\left(đvC\right)\)
b) Ta có : \(M_{hc}=2.X+3.16=102\)
=> \(X=27\left(đvC\right)\)
Vậy X là Nhôm (Al)
Câu 4 : \(a)\)\(MgCl\Rightarrow MgCl_2;KO\Rightarrow K_2O;NaCO_3\Rightarrow Na_2CO_3\)
\(b)\)\(AlCl_4\Rightarrow AlCl_3;Al\left(OH\right)_2\Rightarrow Al\left(OH\right)_3;Al_3\left(SO_4\right)_2\Rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3\)
\(c)\)\(ZnOH\Rightarrow Zn\left(OH\right)_2;NH_4\Rightarrow NH_3\)
\(d)\)\(CaNO_3\Rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2;CuCl\Rightarrow CuCl_2\)
Câu 8: Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố A liên kết với 3 nguyên tử Oxi và nặng hơn nguyên tử Cacbon là 8,5 lần. a. Tính PTK của hợp chất? b. Tính NTK của A, cho biết tên và KHHH của A?
ta có công thức :
A2O3 =8,5.12
=>A=27 đvC
=>Al là nhôm (Al)
M Al2O3=102 đvC
=>công thức là Al2O3
1.Nguyên tử B nặng 6,64.10-23g. Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố R
2.Nguyên tử R nặng 2,32.10-23g. Hãy cho biết tên và KHHH của nguyên tố R
1)
\(M_B=\dfrac{6,64.10^{-23}}{1,6605.10^{-24}}=40\left(đvC\right)\). Vậy B là Canxi, KHHH : Ca
2)
\(M_R=\dfrac{2,32.10^{-23}}{1,6605.10^{-24}}=14\)(đvC). Vậy R là Nito, KHHH : N
I. DẠNG 1: Tìm tên và KHHH của nguyên tố; Tính khối lượng bằng gam, bằng đvC…
Bài 1: Nguyên tử của nguyên tố R có khối lượng nặng gấp 14 lần nguyên tử hiđrô. Em hãy tra bảng và cho biết R là nguyên tố nào?
Bài 2: Hãy viết tên và KHHH của nguyên tố X biết nguyên tử X nặng 5,31.10-23g.
Bài 3: Tính khối lượng bằng gam của: 3MgCO3; 5CO2
Bài 4: Tính khối lượng bằng đvC của: 12Fe; 3Ca
Bài 5: Hãy so sánh phân tử khí Oxi nặng hay nhẹ hơn các phân tử sau và nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần?
a/ Phân tử khí Mêtan (1C và 4H)
b/ Phân tử khí lưu huỳnh đi oxit (1S và 2O)
II. DẠNG 2: Lập CTHH của HC; Tính hóa trị của nguyên tố hay nhóm nguyên tử trong HC.
Bài 1: Lập CTHH và tính PTK của các hợp chất sau:
a/ Fe(II, III) với O ; Na(I) với O ; Zn(II) với O ; Hg(II) với O ; Ag(I) với O
b/ Ca(II) với nhóm NO3(I) ; K(I) với nhóm NO3(I); Ba(II) với nhóm NO3(I) ; K(I) với nhóm SO4(II) ; Ag(I) với nhóm SO4(II)
Bài 2:
a/ Tính hoá trị của nguyên tố Fe lần lượt có trong các hợp chất FeO; Fe2O3
b/ Tính hoá trị của nhóm NO3 trong hợp chất NaNO3; nhóm CO3 trong hợp chất K2CO3.
III. DẠNG 3: Cân bằng phương trình và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử trong mỗi PTHH.
1/ Al(OH)3 Al2O3 + H2O
2/ Al + HCl AlCl3 + H2
3/ Fe2O3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
4/ Ca(OH)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(OH)3
5/ BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + HCl
6/ CxHy + O2 CO2 + H2O
7/ CaCl2 + AgNO3 Ca(NO3)2 + AgCl
8/ P + O2 P2O5
9/ KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
10/ KMnO4 K2MnO4+ MnO2 + O2
IV. DẠNG 4: TOÁN TÍNH THEO ĐLBTKL, CHUYỂN ĐỔI GIỮA KL,V….
Bài 1: Đốt cháy hết 12g kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 23g hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng vơi oxi (O2) trong khơng khí.
a/ Viết phương trình chữ của phản ứng trên.
b/ Lập nhanh phương trình hóa học của phản ứng trên.
c/ Viết công thức của định luật bảo toàn khối lượng và tính khối lượng của khí oxi cần dùng.
Bài 2: Hãy tìm:
a/ Số mol, số phân tử NaOH có trong 0,05lit NaOH, biết d=1,2g/cm3.
b/ Khối lượng và thể tích khí đktc của hỗn hợp khí gồm: 0,5mol H2; 0,75mol CO2 và 0,25 mol N2
c/ CTHH của đơn chất A biết 0,5 mol chất này có khối lượng là 28g.
d/ 0,2 mol muối A12(SO4)3 có khối lượng và số phân tử là bao nhiêu?
e/ Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố trong Fe2O3; MgO; Ca(NO3)2
f/ Có những hợp chất sau: CO. CO2, CH4 Hãy xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong hợp chất. Cho biết hợp chất nào có tỉ lệ cacbon cao nhất.
g/ Một hợp chất có thành phần % về khối lượng các nguyên tố: 75%C, 25 % H. Công thức của hợp chất đó là?
h/ Xác định công thức hóa học của B có khối lượng mol là 106g/mol , thành phần % về khối lượng của các nguyên tố là: 43,4% Na ; 11,3% C còn lại là của Oxi.
i/ Khí nitơ chứa 9.1023 phân tử có số gam là?
j/ Số mol nguyên tử Fe hoặc số mol phân tử H2O có trong: 1,8.1023 nguyên tử Fe; 24.1023 phân tử H2O.
k/ Tỉ khối của khí A đối với không khí là dA/KK < 1. Vậy khí A là khí nào?
t/ Tính thể tích (đktc) của: 142g Cl2; 3,01.1023 phân tử CO2
Đăng từng bài một chứ đăng 1 lúc nhiều thế này ai mà làm được hả bạn