Thực hiện phép tính:
1)(x+x2-6):(x+3)
2)(x+x2-30):(x+6)
3)(5-3x+6x2):(2x-1)
Bài 1. Thực hiện các phép nhân a) 4x(3x – 1) – 2(3x + 1) – (x + 3)
b) 3x(4x – 3) – (2x – 1)(6x + 5)
c) 4x(3x2 – x) – (2x + 3)(6x2 – 3x + 1)
d) (x – 2)(x + 2)(x2 + 4)
\(a,=12x^2-4x-6x-2-x-3=12x^2-11x-5\\ b,=12x^2-9x-12x^2-4x+5=5-13x\\ c,=12x^3-4x^2-12x^3-12x^2+7x-3=-16x^2+7x-3\\ d,=\left(x^2-4\right)\left(x^2+4\right)=x^4-16\)
Chủ đề 1: Thực hiện phép tính
1) (2x+3).(2x-3)-4x.(x+5)
2) 6/x2 - 9 + 5/x-3 + 1/x+3
3)5x.(x-3)+(x-2)2
4) 4x/x+2 - 3x/x-2 + 12x/ x2 - 4
5) x(x+2) - ( x-3)(x+3)
6) 1/3x-2 + -4/3+2 + 6-3x/9x2 - 4
7)2x.(3x-1)+(x+2)2
8) 6/x+3 - 6/x-3 + 9x+9/x2 - 9
9) (2x - 5)2 - x(4x-13)
10) x-1/x + 4/x+8 + 8/x2 + 8x
11) (2x+1)2 + (x-5)(x+5)-x(5x+7)
12) 6/x2-9 + 5/x-3 + 1/x+3
13) 6x(5x-2)+(2x+3)2
14) x/x-2 + -2/x-3 + x(1-x)/x2-9
15) (x-2)2-x(x+5)
16) 2/x+3 + 3/x-3 + -6/x2-9
17) 3x(x-3) + (3x-1)2
\(\left(2x+3\right)\left(2x-3\right)-4x\left(x+5\right)=4x^2-9-4x^2-20x=-20x-9\)
\(5x\left(x-3\right)+\left(x-2\right)^2=5x^2-15x+x^2-4x+4=6x^2-19x+4\)
\(x\left(x+2\right)-\left(x-3\right)\left(x+3\right)=x^2+2x-\left(x^2-9\right)=x^2+2x-x^2+9=2x+9\)
Thực hiện phép chia:
a) 3-3x/(1+x)2: 6x2-6/x+1
b)(1/x2+x-2-4x/3x): (1/x+x-2)
Các bạn hãy giúp mình nha.
Mình cảm ơn trước
\(\dfrac{3-3x}{\left(1+x\right)^2}:\dfrac{6x^2-6}{x+1}\)
\(=\dfrac{3\left(1-x\right)}{\left(x+1\right)^2}:\dfrac{6\left(x^2-1\right)}{x+1}\)
\(=\dfrac{-3\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)^2}:\dfrac{6\left(x+1\right)\left(x-1\right)}{x+1}\)
\(=\dfrac{-3\left(x-1\right)}{\left(x+1\right)^2}\cdot\dfrac{x+1}{6\left(x+1\right)\left(x-1\right)}\)
\(=\dfrac{-3\left(x-1\right)\left(x+1\right)}{6\left(x+1\right)^3\left(x-1\right)}=\dfrac{-3\left(x+1\right)}{6\left(x+1\right)\left(x+1\right)^2}=\dfrac{-3}{6\left(x+1\right)^2}=\dfrac{-1}{2\left(x+1\right)^2}\)
b) Bạn có thể viết kiểu latex được không ạ ?
