Bài 1 :
a,\(32^n.16^n=512\)
b, \(3< 3^n< 234\)
c,\(8.16>2^n>4,n\inℤ\)
d, \(\left(x+2\right)^2+2.\left(y-3\right)^2< 4\left(x,y\inℤ\right)\)
1/ Tìm x\(\inℤ\)
a) 12 - x = 1 - ( - 5 )
b) \(|x+4|=12\)
2/ Tìm \(n\inℤ,biết:\)
\(n-5⋮n+2\)
3/ Tính nhanh ( bài nào có thể tính nhanh thì tính còn ko có thì thui nha )
a) \(4.\left(-5^{ }\right)^2+2.\left(-12\right)\)
b)\(\left(-47\right).\left(65-34\right)+\left(-65\right).\left(-47-34\right)\)
giúp mk nha ai đúng và nhanh mk tặng 3 tick
1/a) 12 - x= 1-(-5)
12 - x = 6
x= 12-6
x=6
b)| x+4|= 12
x+4 = \(\pm\)12
*x+4=12
x=8
*x+4= -12
x=-16
2/Tìm n
\(n-5⋮n+2\)
=> \(n+2-7⋮n+2\)
mà \(n+2⋮n+2\)
=> 7\(⋮\)n+2
=> n+2 \(\varepsilon\)Ư(7)= {1;-1;7;-7}
n+2 | 1 | -1 | 7 | -7 |
n | -1 | -3 | 5 | -9 |
3/a)4.(-5)2 + 2.(-12)
= 2.2.(-5)2 + 2.(-12)
=2[2.25.(-12)]
=2.(-600)
=-1200
bài1 tìm x biết: a.\(x\left(6-x\right)^{2003}=\left(6-x\right)^{2003}\)
bài :2 tìm x và y biết:a. \(\left(3x-5\right)^{100}+\left(2y+1\right)^{100}\le0\)
bài3 tìm các số nguyên x và y sao cho: a. \(\left(x+2\right)^2+2\left(y-3\right)^2< 4\)
bai 4 tìm n \(\in\)N biết:a.\(2008^n=1\) b.\(5^n+5^{n+2}=650\) c.\(32^n.16^n=512\) d.\(3^n+5.3^n=162\)
1. Ta có: \(x\left(6-x\right)^{2003}=\left(6-x\right)^{2003}\)
=> \(x\left(6-x\right)^{2003}-\left(6-x\right)^{2003}=0\)
=> \(\left(6-x\right)^{2003}\left(x-1\right)=0\)
=> \(\orbr{\begin{cases}\left(6-x\right)^{2003}=0\\x-1=0\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}6-x=0\\x=1\end{cases}}\)
=> \(\orbr{\begin{cases}x=6\\x=1\end{cases}}\)
Bài 2. Ta có: (3x - 5)100 \(\ge\)0 \(\forall\)x
(2y + 1)100 \(\ge\)0 \(\forall\)y
=> (3x - 5)100 + (2y + 1)100 \(\ge\)0 \(\forall\)x;y
Dấu "=" xảy ra khi: \(\hept{\begin{cases}3x-5=0\\2y+1=0\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}3x=5\\2y=-1\end{cases}}\) => \(\hept{\begin{cases}x=\frac{5}{3}\\y=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Vậy ...
1. x( 6 - x )2003 = ( 6 - x )2003
<=> x( 6 - x )2003 - ( 6 - x )2003 = 0
<=> ( x - 1 )( 6 - x )2003 = 0
<=> \(\orbr{\begin{cases}x-1=0\\6-x=0\end{cases}\Rightarrow}\orbr{\begin{cases}x=1\\x=6\end{cases}}\)
2. \(\left(3x-5\right)^{100}+\left(2y+1\right)^{100}\le0\)
\(\hept{\begin{cases}\left(3x-5\right)^{100}\ge0\forall x\\\left(2y+1\right)^{100}\ge0\forall y\end{cases}\Rightarrow}\left(3x-5\right)^{100}+\left(2y+1\right)^{100}\ge0\forall x,y\)
Dấu " = " xảy ra <=> \(\hept{\begin{cases}3x-5=0\\2y+1=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x=\frac{5}{3}\\y=-\frac{1}{2}\end{cases}}\)
Bài 1
\(\frac{1}{2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+.......+\frac{1}{x.\left(x+1\right)}=\frac{49}{50}\)
\(\frac{2x+3}{x-1}\)có giá trị là số nguyên \(\left(x\inℤ,x\ne0\right)\)
\(\frac{x-4}{y-3}=\frac{4}{3}\)và \(x-y=5\)\(\left(y\ne3\right)\)
Tìm x,y nguyên dương để: \(\frac{1}{x}+\frac{y}{2}=\frac{5}{8}\)
\(\left(x+3\right)^2+\left(y-1\right)^2< 4\left(x;y\inℤ\right)\)
\(\left(x+3\right)^2.\left(y-3\right)=-4\left(x;y\inℤ\right)\)
đổi k ko,mk hứa sẽ k lại(nếu ko làm chó!!!!!!!!!!!!!)
