tìm x và y biết:
I x- 7 I I 2 y + 6 I =0
1.Tìm x,y biết :
a. I x-3 I + I y - 5 I < hoặc = 0
b . I x - y + 3 I + I y -4 I = 0
2 . Cho bieu thuc A = x + y . Tính giá trị của biểu thức A tại :
a, x = 3 , y = -7
b . I y I = 6 , x = 5
c . I x I = 7 , I y I = 15
MÌNH CẦN GẤP ĐỂ CHIỀU ĐI HỌC . AI NHANH VÀ ĐÚNG THÌ MÌNH SẼ LIKE
GIÚP TÔI VỚI CHIỀU NAY TÔI PHẢI ĐI HỌC RỒI , AI TRẢ LỜI NHANH VÀ ĐÚNG SẼ ĐƯỢC LIKE
1 . Tìm x , y biết :
a , I x - 3 I + I y - 5 I < hoac = 0
b , I x- y + 3 I + I y - 4 I = 0
2 . Cho bieu thuc A = x + y . Tính giá trị của biểu thức A tại :
a, x = 3 , y = - 7
b, I y I = 6 , x = 5
c, I x I = 7 , I y I = 15
Tìm x và y đẳng thức: ( x+y )2018+ 4 I y +1/2 I = 0
(x + y)²⁰¹⁸ + 4|y + 1/2| = 0
⇒ (x + y)²⁰¹⁸ = 0 và |y + 1/2| = 0
*) |y + 1/2| = 0
y + 1/2 = 0
y = -1/2
*) (x + y)²⁰¹⁸ = 0
x + y = 0
x = -y
x = 1/2
Vậy x = 1/2; y = -1/2
Cho hai đa thức P=-x^{2}y^{2}-4xy^{2}-2P=−x2y2−4xy2−2 và Q=9xy^{2}-7-6x^{2}y^{2}Q=9xy2−7−6x2y2.
P+Q=(P+Q=(x^{2}y^{2}) + (x2y2)+(xy^{2}) + (xy2)+()).
g) x^2+y^2+2(x+y)+2=0
h) 4x+y^2-4x-4y+6=0
i) x^2-7x+12=0
k) 1/2 × x+7/8x=11
tìm x
a, (-1)+3+(-5)+7+(-9)+...+x=600
b, 3.(2-x)+5.(x-6)=-98
c, (x+7).(x+8)=0
d, (x-5)(x2-9)=0
e,(/x/+2).(6-2/x/)=0
f,x.y=-26
m. (2x-1).(y-4)=-13
i (5x+1).(y-1)=4
\(c.\left(x+7\right).\left(x+8\right)=0\)
\(=>x+7=0\)hoặc \(x+8=0\)
\(=>x=0-7=-7\)hoặc \(x=0-8=-8\)
Vậy x = -7 hoặc-8
bài 1: a)x2+7x+12=0 b)2x2+5x-3=0
c)3x2+10x+7=0 d)x4+5x2-36=0
bài 2: a)y(x-2)+3x-6=2 b)xy+x+y+3=0
c)xy+3x-2y-7=0 d)xy-x+5y-7=0
Bài 1.