Bài 1: Thực hiện các phép tính sau
a, ( x2 -1 )( x2 + 2x )
b, ( x + 3 )( x2 + 3x -5 )
c, ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y )
d, ( 1/2xy -1 )( x3 -2x -6 )
a) Ta có: ( x2 -1 )( x2 + 2x )
= x2( x2 + 2x ) - ( x2 + 2x )
= x4 + 2x3 - x2 - 2x
b) Ta có ( x + 3 )( x2 + 3x -5 )
= x( x2 + 3x -5 ) + 3( x2 + 3x -5 )
= x3 + 3x2 - 5x + 3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15
c) Ta có ( x -2y )( x2y2 - xy + 2y )
= x( x2y2 - xy + 2y ) - 2y( x2y2 - xy + 2y )
= x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + 2xy2 - 4y2
d) Ta có ( 1/2xy -1 )( x3 -2x -6 )
= 1/2xy( x3 -2x -6 ) - ( x3 -2x -6 )
= 1/2x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
V . CÁC PHÉP TOÁN VỀ PHÂN THỨC :
Bài 1 : Thực hiện các phép tính sau :
b) x+3/x-2+4+x/2-x
Bài 2 : Thức hiện các phép tính sau :
a) x+1/2x+6+2x+3/x2+3x
d) 3/2x2y +5/xy2 + x/y3
e) x/x-2y +x/x+2y + 4xy/4y2-x2
g) x+3/x+1 +2x-1/x-1 +x+5/X2-1 ;
Bài 1:
b: \(=\dfrac{x+3-4-x}{x-2}=\dfrac{-1}{x-2}\)
Bài 2:
a: \(=\dfrac{x+1}{2\left(x+3\right)}+\dfrac{2x+3}{x\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2+x+4x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2+5x+6}{2x\left(x+3\right)}=\dfrac{x+2}{2x}\)
d: \(=\dfrac{3}{2x^2y}+\dfrac{5}{xy^2}+\dfrac{x}{y^3}\)
\(=\dfrac{3y^2+10xy+2x^3}{2x^2y^3}\)
e: \(=\dfrac{x^2+2xy+x^2-2xy-4xy}{\left(x+2y\right)\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x^2-4xy}{\left(x+2y\right)\cdot\left(x-2y\right)}=\dfrac{2x}{x+2y}\)
Thực hiện phép tính :
1.(2x+3).(x-5)+2x(3-x)+x-10
2.(-x-2)3+(2x-4).(x2+2x+4)-x2.(x-6)
1.(2x+3).(x-5)+2x(3-x)+x-10
=2x^2 -10x+3x-15+6x-2x^2+x-10
=2x-25
2.(-x-2)3+(2x-4).(x2+2x+4)-x2.(x-6)
=-x^3+6x^2-12x-8+2x^3+4x^2+8x-4x^2+8x-16-x^3+6x^2
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a) x(3x2 – 2x + 5) b) 1/3 x2 y2 (6x + 2/3x2 – y)
c) ( 1/3x + 2)(3x – 6) d) ( 1/3x + 2)(3x – 6)
e) (x2 – 3x + 1)(2x – 5) f) ( 1/2x + 3)(2x2 – 4x + 6)
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 3(2x – 3) + 2(2 – x) = –3 b) x(5 – 2x) + 2x(x – 1) = 13
c) 5x(x – 1) – (x + 2)(5x – 7) = 6 d) 3x(2x + 3) – (2x + 5)(3x – 2) = 8
Bài 3: Chứng tỏ rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: a) A = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3
b) B = (2x + 11)(3x – 5) – (2x + 3)(3x + 7) + 5
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức
a) A = 2x( 1/2x2 + y) – x(x2 + y) + xy(x3 – 1) tại x = 10; y = – 1 10
b) B = 3x2 (x2 – 5) + x(–3x3 + 4x) + 6x2 tại x = –5
\(1,\\ a,=3x^3-2x^2+5x\\ b,=2x^3y^2+\dfrac{2}{9}x^4y^2-\dfrac{1}{3}x^2y^3\\ c,=x^2-2x+6x-12=x^2+4x-12\\ 2,\\ a,\Rightarrow6x-9+4-2x=-3\\ \Rightarrow4x=2\Rightarrow x=\dfrac{1}{2}\\ b,\Rightarrow5x-2x^2+2x^2-2x=13\\ \Rightarrow3x=13\Rightarrow x=\dfrac{13}{3}\\ c,\Rightarrow5x^2-5x-5x^2+7x-10x+14=6\\ \Rightarrow-8x=-8\Rightarrow x=1\\ d,\Rightarrow6x^2+9x-6x^2+4x-15x+10=8\\ \Rightarrow-2x=-2\Rightarrow x=1\)
\(3,\\ A=2x^2+x-x^3-2x^2+x^3-x+3=3\\ B=6x^2-10x+33x-55-6x^2-14x-9x-21=-76\)
Bài 4:
b: Ta có: \(B=3x^2\left(x^2-5\right)+x\left(-3x^3+4x\right)+6x^2\)
\(=3x^4-15x^2-3x^3+4x^2+6x^2\)
\(=-5x^2\)
\(=-5\cdot25=-125\)
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 8: Phân tích đa thức 27x3 – thành nhân tử ta được:
A.(3x+)(9x2-x+)
B.(3x–)(9x2+x+)
C.(27x–)(9x2+x+)
D.(27x+)(9x2+x+)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Câu 6:Thực hiện phép nhân -2x(x2 + 3x - 4) ta được:
A.-2x3 - 6x2 – 8x B. 2x3 -6x2 – 8x C. -2x3 - 6x2 + 8x D. -2x3 + 3x2 -4
Câu 7 : Phân tích đa thức x2 + 2xy + y2 – 9z2 thành nhân tử ta được:
A. (x+y+3z)(x+y–3z)
B. (x-y+3z)(x+y–3z)
C.(x - y +3z)(x - y – 3z)
D. (x + y +3z)(x -y – 3z)
Câu 9: Phân tích đa thức x2 + 7x + 12 thành nhân tử ta được:
A. (x - 3)( x + 4 ) B. (x + 3)( x + 4 ) C.(x + 5)( x + 2 ) D. (x -5)( x + 2 )
Câu 10: Giá trị của biểu thức (x2 + 4x + 4) tại x = - 2 là:
A. 4 B. -2 C. 0 D. -8
Mấy câu còn lại bị lỗi r nhé