tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể và nghĩa chuyển của nó(1 từ 3 nghĩa chuyển)
ai nhanh thì mk tick^^. mk cần gấp lắm giúp nha
Tìm những thành ngữ trong đó có dùng từ "chân" có nghĩa gốc và nghĩa chuyển
Mk đang cần gấp ai làm nhanh nhất mk sẽ tick 3 đúng cho nha!
Nghĩa gốc:
-Chân lấm tay bùn.
- Chân yếu tay mềm.
-Anh em như thể chân tay.
Nghĩa chuyển:
-Càng già càng dẻo càng dai
Càng lay chân chõng,càng long chân giường.
1) Hãy tìm 3 từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng
2. Bên dưới là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ TIếng Việt. Hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng 3 ví dụ minh họa
a) Chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động : Vd: cái cưa -> cưa gỗ
b) Chỉ hàng động chuyển thành chỉ đơn vị: Vd: gánh củi đi -> Một gánh củi
3*. Ai ở thành phố cần thơ thì nhắn tin với mình, ai ở phường Thốt Nốt, thành phố cần thơ kb với mình! Nhớ nói rõ ở Thốt Nốt nha!
1)
Bộ phận cơ thể | Từ chuyển nghĩa |
tay | tay ghế, tay vịn, ... |
chân | chân ghế, chân bàn, chân mây, chân trời |
mặt | mặt bàn, mặt sân,... |
2)
a) một nắm cơm \(\rightarrow\)Nắm cơm đi !
b) Bó củi đi \(\rightarrow\)một bó củi
3* ) Mình là người Bắc Bộ .
Tìm 5 từ láy chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra 1 số trường hợp chuyển nghĩa của chúng
Mắt-> mắt na, mắt mía,...
Mũi->mũi kim,mũi kéo,...
Tai->tai tiếng,tai chén,...
Chân-> chân bàn, chân ghế,...
Cổ-> cổ áo,cổ bình, cổ lọ,...
(ko có từ láy:()
lấy VD 3 từ nhiều nghĩa và giải thích nghĩa của các từ
VD:mũi
nghĩa gốc : mũi người : chỉ một bộ phận nhô ra ở trên mặt dùng để thở
nghĩa chuyển : mũi thuyền : chỉ một bộ phận ở đầu con thuyền dùng để rẽ nước
giúp mk đi chút nữa mk nộp rồi
1 . Tai
Nghĩa gốc : Tai người :Bộ phận ở hai bên đầu người và động vât , dùng để nghe .
Nghĩa chuyển: Tai ấm : Dùng để gắn chặt tai ấm với quai , giúp người ta cầm để rót nước được dễ dàng .
2 . Răng
Nghĩa gốc : Răng người : Phần xương cứng , màu trắng , mọc trên hàm , dùng để cắn , giữ và nhai thức ăn .
Nghĩa chuyển : Răng cào : Dùng để cào cỏ , càm rơm , cào thóc ,...
3 . Mái
Nghĩa gốc : Mái nhà :Phần che phủ phía trên cùng của ngôi nhà .
Nghĩa chuyển : Mái tóc : Phần tóc ở trên đầu .
* Hok tốt !
Quả :qua tim,quar ổi
Hoa :bông hoa,hoa tay
Thân: thân cây,thân người
MÌNH ĐANG BẬN NÊN CHỈ LÀM NHƯ THẾ NÀY THÔI.
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHÉ 😁😁😁😁
Trong tiếng Việt có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa để cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người. Hãy chỉ ra những trường hợp chuyển nghĩa đó
Một số từ ngữ dùng để chỉ bộ phận cây cối được chuyển nghĩa thành từ ngữ chỉ bộ phận trên cơ thể người:
- Lá: lá phổi, lá lách, lá gan
- Quả: quả tim, quả thận
Tìm ba từ chỉ bộ phận cơ thể người và chỉ ra một số ví dụ về sự chuyển nghĩa của chúng/
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
Tìm hai từ chỉ bộ phận cơ thể người và kể ra một số trường hợp chuyển nghĩa của chúng
lưỡi : + dao chân : + giường
+ kiếm + đê
+ rìu + trời
+ lam + núi
:>
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa,....
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao,...
Tham khảo :
Ba từ chỉ bộ phận con người và sự chuyển nghĩa của chúng:
- Từ mắt: mắt na, mắt dứa, mắt võng, mắt cây, mắt lưới….
- Từ mũi: mũi thuyền, mũi dao, mũi đất, mũi quân
- Từ tay: tay ghế
- Từ cổ: cổ chai, cổ lọ, cổ áo
1) dưới đây là một số hiện tượng chuyển nghĩa của từ tiếng việt . hãy tìm thêm cho mỗi hiện tượng chuyển nghĩa đó 3 ví dụ minh họa
(a) chỉ sự vật chuyển thành chỉ hành động : cái cửa thành cửa gỗ
(b) chỉ hành động chuyển thành đơn vị : đi gánh củi thành 1 gánh củi
(c) tròng tiếng việt ,có một số từ chỉ bộ phận của cây cối được chuyển nghĩa đễ cấu tạo từ chỉ bộ phận cơ thể người. hãy chỉ ra nhưng trường hợp chuyển nghĩa đó
2) viết đoạn văn giới thiệu về một nhân vật hay một sự việc trong các chuyện thánh gióng , sơn tinh thủy tinh trong đó có sử dụng ít nhat1 từ được dùng với nghĩa chuyển
giải giúp mik nha
Bài 1. Sự thật chuyển thành hành động
+ Cái quạt này màu xanh ---> bà em đang quạt lúa
+ Cái khoan này to quá ---> bố em đang khoan gỗ
+ Ăn cho ấm bụng ----> anh ấy rất tốt bụng
2. Hành động chuyển thành đơn vị
Ăn cơm ---> 1 bát cơm
Xem phim -----> 1 bộ phim
Bó rau ------> 2 bó rau
hãy tìm 3 nghĩa chuyển của từ bụng. Giúp mk với mk cần gấp
- Bạn ấy rất tốt bụng.
- Chạy nhiều bụng chân rất săn chắc.
Bạn ấy rất tốt bụng
Anh ấy nghĩ bụng một điều rất xấu xa
Chân bụng lực sĩ rất chắc