a) x2 + 7x +12 = 0
Ta có Δ = 72 - 4.12 = 1> 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{1}=1\)
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = \(\frac{-7+1}{2}=-3\)
x2= \(\frac{-7-1}{2}=-4\)
Bài 1
b) 2x2 + 5x - 3=0
Ta có: Δ = 52 + 4.2.3 = 49 > 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{49}=7\)
Phương tình có 2 nghiệm phân biệt:
x1 = \(\frac{-5+7}{2.2}=\frac{1}{2}\)
x2 = \(\frac{-5-7}{2.2}-3\)
c) 3x2 +10x+7 = 0
Ta có: Δ = 102 - 4.3.7= 16> 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{16}=4\)
Phương tình có 2 nghiệm phân biệt:
x1= \(\frac{-10+4}{2.3}=-1\)
x2= \(\frac{-10-4}{2.3}=-\frac{7}{3}\)
Bài 1
d)x4+5x2-36=0
Đặt x2 = t ( đk: t ≥0)
=> t2 +5t - 36 =0
Ta có: Δ = 52 + 4.36 = 169 > 0 => \(\sqrt{\Delta}=\sqrt{169}=13\)
Phương tình có 2 nghiệm phân biệt:
t1 = \(\frac{-5-13}{2}=-9\) (loại)
t2 = \(\frac{-5+13}{2}=4\) (thỏa mãn)
Với t = 4 ta có:
x2 = 4
\(\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Tìm hai số x và y, biết : x : 2 = y : (-5) và x - y = -7
giúp mình nhé
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{-5}\) và \(x-y=-7\)
Áp dụng tc của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{-5}=\frac{x-y}{2+5}=\frac{-7}{7}=-1\)
=> \(\begin{cases}x=-2\\x=5\end{cases}\)
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
\(\frac{x}{2}=-\frac{y}{5}=\frac{x-y}{2+5}=-\frac{7}{7}=-1\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}\frac{x}{2}=-1\\\frac{y}{-5}=-1\end{array}\right.\)
\(\left[\begin{array}{nghiempt}x=-2\\y=5\end{array}\right.\)
Giải:
Ta có: \(x:2=y:\left(-5\right)\)
\(\Rightarrow\frac{x}{2}=\frac{y}{-5}\)
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
\(\frac{x}{2}=\frac{y}{-5}=\frac{x-y}{2-\left(-5\right)}=\frac{-7}{7}=-1\)
+) \(\frac{x}{2}=-1\Rightarrow x=-2\)
+) \(\frac{y}{-5}=-1\Rightarrow y=5\)
Vậy \(x=-2,y=5\)
1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình:
\(x^2+2y^2-2xy+3x-3y+2=0\)
2. Tìm tất cả các số nguyên x,y thõa mãn phương trình
\(xy^3+y^2+4xy=6\)
3.Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình
\(x^2+\left(x+y\right)^2=\left(x+9\right)^2\)
bài 1
coi bậc 2 với ẩn x tham số y D(x) phải chính phường
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
=> -8y^2 +1 =k^2 => y =0
với y =0 => x =-1 và -2
1)
f(x) =x^2 -(2y -3)x +2y^2 -3y+2 =0
cần x nguyên
<=> (2y-3)^2 -4(2y^2 -3y+2) =k^2
<=> 4y^2 -12y +9 -8y^2 +12y -8 =k^2
<=> -4y^2 +1 =k^2
<=> k^2 +4y^2 =1
=> y=0
với y =0 => x =-1 ; x =-2
kết luận
(x,y) =(-1;0) ; (-2;0)
2)
<=> y(xy^2 +y+4x) =6
xét g(y) =xy^2 +y+4x phải nguyên
=> $\Delta$ (y) =1 -16x^2 =k^2
k^2 +16x^2 =1
x nguyên => x =0 duy nhất
với x = 0
f(y) = y^2 =6 => vô nghiệm nguyên
<=> y(xy^2 +y+4x) =16
hệ nghiệm nguyên
y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16} (1)
xy^2 +y+4x ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2, 1} (2)
từ (2) <=>xy^2 +y+4x =a
với a ={-1,-2,-4,-8,-16,16,8,4,2,1} tương ứng y ={-16, -8,-4,-2,-1 ,1 ,2 ,4,8,16}
x =`$\frac{a-y}{y^2 +4}$`
a-y = { 15 , 6, 0, -6,-15,15, 6, 0, -6,-15 }
y^2 +4 = { 260,68, 20, 8, 5, 5, 8,20, 68,260 }
a-y=0 hoặc cần |a-y| >= y^2 +4
=> có các giá tri x nguyên
x ={0, -3,3,0}
y ={-4,-1,1,4}
kết luận nghiệm
(x,y) =(0,-4) ; (-3;-1) ;(3;1); (0;4)