Bài 1: <Cho là câu a đi>:
a. \(\frac{1}{2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{x\left(x+1\right)}=\frac{49}{50}\)
\(\rightarrow\frac{1}{1.2}+\frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{x\left(x+1\right)}=\frac{49}{50}\)
\(\rightarrow1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+...+\frac{1}{x}-\frac{1}{x+1}=\frac{49}{50}\)
\(\rightarrow1-\frac{1}{x+1}=\frac{49}{50}\)
\(\rightarrow\frac{1}{x+1}=1-\frac{49}{50}=\frac{1}{50}\)
\(\rightarrow x+1=50\rightarrow x=49\)
Vậy x = 49.
Tìm x, y nguyên dương để : \(\frac{1}{x}+\frac{y}{2}=\frac{5}{8}\)
Ta có : \(\frac{1}{x}+\frac{y}{2}=\frac{5}{8}\) => \(\frac{5}{8}-\frac{y}{2}=\frac{1}{x}\)
=> \(\frac{5-4y}{8}=\frac{1}{x}\) => \(\left(5-4y\right)x=8\)
=> 5 - 4y; x là ước của 8
Ta có bảng :
5 - 4y | 1 | 2 | 4 | 8 |
x | 8 | 4 | 2 | 1 |
y | 1 | 3/4 | 1/4 | -3/4 |
Vì x,y nguyên dương => x = 8 ; y = 1
Vậy x = 8; y = 1 là 2 giá trị cần tìm
Study well ! >_<
Bài 1 : Tìm \(n\in N\) sao cho: \(P=1^2+2^2+3^2+...+n^2⋮5̸\)
Bài 2 : Tìm \(a\inℤ\) sao cho : \(Q=a^3-7a^2+4a-14⋮a^3+3\)
Bài 3 : Cho : \(P\left(n\right)=n^{1880}+n^{1840}+n^{1800}\)
\(Q\left(n\right)=n^{20}+n^{10}+1\)
Chứng minh rằng : Với \(n\inℤ\) thì \(P\left(n\right)⋮Q\left(n\right).\)
Bài 4 : Cho \(a\inℕ^∗\). Chứng minh rằng : \(P=\left(a+4\right)\left(a+5\right)\left(a+6\right).....\left(2a+5\right)\left(2a+6\right)⋮2^{a+3}\)
Giúp mình nha mai mình phải nộp rồi.
1) Bằng phương pháp quy nạp, dễ dàng chứng minh \(1^2+2^2+...+n^2=\dfrac{n\left(n+1\right)\left(2n+1\right)}{6}\). Do đó, để \(1^2+2^2+...+n^2⋮̸5\) thì \(n\left(n+1\right)\left(2n+1\right)⋮̸5\). Điều này có nghĩa là \(n\equiv3\left(mod5\right)\) hoặc \(n\equiv1\left(mod5\right)\). Tóm lại, để \(1^2+2^2+...+n^2⋮̸5\) thì \(n\equiv3\left(mod5\right)\) hoặc \(n\equiv1\left(mod5\right)\).
2) Ta so sánh \(a^3-7a^2+4a-14\) với \(a^3+3\). Ta thấy \(\left(a^3-7a^2+4a-14\right)-\left(a^3+3\right)\) \(=-7a^2+4a-17=D\). dễ thấy với mọi \(a\inℤ\) thì \(D< 0\) (thực ra với mọi \(a\inℝ\) thì vẫn có \(D< 0\)) nên \(a^3-7a^2+4a-14< a^3+3\), vì vậy \(a^3-7a^2+4a-14⋮̸a^3+3\). Vậy, không tồn tại \(a\inℤ\) thỏa mãn ycbt.
Mình làm 2 bài này trước nhé.
P = 12 + 22 + 32 +...+n2 không chia hết cho 5
P = 1.(2-1) + 2.(3-1) + 3.(4-1)+...+n(n +1 - 1)
P = 1.2-1+ 2.3 - 2+ 3.4 - 3+...+ n(n+1) - n
P = 1.2 + 2.3 + 3.4+ ...+n(n+1) - (1+2+3+...+n)
P = n(n+1)(n+2):3 - (n+1)n:2
P = n(n+1){ \(\dfrac{n+2}{3}\) - \(\dfrac{1}{2}\)}
P = n(n+1)(\(\dfrac{2n+1}{6}\)) không chia hết cho 5
⇒ n(n+1)(2n+1) không chia hết cho 5
⇒ n không chia hết cho 5
⇒ n = 5k + 1; n = 5k + 2; n = 5k + 3; n = 5k + 4
th1: n = 5k + 1 ⇒ n + 1 = 5k + 2 không chia hết cho 5 ; 2n + 1 = 10n + 3 không chia hết cho 5 vậy n = 5k + 1 (thỏa mãn)
th2: nếu n = 5k + 2 ⇒ n + 1 = 5k + 3 không chia hết cho 5; 2n + 1 = 10k + 5 ⋮ 5 (loại)
th3: nếu n = 5k + 3 ⇒ n + 1 = 5k +4 không chia hết cho 5; 2n + 1 = 10k + 7 không chia hết cho 5 (thỏa mãn)
th4 nếu n = 5k + 4 ⇒ n + 1 = 5k + 5 ⋮ 5 (loại)
Từ những lập luận trên ta có:
P không chia hết cho 5 khi
\(\left[{}\begin{matrix}n=5k+1\\n=5k+3\end{matrix}\right.\) (n \(\in\) N)
3) Ta có \(P\left(n\right)=n^{1800}\left(n^{80}+n^{40}+1\right)\). Đặt \(n^{10}=a\) với \(a\inℕ\), khi đó \(P\left(a\right)=a^{180}\left(a^8+a^4+1\right)\) còn \(Q\left(a\right)=a^2+a+1\). Ta sẽ chứng minh \(a^8+a^4+1⋮a^2+a+1,\forall a\inℕ\). Thật vậy, xét hiệu:
\(D=\left(a^8+a^4+1\right)-\left(a^2+a+1\right)=a^8+a^4-a^2-a\). Phân tích D thành nhân tử, ta được:
\(D=a\left(a-1\right)\left(a^2+a+1\right)\left(a^4+a+1\right)\)\(⋮a^2+a+1\)
Từ đây suy ra được \(a^8+a^4+1⋮a^2+a+1,\forall a\inℤ\). Vậy ta có đpcm
Chứng minh rằng: \(A=\left[n^3\left(n^2-7\right)^2-36n\right]⋮7\) với \(\forall n\inℤ\)
là tích 7 số nguyên liên tiếp nên A luôn chia hết cho 7
Bài 20: Chứng minh với mọi số nguyên n thì
d) \(\left(n+7\right)^2-\left(n-5\right)^2\)chia hết cho 24
e) \(\left(7n+5\right)^2-25\)chia hết cho 7 với \(n\inℤ\)
f) \(\left(n+6\right)^2-\left(n-6\right)^2\)chia hết cho 24 với \(n\inℤ\)
g) \(n^3-n\)chia hết cho 6 với mọi \(n\inℤ\)
d) ( n + 7 )2 - ( n - 5 )2
= n2 + 14n + 49 - n2 + 10n - 25
= 24n + 24
= 24 ( n + 1 ) chia hết cho 24 ( đpcm )
e)
( 7n + 5 )2 - 25
= ( 7n + 5 )2 - 52
= ( 7n + 5 - 5 ) ( 7n + 5 + 5 )
= 7n ( 7n + 10 ) chia hết cho 7 ( đpcm )
f) ( n + 6 )2 - ( n - 6 )2
= ( n + 6 + n - 6 ) ( n + 6 - n + 6 )
= 2n . 12
= 24n chia hết cho 24 ( đpcm )
143. Tính: a) \(-6x^n.y^n.\left(-\dfrac{1}{18}x^{2-n}+\dfrac{1}{72}y^{5-n}\right)\)
b) \(\left(5x^2-2y^2-2xy\right)\left(-xy-x^2+7y^2\right)\)
144. Tìm x từ đẳng thức:
a) \(\left(3x-2\right)\left(2x+3\right)-\left(6x^2-85\right)-99=0\)
b) \(2x+2\left\{-\left[-x+3\left(x-3\right)\right]\right\}=2\)
145. Đơn giản các biểu thức:
\(A\left(x,y\right)=5x\left(2x^n-y^{n-1}\right)-2x\left(x^n-3y^{n-1}\right)+4x\left(x^n-5y^{n-1}\right)\)
\(B\left(x,y\right)=1,4x.\left(0,5x-0,3y\right)-5\left(0,4y^2-4xy\right)+0,2y\left(8y+5x\right)\)
146. Thực hiện phép tính:
a) \(A=3x^{n-2}\left(x^{n+2}-y^{n+2}\right)+y^{n+2}\left(3x^{n+2}-y^{n+2}\right)\)
b) Tính giá trị:
\(B=\left(x^2y+y^3\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4+y^4\right)\)với \(x=0,5;y=2\)
143. a) \(-6x^n.y^n.\left(-\dfrac{1}{18}x^{2-n}+\dfrac{1}{72}y^{5-n}\right)\)
\(=-6.\left(-\dfrac{1}{18}\right)x^n.x^{2-n}.y^n+\left(-6\right).\dfrac{1}{27}x^n.y^n.y^{5-n}\)
\(=\dfrac{1}{3}x^{n+2-n}y^n-\dfrac{2}{9}x^n.y^{n+5-n}\)
\(=\dfrac{1}{3}x^2y^n-\dfrac{2}{9}x^ny^5\)
b) Ta có: \(\left(5x^2-2y^2-2xy\right)\left(-xy-x^2+7y^2\right)\)
\(=5x^2\left(-xy\right)+5x^2.\left(-x^2\right)+5x^2.7y^2-2y^2.\left(-xy\right)-2y^2.\left(-x^2\right)-2y^2.7y^2-2xy.\left(-xy\right)-2xy\left(-x^2\right)-2xy.7y^2\)
\(=-5x^3y-5x^4+35x^2y^2+2xy^3+2x^2y^2-14y^4+2x^2y^2+2x^3y-14xy^3\)
Rút gọn các đa thức đồng dạng, ta có kết quả:
\(-5x^4-3x^3y+39x^2y^2-12xy^3-14y^4\)
Kết quả đã được xếp theo lũy thừa giảm dần của x
Tìm \(n\inℤ\)để \(\left(n^4+1\right)⋮\left(3n^3-2\right)\)
Nếu n =3k, ta có n^4 +1 = (3n^3-2)k +2k +1chia hết cho 2n^3-2
Suy ra 2k+1 chia hết cho 3n^3-2, không có nghiệm.
Nếu n=3k+1, ta có n^4 +1 = (3n^3-2)k + n^3 + 2k +1chia hết cho 2n^3-2
Suy ra n=1
Tương tự cho TH n=3k+2...
Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) A = \(\left(x+2y-3\right)^2-4\left(x+2y-3\right)+4\)
2) B = \(\left(x-y\right)^3-1-3\left(x-y\right)\left(x-y-1\right)\)
3) C = \(\left(x^2+y^2-17\right)^2-4\left(xy-4\right)^2\)
\(1,\left(x+2y-3\right)^2-4\left(x+2y-3\right)+4=\left(x+2y-3-2\right)^2=\left(x+2y-5\right)^2\)
\(2,\left(x-y\right)^3-1-3\left(x-y\right)\left(x-y-1\right)=\left(x-y-1\right)\text{[}\left(x-y\right)^2+x-y+1\text{]}-3\left(x-y\right)\left(x-y-1\right)=\left(x-y-1\right)\left(x^2+y^2+x-y+1-3x+3y\right)=\left(x-y-1\right)\left(x^2+y^2-2x+2y+1\right)\)
\(3,\left(x^2+y^2-17\right)^2-4\left(xy-4\right)^2=\left(x^2+y^2-17\right)-\left(2xy-8\right)^2=\left(x^2-2xy+y^2-9\right)\left(x^2+y^2+2xy-25\right)=\text{[}\left(x-y\right)^2-3^2\text{]}\text{[}\left(x+y\right)^2-5^2\text{]}=\left(x-y+3\right)\left(x-y-3\right)\left(x+y+5\right)\left(x+y-5\right)\)